Cách dùng across, through, over
2.Through:
* Through cũng có thể làm preposition và adverb
- The dog got out through a hole in the fence. = Con chó chạy lọt khỏi hàng rào qua một lỗ hổng (through là preposition).
- Make sure the food is heated through. = Nhớ phải hâm kỹ thực phẩm (through là adverb).
Cách dùng across, through, over 1.across:=qua: * Across vừa là giới từ (preposition) vừa là trạng từ (adverb) - Would you like me to help you across the street? = Anh có nhờ tôi dẫn qua đường không? (Trong câu này across là preposition.) - She came in the room, walked across, and opened the window. = Cô ấy vào phòng, bước qua phòng và tới mở của sổ. (Trong câu này across là adverb.) -They’re laying a pipeline across Siberi (Họ đang đặt một ống dẫn dầu qua Xibêri.) *Qua một mặt phẳng như qua đường: (across the street), qua sông (across the river), qua cầu (across the bridge), qua mặt nước đóng băng (across the ice), qua sa mạc (across the desert), hay nhảy qua (the deer jumped across the stream = con hươu nhảy qua dòng suối); *Qua bên kia: The village is just across the border. = ngôi làng nằm ngay qua bên kia biên giới. *across dùng để diễn tả vật này ở trên một vùng, một bề mặt rộng lớn ( mang tính chuyển động) -People always want go across the universe: Con người luôn muốn xuyên qua vũ trụ. *across và over dùng để diễn tả phía bên kia/ ở trên của sông, cầu, đường đi.... - The bank is across/ over the border (dùng over cũng được) 2.Through: * Through cũng có thể làm preposition và adverb - The dog got out through a hole in the fence. = Con chó chạy lọt khỏi hàng rào qua một lỗ hổng (through là preposition). - Make sure the food is heated through. = Nhớ phải hâm kỹ thực phẩm (through là adverb). * Through Chỉ nghĩa qua một thể tích, một khối, một đám nhiều cây cối, như qua rừng (walk through the wood), qua đám đông (through the crowd), qua nhiều tỉnh lỵ (We drove through several towns.) -To buy tickets, you must force your way through the crowd: Để mua vé, bạn buộc phải theo cách đi qua các đám đông: -Water flows through this pipe. Nước chảy qua ống này. -It was difficult to cut through the forest. Thật khó mà đi tắt qua rừng. 3.Over: dùng để diễn tả vật này ở phía trên của vật khác ( mang tính chuyển động ) -This plane is flying over the tower. Máy bay này đang bay thên tháp -He leaned over and tapped me on the hand. (Ông ta cúi xuống và dùng tay vỗ nhẹ tôi) -I saw flames over Berlin -Tôi thấy những ngọn lửa trên Berlin. -she trudged over the lawn - Cô lê bước trên bãi cỏ. * Ta dùng over hơn là across khi nói về việc đến được phía bên kia của vật gì cao, hoặc vật gì có chiều cao lớn hơn bề ngang. - He hurt his leg as he jumped over the wall. = Anh ấy bị đâu chân vì đã nhảy qua bức tường. Thêm -People speak English on all over the world.
File đính kèm:
- Cach_dung_Across_Through_Over.doc