Cách chia động từ “to be”

today,nowadays,present day.

 - usually,always,often,sometimes,

never,frequently,occasionally,

seldom,rarely

-every day, every week,every month, every year

-in the morning/afternoom/evening

-on Monday .

 

doc8 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2186 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cách chia động từ “to be”, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ “TO BE”
THÌ
+
-
?
Thì hiện tại đơn
( the present simple tense)
-I am = I’m
-He/She/It/DTsố ít/DTkđđ + is
-We/You/They/DTsố nhiều +are
-I am not =I’m not
-He/She/It/DTSI/DTkđđ + is not/is’nt
-We/You/They/DTSN +are not/ aren’t
-Am/Is/Are + S……….?
-WH +am/is/are + S…?
Thì quá khứ đơn
(the past simple tense)
-I/He/She/It/DTSI/DTkđđ + was
-We/You/They/DTSN +were
-I/He/She/It/DTSI/DTkđđ + was not/ wasn’t
-We/You/They/DTSN +were not/ weren’t
-Was/Were+ S……?
-WH +was/were+ S……?
Thì tương lai đơn
(the future simple tense )
-S+ will be……
-I/We +shall/will be……
-S +will not be /won’t be….
-I/We + shall not be /shan’t be..
 will not be /won’t be….
-Will/Shall + S + be…?
-WH+will/shall + S + be…?
Thì hiện tại hoàn thành
(the present perfect tense )
-s+ have /has been….
-S + have not/ haven’t been
 has not /hasn’t been
-Have/ Has + S + been…..?
-WH + have/ has + S + been…?
Thì quá khứ hoàn thành
( the past perfect tense)
-S+ had been……
-S+ had not been / hadn’t been..
-Had + S + been…?
-WH + had + S + been..?
CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ THƯỜNG (V) 
 THÌ
(TENSE)
+
-
?
TRẠNG TỪ/DẤU HIỆU
(ADVERDS/ CLUES)
Thì hiện tại đơn
(the present
simple tense)
-Thì HTĐ dùng để diễn tả thói quen và hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.
-Diễn tả một sự thật , một chân lý.
-S1 ( I/We/You/ They/DTSN )+ V
- S2 (He/She/It/
DTSI/DTKĐĐ )+ V_s/es.
*V- V-es
-go-goes
-do –does
-miss-misses
-fix-fixes
-buzz-buzzes
-watch –watches
-wash-washes
-brush-brushes
-have- has
-play- plays
-study-stydies
-S1+don’t + V
-S2 +doesn’t +V
-Do +S1 + V……?
-Does +S2 + V….?
-WH+ do+S1+V..?
WH+does+S2+V..?
-today,nowadays,present day.
 - usually,always,often,sometimes,
never,frequently,occasionally,
seldom,rarely…
-every day, every week,every month, every year……
-in the morning/afternoom/evening
-on Monday…..
Thì hiện tại tiếp diễn(the present progressive/continuous tense) 
-Thì HTTD diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại hay ở thời điểm nói.
-S+ am/is/are +
 V-ing.
* Notes:
-write –writing
-run-running
-swim-swimming
-jog-jogging
-skip-skipping
-begin-beginning
-picnic-picnicking
-shop-shopping
-sit -sitting
S+ am not +V-ing
 isn’t
 aren’t
-Am/Is/Are +S +V-ing ?
-WH+am +S+V-ing ? 
 is 
 are
-now,at the moment,at present, at this time,at the time,right now,
-sau các câu mệnh lệnh:
 +Listen!
 + Look!
 + Be careful!
 +Hurry up !
 +Keep /Be quiet !
 +Shh !
 +Yummy !
-Trả lời cho câu hỏi ai đó ở đâu ?
eg:Where is Tom ?
He is in his room .He is reading a book.
Thì quá khứ đơn
(the past simple tense)
-thì QKĐ dùng để diễn tả một hành động ,một sự kiện đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
-S +V-ed/V-BQT
*Notes :
-live-lived
-picnic -picnicked
-play –played
-study-studied
-stop-stopped
-prefer-preferred
-S+ didn’t + V
-Did + S +V …?
-WH + did + S + V..?
-yesterday
- last week/month/year…..
-…..ago
-this morning
-in + năm đã qua
-the other day ( ngày nọ )
-at that time
Thì quá khứ tiếp diễn
(the past progressive/
continuous tense)
-Diễn tả sự kiện xảy ra ở một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
-Diễn tả một hành động đang xảy ra trong QK thì có một hành động khác xảy đến.
-Diễn tả hai hàng động cùng đồng thời xảy ra trong QK.
-S + was / were +
 V-ing
-S + wasn’t / weren’t + V-ing
-Was /Were +S+V-ing ?
-WH+ Was /Were +S+V-ing ?
-at this time yesterday(last Sunday…..)
-at + giờ +yesterday(last Sunday…..)
-When + QKĐ ,QKTD
-When+QKTD,QKĐ.
-While +QKTD,QKĐ.
-While/As +QKTD,QKTD.
The past perfect tense 
( thì qk hoàn thành)
-Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong qk.
-thì QKHT diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong QK.( hành động xảy ra trước dùng thì QKHT , hành động xảy ra sau dùng thì QKĐ)
-S+ had +PII
-S+ hadn’t+PII
-Had + S + PII ?
- wh+had + S + PII ?
-before /by + giờ +last….
-by +năm đã qua.
-After + QKHT , QKĐ.
-Before + QKĐ , QKHT.
The Present perfect tense .
( thì hiện tại hoàn thành )
-Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.
-Diễn tả sự kiện xảy ra trong quá khứ nhưng ko xác định rõ thời gian.
-diễn tả sự kiện xảy ra trong QK , vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể kéo dài đến Tlai.
-S+have/has +PII
-S+haven’t/hasn’t +PII
-Have/Has +S +PII…?
-WH+have/has +S+PII..?
-for, since
-…times
-already,just,lately=recently
-so far =up to now =up to the present=still/till now.
-before,never, yet, ever.
-It’s the + so sánh hơn nhất +HTHT
-It’s/This the first time + HTHT.
-HTHT + since +QKĐ.
*notes:
-các từ :ever ,never, already, just thường đặt giữa : have /has …PII.
-các từ còn lại đặt ở cuối câu.
-already có thể đặt ở đầu câu hoặc cuối câu. 
Thì tương lai đơn
(the future simple tense )
-diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
-Diễn tả sự tiên đoán.
-diễn tả ý định ngay khi nói.
-diễn tả lời hứa.
-S+ will +V.
-I/We +shall/will +V.
-S +won’t+V
-I/We + shan’t/ won’t+V.
-Will/Shall + S + V…?
-WH+will/shall+S +V..?
-tomorrow
-next…..
-tonight ,soon
-this weekend/week/month/year
-at /on (the ) weekend
-in the future
-someday = oneday
-in +năm chưa tới.
-in + khoảng thời gian(in 5 minutes)
The near future
( tương lai gần )
-diễn tả ý định , dự định có trước khi nói.
-sự suy đoán chắc chắn xảy ra dựa vào căn cứ hiện tại.
*notes :HTTD mang nghĩa TL dùng để diễn tả 1 KH hay sự sắp sếp trong TL,trong câu thường có từ chỉ thời gian ở TL
-S+ am/is/are going to + V.
-S+amnot/isn’t/
aren’t going to + V.
-Am/Is/Are +S+V going to + V..?
-WH+am/is/are +S+V going to + V..?
-tonight
-this week…….
-next…..
-tomorrow

File đính kèm:

  • docBANG CHIA DT O CAC THI HAY.doc