Các thì của chương trình cấp 2
Cách dùng -diễn tả hành động đã xảy ra ở quá khứ mà vẫn còn tiếp tục đến hiện tại , có thể đến tương lai.
- diễn tả hành động vừa mới xảy ra (có thể kết quả vẫn còn đến hiện tại )
-diễn tả hành động xảy ra ở quá khứ và đã hoàn tấc trước lúc nói .( không rõ thời gian)
- diễn tả hành động chưa xảy ra hoặc chưa từng xảy ra(để trả lời câu hỏi “đã bao giờ việc gì đó xãy ra hay chưa”
CÁC THÌ CỦA CHƯƠNG TRÌNH cấp 2 Dạng câu HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP diễn TƯƠNG LAI GẦN TƯƠNG LAI ĐƠN QUÁ KHỨ ĐƠN Khẳng định ĐỘNG TỪ THƯỜNG ĐỘNG TỪ TOBE S(ngôi 1,2,3-nhiều) + V( Ng. mẫu) I + am S (ngôi 3 số ít) + V-s / es số ít + is o,sh,ch,s,x you + are Have -> Has số nhiều + are S+ am / is / are +V-ing S + tobe + goingto+V(Ng.mẫu) (Am / is / are) S+ will+V(Ng. mẫu) Dt .thường:S + V- ed / V2 Tobe: S + was /were Phủ định S(ngôi 1,2,3-nhiều) + do not+V(Ng.m). S + am / is / are+ S(ngôi 3 số ít) + does+ not+V( ng.m) + not S+ am /is / are + not+ V-ing S+tobe+not+goingto+V(Ng.mẫ) S+ will + not+V(Ng.mẫu) S+did+not+V( Ng.mẫu). S+was / were+ not Câu hỏi Do+ S (ngôi 1,2,3-nhiều) +V(Ng.m) ? Am / is / are + S ? -> Yes, S + do . /No, S + do + not . Does+ S(ngôi 3 số ít) + V(Ng.mẫu) ? -> Yes , S + tobe Yes,S + does. -> No, S + tobe+ not No ,S + does + not Am / Is Are +S+ V-ing ? -> Yes , S + am /is are -> No , S + am /is/ are + not Tobe +S+goingto+V(Ng.mẫu)? -> Yes , S + am /is are -> No , S + am /is/ are + not Will + S+V(Ng. mẫu) ? Yes, S + will . No, S + will + not * will not = won’t Did + S + V(Ng.mẫu) ? Yes, S + did No, S + didn’t Was / were + S ? -> Yes, S + was /were -> No, S + was/were not trạng từ Always(luôn luôn), usually= often(thường),sometimes(thỉnh thoảng), never(không bao giờ), every(mổi,mọi),ex:everyday(mọi ngày) , everymorning(mọi sáng) Now(bây giờ), at present = at the moment(vào lúc này) Look ! , listen ! ,Be careful! Be quiet!(im lặng) Tonight(tối nay), next (tới), this summer(mùahènày),thisweek (tuần này), tomorrow Tomorow(ngày mai), this(này)- this week (tuần này), next (tới),next month (tháng tới), nextweek(tuần tới)... Yesterday(hôm qua), ago(cách đây), last(qua)... ex : last year (năm qua) , last summer(mùa hè qua),... Cách dùng - Diễn tả thói quen . - Diễn tả hoạt động xảy ra hằng ngày. - Diễn tả sự thật luôn luôn đúng. - Diễn tả ý phê bình đánh giá. - Diễn tả trạng thái tâm lí, tính chất, sở thích , miêu tả. - Nói đến chương trình, kế hoạch , lịch trình đã định sẳn trong tương lai Chú ý : Đơi khi ta cĩ thể dùng : now, present day, nowadays đề nĩi về sự thật ở hiện tại Diễn tả hành động đang xảy ra trong thời điểm nói Chú ý: có một số động từ không chia ở thì tiếp diễn:như tobe, love=like(thích),want,feel, hate(ghét),know(biết),... Diễn tả hành động chắc chắn sẽ sảy ra trong tương lai hoặc dự định sẽ xảy ra trong tương lai Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong thời gian ở tương lai Diễn tả hành động đa õxảy ra và chấm dứt hẳn trong một thời điểm xác định ở quá khứ . - kể chuyện ( kể một chuổi hành động xảy ra ở quá khứ Ví dụ -I often (go) go to school early. -Lan often (go) goes to school early. -They (not ,like) don’t like noodle. -Nam(not, play) doesn’t play soccer after school. -Does Nam play soccer after school? -He (play) is playing soccer at the moment. -Are they (read) reading book ? -Hoa (do) is not doing home work now . -I (visit) am going to visit hue this summer. -Are you (visit) going to visit Hue next year ? -He (not/see) is not going to see TV tonight. -He (go) will go to Saigon tomorrow . -I (be) will be 14 next Sunday. -Will you (go) go to school tomorrow ? -I (go) went to Hue last year. -Did you (go) go to school yesterday ? -Nam (play) played tennis yeserday . Biên soạn : Lê Lin Dạng câu THE PERSENT PERFECT (THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH ) THE PAST COUNTINUOUS (THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN )---------ĐANG Khẳng định S(ngôi 1,2,3số nhiều) + have + p.p (V-ed/V3) S(ngôi 3 số ít ) + has + p.p S + WAS( Số ít ) / WERE (số nhiều) + V-ing Phủ định S + HAVE +NOT + P.P S + HAS + NOT + P.P S + WAS /WERE + NOT +V-ing Câu hỏi HAVE + S + P.P ? Yes, S + Have /Has . HAS + S + P.P ? No, S + Haven’t / hasn’t . WAS / WERE + S + V-ing ? Yes, S + was /were . No, S + Wasn’t / weren’t. Trạng từ Since (từ),for (được) , just (mới đây) , recently (gần đây), never (chưa b giờ) Lately (mới đây), already(rồi) , ever (bao giờ) , yet (chưa),before(trước đây) 3 o’clock last night , two hour ago , when ,while, at this time . Cách dùng -diễn tả hành động đã xảy ra ở quá khứ mà vẫn còn tiếp tục đến hiện tại , có thể đến tương lai. - diễn tả hành động vừa mới xảy ra (có thể kết quả vẫn còn đến hiện tại ) -diễn tả hành động xảy ra ở quá khứ và đã hoàn tấc trước lúc nói .( không rõ thời gian) - diễn tả hành động chưa xảy ra hoặc chưa từng xảy ra(để trả lời câu hỏi “đã bao giờ việc gì đó xãy ra hay chưa” - diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định cụ thể trong quá khứ. Ex: I was having dinner at 7 o’clock last night . -Diễn tả một hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có hành động khác xãy ra và cắt ngang . Ex: when he came , I was learning English . - Diễn tả hai hành động đang xảy ra cùng một lúc ở quá khứ Ex: while Nam was reading book, Lan was watching TV. CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) TENSE (THÌ) ACTIVE(CHỦ ĐỘNG) PASSIVE(BỊ ĐỘNG) SIMPLE PRESENT (Thì hiện tại đơn) S + V-s/es + O S + am /is /are + P.P + BY + O Present continuous (thì hiện tại tiếp diễn ) S + am /is /are + V-ING S+ am/ is/ are + being + p.p + by. O Present perfect (hiện tại hoàn thành) S + have/has + p.p + O S+ have/has + been + p.p + by + O Simple past (quá khứ đơn ) S+ V-ed/V2 + O S+ was / were + p.p +by + O Past continuous (quá khứ tiếp diễn) S+ was/were + V-ing+ O S+was /were + being +p.p + by +O SIMPLE FUTURE (tương lai đơn) S + will/ shall +V + O S + will/shall + be + p.p +by + O Modal verb (động từ khiếm khuyết) S+ can/ must/tobe going to / should /ought to/used to + V + O S+ can/must/ tobe going to /should /ought to /used to+ be +p.p +by+O Biên soạn : Lê Lin
File đính kèm:
- kinh_nghiem_giuc_hoc_sinh_su_dung_tot_ngu_phap_tieng_anh.doc