Các đông tác bài thể dục lớp 4

1 Động tác vươn thở.

N1: Chân trái bước sang ngang rộng = vai, đồng thời 2 tay đưa song2 ra trước, bàn tay sấp, mắt nhìn thẳng, hít vào bằng mũi

N2: Từ2 hạ tay xuống và thở ra bằng miệng.

N3: Đưa 2 tay dang ngang lên cao, chếch hình chữ v, lòng bàn tay hướng

2 Động tác tay:

N1: Khuỵu gối, lưng thẳng, đồng thời 2 tay đưa sang ngang, rồi gập khuỷu tay, các ngón tay đặt trên hõm vai.

N2: Đứng thẳng, đồng thời 2 tay đưa sang ngang, bàn tay ngửa.

N3:Khuỵu gối, lưng thẳng, đồng thời

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 8302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các đông tác bài thể dục lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC ĐÔNG TÁC BÀI THỂ DỤC LỚP 4
1 Động tác vươn thở.
N1: Chân trái bước sang ngang rộng = vai, đồng thời 2 tay đưa song2 ra trước, bàn tay sấp, mắt nhìn thẳng, hít vào bằng mũi
N2: Từ2 hạ tay xuống và thở ra bằng miệng.
N3: Đưa 2 tay dang ngang lên cao, chếch hình chữ v, lòng bàn tay hướng 
vào nhau, đầu ngửa, mắt nhìn theo tay và từ2 hít sâu bằng mũi
N4: Từ2 hạ tay xuống, đồng thời thu chân trái về TTCB, thở ra bằng miệng.
2 Động tác tay: 
N1: Khuỵu gối, lưng thẳng, đồng thời 2 tay đưa sang ngang, rồi gập khuỷu tay, các ngón tay đặt trên hõm vai.
N2: Đứng thẳng, đồng thời 2 tay đưa sang ngang, bàn tay ngửa.
N3:Khuỵu gối, lưng thẳng, đồng thời 
2 tay đưa ra trước vỗ vào nhau( Tay ngang ngực).
N4: Về TTCB, N5-8 như N1-4
3. Học động tác chân
N1: đá chân trái ra trước, lên cao,
đồng thời 2 tay dang ngang bàn N2: hạ chân trái về trước đồng thời khuỵu gối, chân Phải thẳng và kiễng gót, 2 tay đưa ra trước bàn tay sấp.
N3: Chân trái đạp mạnh lên, thành tư thế đứng trên chân phải, chân trái và 
2 tay thực hiện như nhịp 1
N4: Về TTCB, N5-8 như trên nhưng đổi bên.
4. Học động lưng bụng: 
N1: Bước chân trái sang ngang rộng hơn vai, đồng thời gập thân 2 tay giơ ngang, bàn tay sấp, ưỡn căng ngực mặt hướng trước.
N2: 2 tay với xuống mũi chân đồng thời vỗ tay, cúi đầu.
N3: Như N1, N4 về TTCB.
N5-8 Như N1-4 nhưng đổi chân
5. Học động tác phối hợp: 
N1: Đưa chân trái sang ngang, mũi chân duỗi thẳng, đồng thời 2 tay sang bàn tay sấp.
N2: Hạ chân trái chạm đất rộng hơn vai, khuỵu gối đồng thời 2 tay chống hông.
N3: Quay thân sang trái trọng tâm dồn 
nhiều lên chân trái.
N4: Về TTCB, N5-8 như trên nhưng đổi chân.
6. Học động tác thăng bằng.
N1: Đưa chân sang trái ra sau ( Mũi chân không chạm đất) đồng thời 2 tay đưa ra trước lên cao chếch hình chữ v, lòng bàn tay hướng vào nhau, ngửa đầu.
N2: Gập thân về trước, chân trái đưa lên cao về phía sau, 2 tay dang ngang, bàn tay sấp, đầu ngửa thành tư thế thăng 
bằng sấp trên chân phải.
N3: Về như N1, N4 về TTCB.
N5-8 như trên nhưng đổi bên.
7. Học động tác nhảy.
N1: Bật nhảy đồng thời tách 2 chân, khi rơi xuống đứng 2 chân rộng bằng vai, 2 tay đưa ra trước vỗ tay.
N2: Bật nhảy về TTCB
N3: Như N1 nhưng 2 tay vỗ trên cao, ngửa đầu.
N4: Về TTCB, N5-8 như trên.
8. Học động tác điều hoà
 N1: Đưa chân trái sang bên thả lỏng chân, bàn chân không chạm đất, đồng thời 2 tay dang ngang
( Bàn tay sấp) thả lỏng cổ tay.
N2: Hạ chân chân trái xuống thành tư thế đứng 2 chân rộng bằng vai đồng thời gập thân và thả lỏng, 2 tay đan chéo( Tay trái trong, tat phải ngoài) thả lỏng 
cổ tay.
N3 như N1, N4 về TTCB.
N5-8 như trên nhưng đổi bên.

File đính kèm:

  • docnhung_dong_tac_the_duc_tay_khong_lop_4.doc