Các đề ôn tập chương II môn Đại số Lớp 8

Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

1) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:

A. 3x3 + 15 B. 3x3 – 15 C. 3x3 + 15x D. 3x3 – 15x

2) Đa thức A trong đẳng thức là:

A. 2x2 – 5x – 3 B. 2x2 – 5x + 3 C. 2x2 + 5x – 3 D. 2x2 + 5x + 3

3) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:

A. B. C. D.

4) Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:

A. B. C.

 

doc10 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các đề ôn tập chương II môn Đại số Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG II
Đề số 1
Câu 1( 4 điểm): Thực hiện các phép tính sau:
a) 
b) 
Câu 2(2 điểm): Rút gọn biểu thức Q với x 5; và x – 5
Câu 3 (4 điểm): Cho phân thức 
a, Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định.
b, Rút gọn phân thức trên.
c, Tìm x để phân thức có giá trị bằng -2.
Đề số 2
ĐỀ RA : Bài 1 : ( 3 đ ) : Rút gọn các phân thức sau 
 a/ b / 
 Bài 2 : ( 3 đ) : Thực hiện phép tính 
 a/ b/ 
 Bài 3 ( 3đ) : Thực hiện phép tính 
 Bài 4( 1đ ) : Cho biểu thức 
 B = 
 a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức B 
 b/ Rút gọn biểu thức B, và chứng tỏ B > 0 với mọi x 
Đề số 3:
I/TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ). Câu nào đúng câu nào sai ? ( Đánh đấu x vào ô vuông của câu lựa chọn). Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hoặc dùng tính chất cơ bản của phân thức để kiểm tra.
 Đúng	Sai	 Đúng	 Sai
a/	 = 	e/ = 
b/ = 	f/ = 
c/ = 	 g/ = x
d/ = 	h/ = 
II/	TỰ LUẬN (6 điểm )
Câu 1	Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau::(2 điểm)
 	a/ và 	b/ 	 và 
Câu 2	Rút gọn các phân thức sau::(2 điểm )
a/	 	b/ 	
Câu 3	Thực hiện phép tính::(2 điểm )	
a/ 	 + 	
b/	 	 - 
Đề số 4:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
 là một phân thức đại số 
2
Phân thức đối của phân thức là 
3
Phân thức được xác định khi x5 
4
= 
Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A.c 	B.c 	C.c 	D.c 
2) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A.c 	B.c 	C.c 	D.c 
3) Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là:
A.c x2 + 8	B.c x2 – 8 	C.c x2 + 8x	D.c x2 – 8x 
4) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A.c 3x3 + 15 	B.c 3x3 – 15 	C.c 3x3 + 15x	D.c 3x3 – 15x 
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính:
a/ 	b/ 
Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức 
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 .
c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên.
Đề số 5:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
là một phân thức đại số 
2
3
Phân thức nghịch đảo của phân thức là 
4
Điều kiện xác định của phân thức là x 0; x 1; x-1 
Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A.c 3x3 + 15 	B.c 3x3 – 15 	C.c 3x3 + 15x	D.c 3x3 – 15x 
2) Đa thức A trong đẳng thức là:
A.c 2x2 – 5x – 3 	B.c 2x2 – 5x + 3 	C.c 2x2 + 5x – 3 	D.c 2x2 + 5x + 3
3) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A.c 	B.c 	C.c 	D.c 	
4) Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A.c 	B.c 	C.c 	D.c 
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính:
 a/ 	b/ 
Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức 
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 .
c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên.
Đề số 6:
I. TRẮC NGHIỆM: (1 điểm) 
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
 là một phân thức đại số 
2
Phân thức đối của phân thức là 
3
Phân thức được xác định khi x5 và x-5 
4
Câu 2: (2 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1) Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A.c 3x3 + 15 	B.c 3x3 – 15 	C.c 3x3 + 15x	D.c 3x3 – 15x 
2) Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là:
A.c x2 + 8	B.c x2 – 8 	C.c x2 + 8x	D.c x2 – 8x 
3) Rút gọn phân thức ta được kết quả là:
A.c 	B.c 	C.c 	D.c 
4) Đa thức A trong đẳng thức là:
A.c 2x2 + 5x + 32	B.c 2x2 – 5x + 3 	C.c 2x2 + 5x – 3 	D.c x2 – 5x – 3
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 	b/ 
Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức 
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Chứng tỏ rằng giá trị của phân thức luôn không âm khi nó được xác định.
Đề số 7:
Câu 1: (2 điểm)
Điền vào chổ trống để có đẳng thức đúng: 
 a/ ; b/ 
Giải thích vì sao có thể viết: 
Câu 2: (1 điểm)
Rút gọn phân thức: 
Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính.
 2) 
Câu 4: (3 điểm) 
 Thực hiện phép tính
 1) 2) 3) 
Câu 5: (2 điểm) 
 Cho phân thức: A= 
 1) Tìm điều kiện xác định của A
 2) Rút gọn A.
Đề số 8:
1) Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số:
A. 	 B. 	 C. 	 	D. 
2) Kết quả rút gọn phân thức là:
A. 	 B. 	 C. D. 
3) Mẫu thức chung của các phân thức là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 35
4) Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức : 
A. 	 B. 	 	 C. 	 D. 
5) Thực hiện phép tính ta được kết quả là: 
	A. 0 	 	B. 	 	 C. 	 D. 1	
6) Thương của phép chia là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
II. Trắc nghiệm Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (1,5đ). Thực hiện các phép tính:
a) 	b) 
Câu 2 (1,5đ). Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:
a, b, 
Câu 3 (3đ). Cho biểu thức : A = 
a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b . Rút gọn biểu thức A .
c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
Câu 4 (1đ). Tính: 
 Đề số 9:
I. TRẮC NGHIỆM (3đ):
 Đánh dấu X vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức là một phân thức là:
A. x 1;	 B. x = 1; 	 C. x 0	 D. x = 0
Câu 2: Phân thức bằng với phân thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Phân thức đối của phân thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5 : Mẫu thức chung của 2 phân thức 
A. x2 – 4 B. 3( x -2 ) C. 3( x + 2 ) D. 3( x + 2 )(x-2) 
Câu 6 : Phân thức được rút gọn là :
A. 6 	 B. 3 	 C. 3( x- 2 )	D. 3x
 II. TỰ LUẬN (7đ):
 Bài 1: (2 điểm). Rút gọn phân thức:
Bài 2: (3 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) 
b) 
c) 
Bài 3: (2 điểm). Cho biểu thức:
	 A = 
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
 b) Tính A
c) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 1
 Đề số 10:
Giải thích vì sao hai phân thức sau bằng nhau(1,5điểm)
a. b. = 
2. Rút gọn các phân thức sau:(2,0 điểm)
 a. b . 
3. Thực hiện các phép tính sau ( 3,0 điểm)
a. b. 
c. d. : 
4. Cho biểu thức: (3,5 điểm)
a. Tìm điều kiện để giá trị của biểu thức M được xác định 
b. Rút gọn biểu thức A 
c. Tính giá trị của A khi x = 3 
d. Tìm x khi A = -2 
ĐỀ SỐ 11
Câu 1( 4 điểm): Thực hiện các phép tính sau:
a) 
b) 
Câu 2(2 điểm): Rút gọn biểu thức Q với x 5; và x – 5
Câu 3 (4 điểm): Cho phân thức 
a, Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định.
b, Rút gọn phân thức trên.
c, Tìm x để phân thức có giá trị bằng -2.

File đính kèm:

  • docDe on tap_12709933.doc
Giáo án liên quan