Các dạng Toán cơ bản lớp 4
A. PHÉP CỘNG
1. a + b = b + a ( tính chất giao hoán của phép cộng)
2. (a + b) + c = a + (b + c) ( tính chất kết hợp của phép cộng)
3. 0 + a = a + 0 = a
4. (a - n) + (b + n) = a + b
5. (a - n) + (b - n) = a + b - n x 2
6. (a + n) + (b + n) = (a + b) + n x 2
7. Nếu một số hạng được gấp lên n lần, đồng thời các số hạng còn lại được giữ nguyên thì tổng đó được tăng lên một số đúng bằng (n - 1) lần số hạng được gấp lên đó.
8. Nếu một số hạng bị giảm đi n lần, đồng thời các số hạng còn lại được giữ nguyên thì tổng đó bị giảm đi một số đúng bằng (n-1) lần số hạng bị giảm đi đó.
9. Trong một tổng có số lượng các số hạng lẻ là lẻ thì tổng đó là một số lẻ.
10. Trong một tổng có số lượng các số hạng lẻ là chẵn thì tổng đó là một số chẵn.
11. Tổng của các số chẵn là một số chẵn.
12. Tổng của một số lẻ và một số chẵn là một số lẻ.
13. Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là một số lẻ.
ại của anh thì em có 35.000đ, anh có 30.000đ. Hỏi mẹ đã cho mỗi người bao nhiêu tiền ? Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD. Nếu lấy chiều dài AB làm cạnh dựng hình vuông AMNB ta được hình chữ nhật MNCD có diện tích là 84cm2. Nếu lấy chiều rộng BC làm cạnh dựng hình vuông BEHC ta được hình chữ nhật AEHD có diện tích là 60cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ? --------µ-------- ĐỀ LUYỆN TẬP 15 Bài 1: Tính nhanh: Bài 2: Có một tốp ong thợ trong vườn hoa. Trong số chúng có 1/2 đang đậu trên cây hoa nhài; 1/3 đang đậu trên cây hoa huệ và có 1 con đang bay về cây hoa hải đường. Hỏi tốp ong thợ đó có tất cả bao nhiêu con ? Bài 3: Trong một phép chia người ta tăng số bị chia thêm 52 đơn vị và tăng số chia thêm 4 đơn vị thì thương và số dư đều không đổi. Tìm thương của 2 số đó ? Bài 4: Có bao nhiêu cách phân công 4 học sinh làm 4 công việc khác nhau : Bài 5: Có một thửa ruộng hình vuông chu vi đó được 200m. Nay được chia thành 2 thửa hình chữ nhật mà chu vi thửa này bằng 2/3 chu vi thửa kia. Tính diện tích của mỗi thửa ruộng hình chữ nhật đó ? --------µ-------- ĐỀ LUYỆN TẬP 16 Bài 1: a/Tích sau có chữ số tận cùng là chữ số nào ? 9 x 19 x 29 x 39 x x 189 x 199 b/ Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh A và B. Biết A = 106 x 110; B = 108 x 108 Bài 2: Một số có 2 chữ số lớn hơn 8 lần chữ số hàng đơn vị của nó là 7. Tìm số đã cho ? Bài 3: Tích của hai số là 4248. Ở thừa số thứ nhất có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng trăm là 1. Nếu ta đổi chỗ hai chữ số này cho nhau và giữ nguyên thừa số thứ hai thì được tích mới là 5436. Tìm 2 thừa số ban đầu ? Bài 4: Có 2 túi bi (A và B). Lần 1: Chuyển từ túi A sang túi B một số bi bằng số bi hiện có của túi B rồi lại chuyển từ túi B sang túi A một số bi bằng số bi hiện còn lại của túi A. Lần 2: Chuyển từ túi A sang túi B rồi lại chuyển từ túi B sang túi A như cách chuyển trên. Sau 2 lần chuyển túi A có 80 viên bi, túi B có 200 viên bi. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu viên bi ? Bài 5: Một sân phơi hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Nếu cắt bớt chiều dài đi 5m và tăng thêm chiều rộng lên 5m thì diện tích tăng thêm 35m2. Tính diện tích sân phơi đó ? --------µ-------- ĐỀ LUYỆN TẬP 17 Bài 1: Tìm X biết: 52 + 75 x 4 = + 300 Bài 2: Thay các chứ số thích hợp vào chữ x và y để được một số chia hết cho 15: 7x8y Bài 3: Nếu hôm nay là thứ sáu ngày 20 / 2 / 2004. Hỏi 78 ngày sau kể từ ngày hôm nay là ngày bao nhiêu và là thứ mấy trong tuần ngày hôm đó có sự kiện lịch sử gì ? Bài 4: Một đơn vị bộ đội chuẩn bị đủ lương thực cho bộ đội ăn trong 50 ngày. Vì có 35 người đến thêm nên số lương thực chỉ đủ ăn trong 40 ngày.Hỏi lúc đầu đơn vị đó có bao nhiêu người ? Bài 5: Một sân phơi hình chữ nhật. Nếu chiều dài tăng thêm 4m, chiều rộng tăng thêm 3m thì diện tích được tăng thêm 312m2. Tính diện tích sân phơi đó ? --------µ-------- ĐỀ LUYỆN TẬP 18 Bài 1: Cho M = 1 + 2 + 4 + 8 ++ 4096 a/Nêu quy luật viết của M. b/Nêu cách tính nhanh giá trị của M. Bài 2: a/ Chia số A cho 26 được số dư là 17. Số A phải trừ đi bao nhiêu để phép chia không còn dư và thương giảm đi 1. b/ Tính nhanh: 36 x 28 + 36 x 82 + 64 x 69 + 64 x 41 Bài 3: Một người mua 3m vải hoa và 4m vải lụa hết 18.000đ. Người thứ hai mua số vải hoa nhiều đôi số vải lụa gấp 3 người thứ nhất nên phải trả nhiều hơn là 30.000đ. Tính giá tiền 1m vải mỗi loại ? Bài 4: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh ngồi cùng một bàn học ? Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn 2 lần chiều rộng là 2cm. Nếu chiều dài bớt đi 2cm, chiều rộng tăng thêm 3cm thì diện tích tăng thêm 60cm2. Tính diện tích hình chữ nhật lúc đầu ? --------µ-------- ĐỀ LUYỆN TẬP 19 Bài 1: Tổng của hai số lẻ là 104. Tìm hai số đó. Biết giữa hai số có 7 số chẵn. Bài 2: Điền dấu của các phép tính và dấu ngoặc ( ) vào giữa các chữ số sau để có kết quả đúng: a/ 55555 = 100 b/ 88888888 = 1000 Bài 3: Chú San mua bóng điện cho nhà trường, chú mua hai loại bóng hết cả thảy 31.000đ, loại nhỏ giá 2500đ/ 1 bóng, loại lớn giá 4000đ/ 1 bóng. Sau đó chú tính rằng, nếu đổi số bóng loại nhỏ đã mua để lấy loại lớn, đổi số bóng loại lớn đã mua để lấy loại nhỏ thì phải trả thêm 3000đ nữa. Hỏi chú San đã mua bao nhiêu bóng đèn mỗi loại ? Bài 4: Nhà trường điều một nhóm học sinh chuyển một đống gạch từ ngoài sân vào trong nhà. Nếu mỗi em chuyển 50 viên thì còn thừa 30 viên. Nếu mỗi em chuyển 60 viên thì có 2 em khổng phải chuyển. Hỏi đống gạch có bao nhiêu viên ? Bài 5: Cho một hình chữ nhật có chu vi gấp 8 lần chiều rộng, có diện tích là 363m2. a/Tính chu vi của hình chữ nhật đó ? b/ Nếu chiều dài giảm đi 1/3 của nó mà diện tích không đổi thì chiều rộng phải thay đổi như thế nào ? Lúc này chu vi là bao nhiêu ? --------µ-------- ĐỀ LUYỆN TẬP 20 Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức a. A = b. Tìm y biết : 432 : y + 54 : 6 = 7 x 45 : 5 Bài 2 : Trong một hộp có 27 quả bóng gồm bóng đỏ, bóng xanh, bóng trắng và bóng vàng. Số bóng đỏ nhiều gấp đôi số bóng trắng, số bóng trắng gấp đôi số bóng xanh. Hỏi trong hộp bóng có bao nhiêu quả bóng vàng. Biết rằng số bóng vàng có nhiều hơn 7 quả. Bài 3 : Hiệu của 2 số là 1985. Nếu lấy số lớn chia cho 10, số nhỏ chia cho 5 thì thương thứ nhất lớn hơn thương thứ 2 là 17 đơn vị. Tìm hai số đó Bài 4: Lan hỏi Điệp : “ tủ sách của bạn có 100 quyển không?” Điệp trả lời: Số sách hiện có trong tủ của tôi phải thêm nửa số đó , rồi thêm 1/4 số đó và thêm 2 quyển nữa thì vừa đủ 100 quyển. Hỏi tủ sách của Điệp có bao nhiêu quyển? Bài 5: Có một miếng bìa hình vuông. Bạn Minh cắt dọc theo một cạnh để được hai hình chữ nhật mà chu vi hình này bằng 3/5 chu vi hình kia. Tính diện tích mỗi miếng bìaHCN đó Biết chu vi của miếng bìa hình vuông là 128cm. --------µ-------- ĐỀ LUYỆN TẬP 21 Bài 1: a/ 1260 : (x : 35) = 105 b/(450 + X x 15 ):X – 25 = 15 Bài 2: Tổng của hai số tự nhiên là 572. Số lớn bằng tích của số bé với số nhỏ nhất có 2 chữ số. Tìm hai số đó. Bài 3: Cho phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 152 . tìm phân số đã cho . Biết rằng rút gọn phân số đó được 3/5 Bài 4. Tìm một số có hai chữ số, Biết rằng nếu viết thêm chính số đó vào bên phải hoặc bên trái số đó thì được số mới chia hết cho số phải tìm và tổng các số bị chia, số chia và thương trong phép chia đó là 5609. Bài 5: Cho một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, chia chiều rộng thành 2 phần bằng nhau và chia chiều dài thành 3 phần bằng nhau rồi nối các điểm chia đó lại với nhau bằng các đoạn thẳng để được một số hình vuông . Biết tổng chu vi của tất cả các hình vuông đó bằng 240cm. Tính diện tích của hình chữ nhật ban đầu. --------µ-------- ĐỀ LUYỆN TẬP 22 Bài 1. Tìm 3 số A,B,C . Biết trung bình cộng của A và B là 50, Tung bình cộng của B và C là 64 và số C lớn hơn trung bình cộng của cả 3 số là 16. Bài 2 :Tìm y biết Y + y x 9 : 3 - y x 4 + y x 7 = 105 Bài 3 : Một thếp giấy và một quyển vở giá 1200đ. 4 thếp giấy đắt hơn 5 quyển vở là 1200đ . Tính giá tiền 1 quyển vở và một thếp giấy? Bài 4: Có hai thúng đựng đầy quýt như nhau và 5 rổ cam đựng đầy cam như nhau. Số quýt ở thúng gấp 6 lần số cam trong mỗi rổ. Nếu lấy ra ở mỗi thúng 40 quả quýt và ở mỗi rổ 5 quả cam thì số cam còn lại trong các rổ bằng số quýt còn lại trong các thúng. Hỏi lúc đầu mỗi loại có bao nhiêu quả ? Bài 5 : Nếu ghép một hình chữ nhật với một hình vuông có cạnh bằng chiều dài hình chữ nhật ta được một hình chữ nhật mới thứ nhất có chu vi là 26cm. Nếu ghép hình chữ nhật đó với một hình vuông ta được một hình chữ nhật mới thứ hai có chu vi là 22cm. hãy tính diện tích hình chữ nhật ban đầu ? ĐỀ LUYỆN TẬP 23 Bài 1 : a. Tính giá trị của biểu thức sau A = a + a + a + a + .. + a – a x 74 99 số hạng là a Với a = 124 b. Tính 132 : 25 + 368 : 25 Bài 2 : Tìm hai số. Biết tổng hai số gấp 7 lần hiệu và hiệu kém số bé là 28 đơn vị. Bài 3 : Có một số tiền được chia thành 2 phần, phần thứ nhất thêm 2000đ thì bằng 1/3 toàn bộ số tiền, phần thứ hai bằng 1/2 số tiền còn lại và 51 000đ. Hỏi số tiền đó có bao nhiêu ? Bài 4 : bạn Lan nuôi được một con gà mái. năm đầu tiên con gà mái này đẻ được hai con gà mái. năm sau cả mẹ lẫn 2 con đều đẻ, mỗi con đẻ được 3 con gà mái. Sang đến năm thứ 3 tất cả số gà mái đó đều đẻ, mỗi con đẻ được 4 con gà mái. Hỏi sau 3 năm Lan có bao nhiêu con gà mái tất cả ? Bài 5 : ba lần chu vi của một hình chữ nhật bằng 8 lần chiều dài của nó. Nếu tăng chiều rộng thêm 12cm và giảm chiều dài đi 12cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích của hình chữ nhật đó ? ĐỀ LUYỆN TẬP 24 Bài 1: a/ Tính nhanh: 101 – 102 + 103 – 104 + 105 + + 997 – 998 + 999 b/ Tìm số xy .Biết xy + x = 95 Bài 2. Cho một dãy số lẻ liên tiếp có tổng là 451. Biết trung bình cộng của dãy số đó là 41 . Em hãy viết lại dãy số đó. Bài 3. Có một số gạo đủ cho 3 người ăn trong 6 ngày và mỗi ngày ăn 2 bữa. Hỏi với số gạo đó thì đủ cho 4 người ăn trong bao nhiêu ngày.Nếu mỗi ngày ăn 3 bữa (mức ăn 3 bữa như nhau). Bài 4 : một học sinh đi cứ tiến lên phía trước 6 bước rồi lại lùi 4 bước , rồi lại tiến lên 6 bước và lùi 4 bước. Cứ tiếp tục như thế bạn đó muốn tiến xa cách điểm xuất phát 10 bước thì phải thực hiện bao nhiêu bước? Bài 5. Một miếng bìa HCN có chu vi là 100cm. Cắt dọc hteo một cạnh của nó ta được một hình vuông và một hình chữ nhật mới . Hãy tìm diện tích của miếng bìa hình chữ nhật ban đầu > Biết chu vi hình chữ nhật mới là 60cm ĐỀ LUYỆN TẬP 25 Bài 1 : Tìm hai số. Biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ 2. nếu lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai rồi cộng với hiệu của chúng thì được 1500. Bài 2 : Tìm X biết: ( x + 1) + ( x + 4 ) + ( x + 7 ) + + ( x + 28 ) = 155 Bài 3 : hãy so sánh rồi xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : ; ; ; ; Bài 4 : kiên mua 8 quyển vở, Giang mua 5 quyển vở. Hai bạn góp số vở của mình với số vở của Dương rồi chia đều cho 3 bạn đó. Dương tính ra rằng mình phải trả cho các bạn 2000 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở ? Biết cả 3 bạn đều mua cùng một loại vở . Bài 5 : Có một miếng bìa hình chữ nhật. Bạn lâm cắt được hai hình vuông và còn thừa hình chữ nhật A nhỏ hơn mỗi hình vuông. Sau đó lâm lại cắt hình chữ nhật A thành 2 hình vuông và còn thừa hình chữ nhật B nhỏ hơn mỗi hình vuông. Cuối cùng lâm lại cắt hình chữ nhật B thành vừa đúng thành 2 hình vuông, mỗi hình vuông này có chu vi là 8 cm. a. tính tổng chu vi các hình vuông đã cắt được ? b. Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật ban đầu ? ĐỀ LUYỆN TẬP 26 Bài 1 : Tìm một số. Biết rằng nếu đem 3/4 số đó cộng với 6 được bao nhiêu chia cho tích của 13 và 3 thì được 2. Bài 2 : Tìm tất cả các số chẵn có 3 chữ số mà khi chia mỗi số đó cho 9 ta đều được thương là số có 3 chữ số . Bài 3 : Lớp 4A có 3 tổ tham gia trồng cây. Biết tổ 1, tổ 2, tổ 3 trồng được 120 cây. Tổ 3, tổ 4 và tổ 2 trồng được 106 cây. Tổ 1 và tổ 4 trồng được 86 cây. a. Hỏi trung bình mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây ? b. Nếu tổ thứ 5 cùng tham gia trồng cây với lớp 4A thì tổ 5 sẽ phải trồng bao nhiêu cây để mức trung bình cộng của cả 5 tổ trồng ít hơn số cây của tổ 5 là 4 cây. bài 4 : Cho hai số, số lớn gấp 2 lần số bé. Nếu thêm vào số bé 45 đơn vị và thêm vào số lớn 185 đơn vị thì được hai số mới mà số lớn mới gấp 3 lần số bé mới. Tìm hai số ban đầu ? bài 5 : Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần rưỡi chiều rộng . Nếu chiều dài thêm 15m, chiều rộng thêm 20m thì chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó ? ĐỀ LUYỆN TẬP 27 Bài 1 : Tìm x biết 1 + 2 + 3 + 4 + + x = 5050 Bài 2 : Khi nviết thêm một chữ số 3 vào bên trái thừa số thứ nhất có 3 chữ số thì tích sẽ tăng thêm 74 000 đơn vị. Hãy tìm thừa số thứ hai? Bài 3 : Có hai kho thóc. Lúc đầu người ta chuyển từ kho A sang kho B một số thóc bằng 1/2 số thóc hiện có ở kho B, sau đó lại chuyển từ kho B sang kho A một số thóc bằng 1/2 số thóc hiện có của kho A, lúc này mỗi kho có 135 tấn t6hóc. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc ? Bài 4 : Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số là 4. Nếu bớt 79 đơn vị ở số thứ nhất và thêm 54 đơn vị vào số thứ hai thì tổng sẽ là 1975. Bài 5 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài, có diện tích bằng 540m2. Tính diện tích thửa ruộng đó ? ĐỀ LUYỆN TẬP 28 Bài 1 : Tính nhanh biết A = Bài 2 : Khi đánh thứ tự các dãy nhà trên một đường phố người ta dùng các số lẻ liên tiếp 1, 3, 5, 7, 9, để đánh số của dãy nhà thứ nhất và các chữ số 2, 4, 6, 8, để đánh số của dãy nhà thứ 2. Hỏi dãy nhà cuối cùng trongdãy chẵn của đường phố đó là số mấy, nếu khi đánh trong dãy này người ta dùng 769 chữ số cả thảy. Bài 3 : Một học sinh nhân 784 với một số có 3 chữ số thì được tích là 35280. a. Làm thế nào để nhìn qua kết quả cũng biết là sai ? b. Phép tính trên sailà vì học sinh đó đã viết tích riêng thứ 3 hoàn toàn thẳng cột với tích riêng thứ hai. Hỏi số nhân sẽ là bao nhiêu ? Biết chữ số hàng trăm của số nhân lớn hơn chỡ số hàng chục của số nhân là 2 đơn vị. Bài 4 : Một trường có khu vườn hình chữ nhật chu vi 124m, chiều dài hơn chiều rộng 12m. Năm nay nhà trường mở rộng thêm khu vườn theo sơ đồ dưới đây để được một vườn hình chữ nhật rộng hơn. a. Tính diện tích phần mới mở thêm ? b.Trong cách giải bài toán có cách giải không dùng đến điều kiện “chiều dài hơn chiều rộng 12m”Em hãy tìm cách giải đó ? MỘT SỐ ĐỀ LUYỆN TẬP KHÁC ĐỀ 1 1. Tính nhanh: 11x 34 - (34 +6x34 +102) 2003 x 2777 – 2777 x 2003 2.Cho 4 chữ số khác nhau và khác nhau và khác 0.Hãy lập số lớn nhất và số nhỏ nhất mỗi só đều có 4 chữ số đã cho, biết tổng của số nhỏ nhất và số lớn nhất đó bằng 11220.Hãy tìm tổng các chữ số đã cho. 3. Năm nay mẹ 35 tuổi, con gái đầu 10 tuổi và con trai thứ 5 tuổi. Hỏi mấy năm sau nữa thì tuổi mẹ bằng tổng số tuổi 2 con.? 4.Một nông trường dự tính cần 12 người để hoàn thành một công trình trong 15 ngày, mỗi ngày làm việc 6 giờ.Nhưng nay công trường muốn hoàn thànhcông trình đó trong 9 ngày, mỗi ngày làm việc 8 giờ thì cầnđiều động thêm bao nhiêu người nữa? 5.Một tấm kim loại hình chữ nhật có chu vi 10 m. Chiều dài hơn chiều rộng100 cm. Người ta cắt bỏ ở 4 góc của miếng kim loại 4 hình vuông bằng nhau, mỗi hình có cạnh bằng 1/6 chiều dài của miếng kim loại để gò thành một cái hộp không nắp.Tìm diện tích đáy hộp. ĐỀ 2 1.a) Viết số tự nhiên 6 thành các phân số có mẫu số lần lượt là: 4;6;12; 96; 1000. b) Tìm số tự nhiên x biết: x/10 = 15/6 ; 2/3 < x/6 < 1 2. Cho A= 2006x 627 và B= 677x 2006 Tính hiệu A-B mà không tính tích riêng A và tích riêng B. 3.a, Nói rằng: “ Hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông”.Câu nói đó dúng hay sai ? Vì sao? B, Nói rằng: “Hình vuông cũng là hình chữ nhật”. Câu nói đó đúng hay sai ? Vì sao? C, Chu vi một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng.Hãy so sánh chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật này. 4. Trung bình cộng số cây của các lớp 4A, 4B, 4C là 54 cây. Nếu lớp 4A bớt 7 cây, lớp 4B trồng thêm 6 cây, lớp 4C trồng thêm 10 cây thì số cây của ba lớp bằng nhau. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? 5. Một hình chữ nhật có diện tích 97290 m2. Người ta chia hình chữ nhật thành 2 phần theo chiều dài, mỗi phần cũng một hình chữ nhật mà chiều rộng của một hình chữ nhật là 105 m. Còn diện tích hình chữ nhật kia là 47940 m2. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu. ĐỀ 3 Bài 1 ( 4 điểm) Cho 4 chữ số 0, 4, 5, 9. Có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho? Bài 2 (4 diểm) Tính nhanh: a, ( 12x8 - 4x24 ) x(1999 x101 + 102x 2000) B, (75x 17 +54) : (75 x18 -21) Bài 3 (6 điểm) Tuổi ông hơn 7 lần tuổi cháu là 5 tuổi. Tính tuổi cháu biết rằng tổng số tuổi ông và cháu là 77 tuổi? Bài 4 (6 điểm) Người ta mở rộng một cái ao hình vuông ( như hình vẽ).Sau khi mở rộng, diện tích ao được tăng thêm 300 m2 và như thế diện tích ao mới gấp 4 lần diện tíc ao cũ, Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để rào xung quanh chiiếc ao mới biết rằng cọc nọ cách cọc kia là 1 m. ĐỀ 4 Bài 1: a, Viết số tự nhiên 6 thành các phân số có mẫu số lần lượt là: 4; 6; 12; 96; 1000. B, Tìm số tự nhiên x biết: x/ 10 = 15/ 6 2/3 < x/6 < 1 Bài 2: Cho A= 2006 x627 và B= 677x 2006 Tính hiệu B-A mà không tính tích riêng A và tích riêngB. Bài 3: A, Nói rằng: “ hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông “đúng hay sai? Vì sao? B, Nói rằng “ hình vuông cũng là hình chữ nhật” . Câu nói đó đúng hay sai? Vì sao? C, Chu vi của một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hãy so sánh chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật này. Bài 4: Trung bình cộng số cây của các lớp 4 A, 4B, 4C là 54 cây. Nếu lớp 4A bớt 7 cây, lớp 4B trồng thêm 6 cây, lớp 4C trồng thêm 10 cây thì số cây của ba lớp bằng nhau.Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài 5: Một hình chữ nhật có diện tích 97290m2.Ngườ ta chia hình chữ nhật làm 2 phần theo chiều dài, mỗi phần cũng là một hình chữ nhật mà chiều rộng của một hình chữ nhật là 105m. Còn hình chữ nhật kia có diện tích là 47940 m2. Tìm chu vi của hình chữ nhật ban đầu. ĐỀ 5 Đề thi chọn học sinh giỏi thành phố năm học 2001- 2002 Bài 1.a, Điền số thích hợp vào chỗ chấm chấm: 22022 m= ..km.. m; 2/5 km= ..m; 22 tấn 22 kg= ..kg 3308 kg= tấntạ kg; 2m2 59 dm2= dm2 3308 cm2= ..dm2 .cm2 B, Điề số la mã thích hợp vào chỗ trống + Năm 1076, nhà Lý lập Quốc Tử Giám- trường đại học đầu tiên của nứơc ta. Năm đó thuộc thế kỉ. + Năm 1945, tại quảng trường Ba Đình, Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. Năm đó thuộc thế kỉ.. Bài 2:Trung bình cộng của ba số bằng 286. Tìm mỗi số biết: Nếu lấy số thứ nhất chia cho 2; số thứ hai cộng thêm 3; số thứ ba nhân với 2 thì được ba kết quả bằng nhau. Bài 3: Cho phép chia 2002 : 1957. Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi hai lần số đó và lấy số chia cộng với ba lần số đó thì được hai số mới có thương là 1. Bài 4: Một khu đất hình chữ nhậtmcó chu vi 224 m, Người ta chia khu đất đó thành hai mảnh: một mảnh hình vuông, một mảnh hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính diện tích mảnh hình vuông. ĐỀ 6 Bài 1: Cho dãy số tự nhiên liên tiếp từ 50 đến 150. Hỏi: a, Dãy đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số? b, Chữ số thứ 200 kể từ chữ số 5 đầu tiên trở đi cuae dãy số là chữ số mấy? Bài 2: Trung bình cộng của ba số bằng 2949. Tìm mỗi số biết rằng: nếu xóa chữ số 7 ở hàng đơn vị của số thứ nhất thì được số thứ hai, viết thêm chữ số 5 vào bên trái của số thứ hai được số thứ ba. Bài 3:Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Người ta mở rộng mảnh vườn về ba phía (hai bên chiều rộng và 1 phía của chiều dài ), mỗi phía một khoảng như nhau. Biết diện tích mảnh vườn tăng 350 m2, chu vi tăng 30 m. Tính diện tích mảnh vườn ban đầu. Bài 4: Trong một đợt quyên góp ủng hộ các cháu vùng bị bão lụt của phụ huynh lớp 4A trường Bình Minh đã thu được 174500 đồng. Số tiền trên gồm ba loại giấy bạc: 5000 đồng, 2000 đồng và 500 đồng.Tính số tờ giấy bạc mỗi loại biết số tờ giấy bạc loại 2000 đồng gấp 3 lần số giáy bạc loại 500 đồng và tổng số tờ giấy cả ba loại là 70 tờ. ĐỀ 7 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: a. (398 -428 :4) x19 b. 85x37 -42x 15 + 1869 Bài 2: Viết số tự nhiên lớn nhất, biết: a. Số đó gồm 1 chữ số. b. Số đó gồm 3 chữ số lẻ khác nhau. C, Số đó gồm 3 chữ số chẵn khác nhau. Bài 3: Trung bình cộng của 3 số là 354. Tìm mỗi số,biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai hơn số thứ ba là 63 đơn vị. Bài 4: Hà và Linh có 68 viên bi. Nếu Linh cho Hà 4 viên thì số bi của hai bạn bằng nhau. Tính số bi của mỗi bạn. Bài 5: Hai hình chữ nhật có tổng chu vi là 420 m. Nếu bớt mảnh thứ nhất chiều rộng 3m, chiều dài 5m. Nếu bớt mảnh thứ hai chiều rộng 3m, tăng chiều dài 5m thì chu vi hai mảnh bằng nhau. Tính chu vi ban đầu của mỗi mảnh. ĐỀ 8 Bài 1:Tìm số tự nhiên x sao cho: a) 8 < 2+ x <10 b) 15 <x+x+x+x +x < 21 Bài 2: Tuổi mẹ ít hơn hai lần tuổi con là 2 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi. Bài 3: Tìm hai số biết trung bình cộng của hai số đó itá hơn số lớn 2003và số bé ít hơn hiệu của 2 số đó là 2002 Bài 4: Mẹ mua về 7 đôi tất gồm ba màu: tím, đỏ, xanh. Số đôi tất màu tím nhiều hơn số đôi tất mau đỏ, nhưng lại ít hơn số ®«i tất màu xanh. Hỏi mỗi loại có mấy đôi tất? Bài 5: Cho ba chữ số khác nhau và khác nhau 0, và t
File đính kèm:
- kien_thuc_can_nho_lop_4.doc