Các dạng chủ đề ôn tập vào THPT môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Đỗ Quốc Đại

DẠNG4 : Giá trị lớn nhất , Giá trị nhỏ nhất

Bài 13 : Tìm x để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất ,tìm GTNN đó

a/ A = b/ B =

c/ C = d/ D =

Bài 14 : Tìm x để các biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất ,tìm GTLN đó

a/ M = b/ N = c/ P =

DẠNG 5 : Tìm giá trị nguyên của một biểu thức

Bài 15: Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên

a/A = b/ B = c/ C = d/ D =

DẠNG 6: Phân tích đa thức thành nhân tử:

Bài 16: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

 

doc6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 521 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các dạng chủ đề ôn tập vào THPT môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Đỗ Quốc Đại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các dạng chủ đề ôn tập vào THPT
DẠNG 1: Thực hiện phép tính, tính giá trị , rút gọn biểu thức số
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau 
a/ A = ;	b/ B = 
c/ C = 	d/ D = 
Bài 2 : Thực hiện phép tính, rút gọn các biểu thức sau
a/ A = 	b/ B=
c/ C = 	d/ D = 
e/ E = 1-	f/ F = 
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau đây:
a.	b.
c.	d.
e.	g.
Bài 4: Thực hiện các phép tính sau đây:
a.	b.
c.	d.
e.	f.	g.
h.	i.
j.	k.
m.	n.
o.	p.
q.	r.
Bài 5 : Rút gọn biểu thức
a/ A = 	b/ B = 
c/ C = 	d/ D = 
Bài 6 : Rút gọn biểu thức
a/ A = 	b/ B = 
c/ C = 	d/ D = 
e/ E = 	f) F =
g/ G = 	h/ H = với x≥ 2
Bài 7: Thực hiện các phép tính sau đây:
	a.
	b.	c.
	d.	e. 
DẠNG 2: Chứng minh đẳng thức
Bài 8 : Chứng minh 
a/ 	b/ 
c/	d/
e/	f)
Bài 9 : Chứng minh	a/ với x > 0 và y >0 
b/ Cho A = . ch minh := 0,5 với x0,5
DẠNG 3: Tìm x 
Bài 10 : a/ 	b/
 c/	d/
Bài 11 : a/	b/
Bài 12: a/ Tìm x biết : a/	b/
DẠNG4 : Giá trị lớn nhất , Giá trị nhỏ nhất
Bài 13 : Tìm x để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất ,tìm GTNN đó
a/ A = 	b/ B = 
c/ C = 	d/ D = 
Bài 14 : Tìm x để các biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất ,tìm GTLN đó
a/ M =	b/ N =	c/ P = 	
DẠNG 5 : Tìm giá trị nguyên của một biểu thức
Bài 15: Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên
a/A = 	b/ B = 	c/ C = 	d/ D = 
DẠNG 6: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài 16: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
a b. c.
d. f. e.
h. i. 
Bài 17: 
 a. b. c.
 d. g. h.
 f. i.
Bài 18: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. b. c.
d g. h.
f. i. l.
Dạng 7 So sánh
Bài 19: So sánh. 
 a.4và 3	b.3và 2	c. và 
d.3 và 2	e.và 	f.và
g. và 	h. và 	i. +và 
j.+ và k.+ và 	l. + và 
m.và 	n. và 	o. và 
p. và 	q. và 	r. và 
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần : ;; 
CHUYÊN ĐỀ : BÀI TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC CÓ CHỨA CĂN BẬC HAI
Bài 21: Cho các biểu thức : 	A =	B =
a/ Tìm tập xác định của B rồi rút gọn B	b/ Tính giá trị biểu thức A	c / Tìm x để A = B
Bài 22: Cho các biểu thức :
A = 	B = (ĐK :x0; x1)
a/ Tính giá trị biểu thức A và rút gọn biểu thức B	b/ Tìm x để A = B.
Bài 23: Cho các biểu thức :
A =	B =( ĐK :x0; x1)
a/ Rút gọn các biểu thức A và B	b/ Tìm x để A =B.
Bài 24 : Cho biểu thức :	 P =
a/ Tìm tập xác định của biểu thức P	b/Rút gọn P.
c/Tìm giá trị của x dể P đạt giá trị nhỏ nhất . tính giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 25: Cho các biểu thức :
A = 
B = (ĐK: x0; x4)
a/ Rút gọn A và B	b/ Tìm x để A.B = -1.
Bài 26 : Cho biểu thức : 	Q= 
a/ Rút gọn biểu thức Q.	b/ Tìm x để Q= .
c/Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức Q có giá trị nguyên.
Bài 27: Cho biểu thức : 	A= 
a/ Tìm tập xác định của biểu thức A	b/ Rút gọn biểu thức A
c/Chứng minh rằng A> 0 với mọi x 1	d/Tìm x để A đạt GTLN, tìm GTLN đó
Bài 28: Cho biểu thức E = 
a/Rút gọn biểu thức E	b/ Tìm x để E = 2.
c/Tính giá trị của E khi x = 
Bài 29: Cho biểu thức P = 
a/ Rút gọn P nếu x0, x4	b/Tìm x để P = 2
Bài 30: Cho biểu thức Q = 
a/ Rút gọn Q với a > 0 , a4 và a1	b/Tìm giá trị của a để Q dương.
Bài 31: Cho biểu thức : B = với x0, x1
a/ Rút gọn B	b/ tìm x để B = 3
Bài 32 : Cho biểu thức C = với x0, x9
a/Rút gọn C	b/ Tìm x sao cho C < -1
Bài 33: Cho biểu thức P = 
a/Tìm điều kiện của x để P xác định - Rút gọn P	
b/Tìm các giá trị của x để P < 0	c/Tính giá trị của P khi x = 4-
Bài 34: Cho biểu thức P = 
a/ Rút gọn P 	b/ Tĩm x để P = 
c/ Tìm GTNN của P và giá trị tương ứng của x.
Bài 35: Cho biểu thức P = 
a/ Rút gọn P 	b/ CMR: nếu 0 0	c/ Tìm GTLN của P
Bài 36: Cho biểu thức P = 
a) Rút gọn P.	b) tìm x để P = 
Bài 37: Cho biểu thức P = ; với x0, x1
a) Rút gọn P.	b) Tìm x để P = 3
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 38: Cho biểu thức: 
a.Rút gọn D.	b.Tính giá trị của D khi 	c.Tìm giá trị của x khi 
Bài 39: Cho 
 	a.Rút gọn E.	b.Tính E khi 	c.Tìm giá trị của x để E=-3.
d.Tìm x để E<0	e.Tính x khi 
Bài 40: Thực hiện phép tính:
a.	b.
c.
Bài 41: Cho a.Tìm x để M có nghĩa.b.Rút gọn Mc.Tính M khi x=2004
Bài 42: Cho 
a.Tìm TXĐ của N.	b.Rút gọn N.	c.Tính giá trị của N khi x =2; x=-1.	d.Tìm x để N= -1.	e.Chứng minh rằng :N -1.
Bài 43: Cho 
a.Rút gọn A.	b.Tìm a để A= 4 ; A> -6.	c.Tính A khi 
Bài 44: Cho biểu thức:	
a.Rút gọn A.	bTính A khi 	c.Tìm a để .
Bài 45: Cho biểu thức: 
a.Rút gọn biểu thức B.	b.Chứng minh rằng: B > 0 với mọi x> 0 và x1
Bài 46: Cho biểu thức: 
a.Rút gọn biểu thức K.	b.Tính giá trị của K khi 
c.Tìm giá trị của a sao cho K < 0
Bài 47: Cho biểu thức: 
a.Rút gọn D.	b.Tìm a để D = 2.
c.Cho a > 1 hãy so sánh D và 	d.Tìm D min.
Bài 48: Cho biểu thức: 
a.Rút gọn H b.Tìm a để D < 2. c.Tính H khi 	 d.Tìm a để H = 5.
Bài 49: Cho biểu thức:
 a.Rút gọn N. b.So sánh N với 3.
Bài 50: Cho biểu thức:
 na.Rút gọn M.	b.Tìm x để M >0.c.Tính M khi 
Bài 51 : Cho biểu thức: 
a.Rút gọn V.	b.Tìm a để .	c.Tính M khi 

File đính kèm:

  • doccac_dang_chu_de_on_tap_vao_thpt_mon_dai_so_lop_9_nam_hoc_201.doc