Các công thức lượng giác cơ bản
Phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác
asin2u + bsinu+c =0
acos2u + bcosu+c =0
Cách giải:
Đặt: t= sinu (hay t= cosu)
Đk: -1≤ t ≤ 1
atan2u + btanu+c =0
acot2u + bcotu+c =0
Cách giải:
Đặt: t= tanu (hay t= cotu)
CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Bảng giá trị các hàm số lượng giác của các góc đặc biệt: x HS LG 2π3 0o 30 o 45 o 60 o 90 o 180 o 120o 270 o 360 o Sinx - Cosx - - Tanx || - || Cotx || || - || π2Giá trị lượng giác của góc(cung) có liên quan đặc biệt: Hai góc đối nhau: Hai góc hơn kém Hai góc hơn kém nhau π sin(-α) = -sin α sin(α+π)=-sin α cos(-α) = cosα cos(α+π)=-cosα tan(-α) = -tan α tan(α+π)= tan α cot(-α) = -cot α cot(α+π) = cot α Hai góc bù nhau Hai góc phụ nhau sinπ2-α=cosα sin(π – α) = sinα tanπ2-α=cotαcosπ2-α=sinαcos(π – α) = -cosα cotπ2-α=tanαtan(π – α) = -tanα cot(π – α) = -cotα Các hệ thức cơ bản : Công thức góc nhân đôi: sin2x = 2sinx.cosx Công thức nhân ba: Công thức chia đôi: t = tan: Công thức hạ bậc: Hằng đẳng thức thường dùng Công thức cộng : Cos(x+y) = cosx.cosy-sinx.siny Cos(x-y) = cosx.cosy+sinx.siny Sin(x+y) =sinx.cosy+siny.cosx Sin(x-y) =sinx.cosy-siny.cosx Công thức biến đổi tích thành tổng: Công thức biến đổi tổng thànhtích: Phương trình lượng giác cơ bản: u & v đều có ẩn đối với tan & cot phải đk sinu≠0sinv≠0⟺u≠kπv≠kπcosu≠0cosv≠0⟺u≠π2+kπv≠π2+kπĐk: cosx±sinx=2cosx∓π4)sinx±cosx=2sin(x±π4)-cosv=cosπ-v-cotv=cot-v-tanv=tan-v-sinv=sin-vChú ý: Phương trình bậc I theo 1 hs lượng giác sinx = m m≤1⟺-1≤m≤1sinx = m vô nghiệm khi |m|>1 & có nghiệm khi Nếu m không nằm trong các giá trị lượng giác đặc biệt: π2Chú ý: sinx=±1 ó x= ± +k2𝜋 ; sinx=0 ó x=kπ cosu = m m≤1⟺-1≤m≤1cosx = m vô nghiệm khi |m|>1 & có nghiệm khi Nếu m không nằm trong các giá trị lượng giác đặc biệt: π2Chú ý: cosx=1 ó x= k2π; cosx = -1 ó x= π +k2π; cosx = 0 ó x= + kπ ∀m ϵ Rtanx=m ( ) k ϵ Z tanx=0Û sinx=0Û x= kπ ∀m ϵ Rcotx = m ( ) k ϵ Z π2 cotx=0Ûcosx=0Ûx= + kπ Công thức dạng: A= acosu + bsinu A= acosu + bsinu =a2+b2aa2+b2cosu+ba2+b2sinu =a2+b2cosucosα+sinusinα**** Phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác asin2u + bsinu+c =0 acos2u + bcosu+c =0 Cách giải: Đặt: t= sinu (hay t= cosu) Đk: -1≤ t ≤ 1 atan2u + btanu+c =0 acot2u + bcotu+c =0 Cách giải: Đặt: t= tanu (hay t= cotu) Phương trình bậc I đối với sin & cos: acosu + bsinu = c (1) (với ab≠0) Đk để pt có nghiệm: a2+b2 ≥ c2 aa2+b2cosu+ba2+b2sinu=ca2+b2Cách giải: cosucosα+sinusinα=ca2+b2(1)Û cosu-α=ca2+b2 Û Û *** Phương trình thuần bậc II cho sin & cos: asin2x + bsinxcosx + ccos2x = d (1) a2+b2+c 2≠ 0 Cách giải: C1: Chia làm 2 trường hợp ⟹sinx=±1TH1: cosx = 0 (1) Û a=d π2Nếu a=d (sai) Nếu a=d (đúng) thì pt có 1 họ nghiệm: x= + kπ TH2: cosx ≠ 0 chia 2 vế của (1) cho cos2x a21-cos2x+b2sin2x+c21+cos2x=d(1) Û atan2x + btanx + c = d(1 + tan2x) ⇔Acos2x+Bsin2x=D⇔C2 hạ bậc: (1) *** Phương trình đối xứng theo sin & cos: 2cos(x+π4)acos±sinx+bsinxcosx+c=0 (1) (với ab≠0) 1-t22⟹1-t2222Cách giải: Đặt t = cosx- sinx = Đk: - ≤ t ≤ t2= (cosx- sinx)2= 1 – 2sinxcosx sinxcosx = ⇔(1) at + b +c =0 *** Phương trình đẳng cấp bậc 2,bậc 3 theo sin &cos: Asin2 x+bsinxcosc+csin2 x =d Cách giải: TH1:cosx =0.thế vào pt rồi giải. TH2:cosx khác 0.chia cả 2 vế cho cos2x.ta được pt chứa tanx.
File đính kèm:
- Phuong_trinh_luong_giac_va_puong_phap_giai.doc