Các chủ đề bồi dưỡng Học sinh giỏi Hóa 9 - Hóa hữu cơ
II. BÀI TẬP PHÂN BIỆT CHẤT.
Bài 1: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất khí sau: CO2, SO2, SO3, C2H2, C2H4.
Bài 2: Dùng 1 thuốc thử duy nhất hãy phân biệt etan, etilen và axetilen.
Hướng dẫn:
Thuốc thử duy nhất là Br2
- Trích 3 mẫu thử với thể tích bằng nhau (cùng đk)
- Pha chế 3 dd Br2 với thể tích và nồng độ như nhau
- Sục từ từ từng khí cho đến dư vào dd Br2
Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi – Hoá 9 (Hoá hữu cơ)
- Không làm mất màu dd Br2 là etan.
- Mất màu ít là etilen
- Mất màu nhiều là axetilen.
PTPƯ :
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
Bài 3 : Phân biệt các khí :
a) Propin và but-2-in
b) Metan, etilen và axetilen.
h CH C HC H C H C H + → + b) Phản ứng phân huỷ: CnH2n+2 01000 C khongcokhongkhi→ nC + (n+1)H2 Đặc biệt: 2CH4 01500 ¹nh C l nhanh→ C2H2 + 3H2 c) Phản ứng loại hiđro (đehiđro): CnH2n+2 0450 500 C xt − → CnH2n + H2 VD: C4H10 0500 C xt→ C4H8 + H2 3. Phản ứng oxi hoá: a) Phản ứng cháy (Phản ứng oxi hoá hoàn toàn): CnH2n+2 + 3 1 2 n + O2 0t → nCO2 + (n+1)H2O VD: CH4 + 2O2 0t → CO2 + 2H2O b) Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn: - Nếu đốt cháy thiếu oxi thì ankan bị cháy không hoàn toàn → SP cháy gồm CO2, H2O, CO, C. VD: 2CH4 + 3O2(thiếu) 0t → 2CO + 4H2O - Nếu có chất xúc tác, nhiệt độ thích hợp, ankan bị oxi hoá không hoàn toàn thành dẫn xuất chứa oxi. VD: CH4 + O2 0200 ,300 Cu atm C → HCHO + H2O - Nếu mạch cacbon dài, khi bị oxi hoá có thể bị bẻ gãy. VD: 2CH3CH2CH2CH3 + 5O2 0 2 ,t P Mn + → 4CH3COOH + 2H2O 4. Điều chế ankan. a) Phương pháp tăng mạchh cacbon: - 2CnH2n+1X + 2Na etekhan→ (CnH2n+1)2 + 2NaX VD: 2C2H5Cl + 2Na etekhan→ C4H10 + 2NaCl CH3Cl + C2H5Cl + 2Na → C3H8 + 2NaCl - 2RCOONa + 2H2O ® ddp→ R-R + 2CO2 + 2NaOH + H2 VD: 2CH2 = CH – COONa + 2H2O ® ddp→ CH2 = CH – CH = CH2 + 2CO2 + 2NaOH + H2 b) Phương pháp giảm mạch cacbon: - Phương pháp Duma: RCOONa + NaOH 0,CaO t → RH + Na2CO3 (RCOO)2Ca + 2NaOH 0,CaO t → 2RH + CaCO3 + Na2CO3 VD: CH3COONa + NaOH 0,CaO t → CH4 + Na2CO3 (CH3COO)2Ca + 2NaOH 0,CaO t → 2CH4 + Na2CO3 + CaCO3 - Phương pháp crackinh: CnH2n+2 crackinh→ CmH2m + CqH2q+2 (n = m + q; n ≥3) VD: C3H8 crackinh→ CH4 + C2H4 c) Phương pháp giữ nguyên mạch cacbon: CnH2n + H2 0,Ni t → CnH2n+2 VD: C2H4 + H2 0,Ni t → C2H6 CnH2n-2 + 2H2 0,Ni t → CnH2n+2 Trang 18 Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi – Hoá 9 (Hoá hữu cơ) VD: C2H2 + 2H2 0,Ni t → C2H6 d) Một số phương pháp khác: Al4C3 + 12H2O → 3CH4 + 4Al(OH)3 C + 2H2 0500 Ni C → CH4 II. XICLO ANKAN (hiđrocacbon no, mạch vòng – CnH2n; n ≥3) 1. Phản ứng cọng mở vòng: + H2 0,80Ni C → CH3 – CH2 – CH3 (Propan) + Br2 → CH2Br – CH2 – CH2Br (1, 3 – đibrom propan) + HBr → CH3 – CH2 – CH2Br (1 – brom propan) - Xiclobutan chỉ cọng với H2. + H2 0,120Ni C → CH3 – CH2 – CH2 – CH3 (butan) 2. Phản ứng thế: Phản ứng thế ở xicloankan tương tự như ở ankan. VD: + Cl2 Cl + HCl + Cl2 Cl + HCl 3. Phản ứng oxi hoá hoàn toàn: CnH2n + 3 2 n O2 0t → nCO2 + nH2O VD: C6H12 + 9O2 0t → 6CO2 + 6H2O 4. Phản ứng đề hiđro: C6H12 0 ,t Pd → C6H6 + 3H2 III. ANKEN (olefin). Hiđrocacbon không no, mạch hở - CTTQ: CnH2n; n ≥ 2 Trong phân tử anken có 1 lên kết đôi C = C, trong đó có 1 liên kết σ bền và một liên kết pi kém bền, dễ bị bẻ gãy khi tham gia phản ứng hoá học. 1. Phản ứng cộng: a) Cộng H2 → ankan: CnH2n + H2 0,Ni t → CnH2n+2 VD: C2H4 + H2 0,Ni t → C2H6 b) Phản ứng cọng halogen (Cl2, Br2). CnH2n + X2 4CCl→ CnH2nX2 VD: CH2 = CH2 + Cl2 → CH2Cl – CH2Cl CH3 – CH = CH – CH2 – CH3 + Br2 → CH3 + CHBr – CHBr – CH2 – CH3 Lưu ý: Anken làm mất màu dung dịch nước brom nên người ta thường dùng nước brom hoặc dung dịch brom trong CCl4 làm thuốc thử để nhận biết anken. c) phản ứng cộng HA (HA: HCl, HBr, H2SO4) CnH2n + HA xt→ CnH2n+1A VD: CH2 + CH2 + HCl → CH3 –CH2Cl CH2 = CH2 + H2SO4 → CH3 – CH2 – OSO3H Trang 19 as as Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi – Hoá 9 (Hoá hữu cơ) Lưu Ý: Từ C3H6 trở đi phản ứng cộng theo qui tắc Maccopnhicop VD: 3 33 2 3 2 2 ( ) 2 ( ) CH CHCl CH spc CH CH CH HCl CH CH CH Cl spp − − − = + → − − d) Phản ứng cộng H2O → ancol VD: CH2 = CH2 + H2O 0Ht + → CH3CH2OH 3 3 3 2 2 3 2 2 ( ) 2 ( ) CH CHOH CH spc CH CH CH H O CH CH CH OH spp − − − = + → − − Qui tắc Maccopnhicop: Khi cọng một tác nhân bất đối xứng HA (H2O hoặc axit) vào liên kết đôi C = C của an ken thì sản phẩm chính được tạo thành do phần dương của tác nhân (H+) gắn vào cacbon có bậc thấp hơn, còn phần âm (A-) của tác nhân gắn vào C có bậc cao hơn. 2. Phản ứng trùng hợp: nC=C 0, ,xt t p → [-C-C-]n VD: nCH2 = CH2 0, ,xt t p → (-CH2 – CH2 -)n Polietilen (PE)( )0, ,2 2 3 3 xt t p n nCH C H CH C H CH CH | | = → − − − Polipropilen (PP) 3. Phản ứng oxi hóa: a) Phản ứng oxi hóa hoàn toàn: CnH2n + 3 2 n O2 0t → nCO2 + nH2O VD: C2H4 + 3O2 0t → 2CO2 + 2H2O b) Oxi hóa không hoàn toàn: - Dung dịch KMnO4 loãng ở nhiệt độ thường oxi hóa nối đôi của anken thành 1,2- diol. 3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O → 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH VD: 3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2 -CH2 + 2MnO2 + 2KOH (màu tím) │ │ (màu đen) OH OH Nhận xét: Dựa vào sự biến đổi màu của dung dịch KMnO4 (màu tím →nhạt màu và có kết tủa đen) => phản ứng này được dùng để nhận ra sự có mặt của nối đôi, nối ba. - OXH C2H4 → CH3CHO 2CH2 = CH2 + O2 2 20 d /P Cl CuCl t → 2CH3CHO 4. Điều chế anken. a) Đề hiđro ankan tương ứng: CnH2n+2 0, ,xt t p → CnH2n + H2 VD: C2H6 0, ,xt t p → C2H4 + H2 b) Đề hiđrat hóa ancol tương ứng: CnH2n+1OH 2 40 0170 H SO t C> → CnH2n + H2O C2H5OH 2 40 0170 H SO t C> → C2H4 + H2O CH3 – CH – CH2 – CH3 2 40180 H SO C → 3 3 2 2 3 CH CH CH CH CH CH CH CH − = − = − − c) Cộng H2 vào ankin (xt: Pd) hoặc ankadien (xt: Ni): CnH2n-2 + H2 0d,P t → CnH2n VD: CH ≡ CH + H2 0d,P t → CH2 = CH2 Trang 20 Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi – Hoá 9 (Hoá hữu cơ) CH2 = CH – CH = CH2 0,Ni t → CH3 – CH2 – CH =CH2 d) Loại HX ra khỏi dẫn xuất halogen của ankan tương ứng. CnH2n+1X 0O /K H ancolt→ CnH2n + HX VD: C2H5Cl 0O /K H ancolt→ C2H4 + HCl e) Loại X2 ra khỏi dẫn xuất α,β-dihalogen của ankan tương ứng. R – CHX – CHX – R’ + Zn 0t → R – CH = CH – R’ + ZnCl2 VD: CH2Br – CH2Br + Zn 0t → CH2 = CH2 + ZnBr2 IV. ANKADIEN (CnH2n-2 ; n ≥ 3) 1. Phản ứng cộng: a) Cộng hiđro: CH2 = CH – CH = CH2 + 2H2 0,Ni t → CH3 – CH2 – CH2 – CH3 CH2 = C – CH = CH2 + 2H2 0,Ni t → CH3 – CH – CH2 – CH3 │ │ CH3 CH3 b) Phản ứng cộng X2 và HX. Butadien và isopren có thể tham gia phản ứng cộng X2, HX và thường tạo ra sản phẩm cộng 1,2 và 1,4. Ở nhiệt độ thấp ưu tiên tạo ra sản phẩm cộng 1,2; ở nhiệt độ cao ưu tiên tạo ra sản phẩm cộng 1,4. VD1: CH2 = CH – CH = CH2 + Br2 → CH2 – CH – CH = CH2 + CH2 – CH = CH – CH2 │ │ │ │ Br Br Br Br (Sp cộng 1,2) (SP cộng 1,4) Ở -800C 80% 20% Ở 400C 20% 80% VD2: CH2 = CH – CH = CH2 + HBr → CH2 – CH – CH = CH2 + CH2 – CH = CH – CH2 │ │ │ │ H Br H Br (Sp cộng 1,2) (SP cộng 1,4) Ở -800C 80% 20% Ở 400C 20% 80% 2. Phản ứng trùng hợp. nCH2 = CH – CH = CH2 0, ,xt t p → (- CH2 – CH = CH – CH2 - )n Polibutadien (Cao su buna) nCH2 = C – CH = CH2 0, ,xt t p → (- CH2 - C = CH - CH2 -)n │ │ CH3 CH3 Poli isopren (Cao su pren) 3. Điều chế ankadien. CH3- CH2 - CH2 - CH3 0 2 3 600 r , C C O P→ CH2 = CH – CH = CH2 + 2H2 2CH3CH2OH 2 30 / 400 500 MgO Al O C− → CH2 = CH- CH- CH2 + H2 + 2H2O 2CH ≡ CH 40/150 CuCl NH Cl C → CH = CH – C ≡ CH 20d, H P t + → CH2 = CH – CH = CH2 2CH2 = CH – COONa + 2H2O đpdd→ CH2 = CH – CH = CH2 + 2CO2 + 2NaOH + H2 IV. ANKIN (CnH2n-2) Trang 21 Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi – Hoá 9 (Hoá hữu cơ) Trong phân tử có liên kết C ≡ C bao gồm 1 liên σ và 2 liên kết Π kém bền. Tuy nhiên, liên kết Π trong liên kết ba bền hơn liên kết Π trong liên kết đôi nên phản ứng cộng vào liên kết ba khó hơn. 1. Tính chất hóa học. a) Phản ứng cọng. CnH2n-2 + H2 30 /Pd PdCO t → CnH2n CnH2n-2 + 2H2 0,Ni t → CnH2n+2 VD: C2H2 + H2 30 /Pd PdCO t → C2H4 C2H2 + 2H2 0,Ni t → C2H6 b) Phản ứng cộng halogen X2. CnH2n-2 + X2 → CnH2n-2X2 2X→ CnH2n-2X4 VD: C2H5 – C ≡ C – C2H5 + Br2 020 C− → C2H5 – C = C – C2H5 Br Br │ │ │ │ Br Br C2H5 – C = C – C2H5 + Br2 → C2H5 – C – C – C2H5 │ │ │ │ Br Br Br Br CH ≡ CH + Br2 → CHBr = CHBr 2Br→ CHBr2 – CHBr2 Nhận xét: Ankin cũng làm mất màu dung dịch nước brôm nhưng chậm hơn anken. c) Phản ứng cộng HX. Phản ứng xảy ra ở 2 giai đoạn, giai đoạn sau khó hơn giai đoạn đầu. VD: CH ≡ CH + HCl 20150 200 HgCl C− → CH2 = CHCl 0, ,xt t p → 2 n CH C H Cl | − − − ÷ ÷ (PVC) Lưu ý: Phản ứng cộng HX vào đồng đẳng của axetilen tuân theo qui tắc Maccopnhicop. 0xt,t ,p 3 3 2| VD :CH - C CH+ HCl CH - C = CH Cl ≡ → 0 |xt,t ,p 3 2 3 3| | Cl CH - C = CH + HCl CH - C- CH Cl Cl → CH ≡ CH + HCN 0,xt t → CH2 = CH – CN (Vinyl cianua) CH ≡ CH + CH3COOH 3 20 ( )Zn CH COO t → CH3COOH = CH2 (Vinyl axetat) d) Phản ứng cộng H2O. - Axetilen + H2O 4080 HgSO C → andehit axetic CH ≡ CH + H2O 4080 HgSO C → CH3CHO - Các đồng đẳng của axetilen + H2O → Xeton. R1 – C ≡ C – R2 + H2O 0, ,xt t p → R1 – CH2 –CO –R2 VD: CH3 – C ≡ C – CH3 + H2O 0, ,xt t p → CH3 – CH2 – C – CH3 ║ O e) Phản ứng nhị hợp. 2CH ≡ CH 2 4/CuCl NH Cl → CH2 = CH – C ≡ CH f) Phản ứng tam hợp. 3CH ≡ CH 0600 C C→ C6H6 Trang 22 Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi – Hoá 9 (Hoá hữu cơ) g) Phản ứng thế với ion kim loại. CH ≡ CH + Na → Na – C ≡ C – Na + H2 CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg↓ + 2NH4NO3 (Bạc axetilenua)Vàng nhạt CH ≡ CH + CuCl + NH3 → CCu ≡ CCu↓ + 2NH4Cl đồng (I) axetilenua (Màu đỏ) Lưu ý: - Ankin có nối ba đầu mạch đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 và dung dịch CuCl. VD: CH3 - C ≡ CH + AgNO3 + NH3 → CH3 – C ≡ CAg↓ + NH4NO3 CH3 – C ≡ CH + CuCl + NH3 → CH3 – C ≡ CCu↓ + NH4Cl - Có thể dùng các phản ứng trên để nhận biết ankin -1. - Axetilenua kim loại có thể được tách ra khi phản ứng với dung dịch axit. VD: CAg ≡ CAg + 2HCl → CH ≡ CH + 2AgCl h) Phản ứng oxi hóa. * Phản ứng oxi hóa hoàn toàn. CnH2n-2 + 3 1 2 n − O2 0t → nCO2 + (n-1)H2O VD: 2C2H2 + 5O2 0t → 4CO2 + 2H2O * Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn. Tương tự anken, ankin dễ bị oxi hóa bởi KMnO4 sinh ra các sản phẩm như CO2, HOOC – COOH VD: 3C2H2 + 8KMnO4 + 4H2O → 3HOOC – COOH + 8MnO2 + 8KOH 3C2H2 + 8KMnO4 → 3KOOC – COOK + 8MnO2 + 2KOH + 2H2O C2H2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2CO2 + 2MnSO4 + K2SO4 + 4H2O 5CH3 – C ≡ CH + 8KMnO4 + 12H2SO4 → 5CH3COOH + 5CO2 + 8MnO2 + 4K2SO4 + 12H2O Nhận xét: Có thể dùng phản ứng làm mất màu của dd KMnO4 để nhận biết ankin. So với anken thì tốc độ làm mất màu của ankin diễn ra chậm hơn. 2. Điều chế ankin. a) Điều chế axetilen. 2CH4 01500 lanh nhanh C → C2H2 + 3H2 CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 2C + H2 Hô quangđiên→# C2H2 AgC ≡ CAg +2HCl → C2H2 + 2AgCl CuC ≡ CCu + 2HCl → C2H2 + 2CuCl b) Điều chế đồng đẳng của ankin. HC ≡ C – Na + RX → HC ≡ C – R + NaX VD: CH3Br + Na – C ≡ CH → CH3 – C ≡ CH + NaBr R – CH – CH – R’ KOHancol→ R – C ≡ C – R’ + 2HX │ │ X X VD: CH3 – CH – CH2 KOHancol→ CH3 – C ≡ CH + 2HBr │ │ Br Br V. AREN (Hiđrocacbon thơm – CnH2n-6). Aren điển hình: Trang 23 Benzen: C6H6 hay Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi – Hoá 9 (Hoá hữu cơ) CH3 1. Phản ứng thế: - Benzen không phản ứng với dung dịch Br2 nhưng phản ứng với Br2 khan khi có bột Fe làm chất xúc tác. C6H6 + Br2 0t→ bét Fe C6H5Br + HBr Bôm benzen - Toluen phản ứng dễ dàng hơn và tạo ra 2 đồng phân CH3 CH3 Br CH3 Br P-brôm toluen O-brôm toluen Chú ý: nếu không dùng bột Fe mà chiếu sáng thì Br thế vào nguyên tử H ở mạch nhánh CH3 CH2Br 2. Phản ứng nitro hóa. - Benzen phản ứng với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc → nitro benzen NO2 NO2 NO2 NO2 - Toluen phản ứng dễ dàng hơn → 2 sản phẩm CH3 CH3 NO2 CH3 NO2 P – nitro toluen O – nitro toluen 3. Phản ứng cộng. C6H6 + 3Cl2 →as C6H6Cl6 C6H6 + 3H2 → 0,Ni t C6H12 Trang 24 Toluen: C6H5CH3 + Br2 F→bét e + + Br2 as→ + HBr + HNO3đ →2 40 dH SOt + H2O + HNO3đ →2 40 dH SOt + H2O + HNO3đ →2 40 dH SOt + + H2O Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi – Hoá 9 (Hoá hữu cơ) 4. Phản ứng oxi hóa. a) Phản ứng oxi hóa hoàn toàn. CnH2n-6 + −3 3 2 n O2 → 0t nCO2 + (n-3)H2O b) Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn. Benzen không phản ứng với dung dịch KMnO4, toluen phản ứng được với dung dịch KMnO4. Phản ứng này được dùng để nhận biết toluen. C6H5CH3 + 2KMnO4 → 0t C6H5COOK + 2MnO2↓ + KOH + H2O 5. Điều chế aren. CH3(CH2)4CH3 →2 3 2 30 / r 500 ,40a Al O C O C tm C6H6 + 4H2 C6H12 → 0, ,xt t p C6H6 + 3H2 3C2H2 → 0, ,xt t p C6H6 CH3(CH2)5CH3 → 0, ,xt t p C6H5CH3 + 4H2 C6H5 - CH = CH2 + H2 → 0,Ni t C6H5 - CH2 – CH3 CHỦ ĐỀ 3: BÀI TẬP VỀ HIĐROCACBON I. BÀI TẬP HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG: Bài 1: CH3COOH (1)→ CH4 (5)¬ CO2 Al4C3 CO C3H8 C CH3COONa Hướng dẫn: (1) CH3COOH + 2NaOH 0CaOt→ CH4 + Na2CO3 + H2O (2) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4 (3) C3H8 rc ackinh→ CH4 + C2H4 (4) C + 2H2 0300 C → CH4 (5) CO2 + 4H2 vi khuÈn→ CH4 + 2H2O (6) CO + 3H2 0,250Ni C → CH4 + H2O (7) CH3COONa + NaOH 0CaOt→ CH4 + Na2CO3 Bài 2: CH4 (1)→ C2H2 (2)→ CH3CHO (3)→ C2H5OH (4)→ C4H6 (5)→ C4H10 Hướng dẫn: (1) 2CH4 01500 lanh nhanh C → C2H2 + 3H2 (2) C2H2 + H2O 40S80 Hg O C → CH3CHO (3) CH3CHO + H2 → 0,Ni t C2H5OH (4) C2H5OH 2 30 / 400 500 MgO Al O C− → C4H6 + 2H2O + H2 CO2 (5) C4H6 + 2H2 → 0,Ni t C4H10 Bài 3: CH3COONa (1)→ C2H6 (2)→ C2H5Cl (3)→ C4H10 (4)→ CH4 (5)→ HCHO Hướng dẫn: (1) 2CH3COONa + 2H2O → ® Ön ph© ã mµng ¨ i n c ng n C2H6 + 2CO2 + 2NaOH + H2 (2) C2H6 + Cl2 ¸ ¸nh s ng→ C2H5Cl + HCl (3) 2C2H5Cl + 2Na → C4H10 + 2NaCl Trang 25 (2) (3) (4) (6) (7) (6) Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi – Hoá 9 (Hoá hữu cơ) (4) C4H10 rc ackinh→ C3H6 + CH4 (5) CH4 + O2 0600 800 NO C− → HCHO + H2O (6) HCHO + 2Ag2O 3NH→ CO2 + H2O + 4Ag Bài 4: B Polipropilen Ankan A D Cao su isopren E Hướng dẫn: B → polipropilen => B là CH3 – CH = CH2 D → cao su isopren => D là iso pren 2 2 3 CH = C-CH = CH CH | A đề H2 → iso pren nên A là C5H12 , CTCT là : 3 2 3 3 CH -CH -CH -CH CH | => E là : 3 3 3 CH -C CH -CH CH | = Bài 5 : C2H5OH C2H4Br2 ↓↑ C2H5Cl C2H4 C2H4(OH)2 ↑ C2H6 PE ↑ C4H10 Hướng dẫn : (3) 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH (10) C2H5OH + HCl → C2H5Cl + H2O (11) C2H5Cl + NaOH (loãng) → C2H5OH + NaCl Bài 6: C4H9OH (1)→ C4H8 (2)→ C4H10 (3)→ CH4 (4)→ C2H2 (5)→ C2H4 ↓ C2H4 (8)¬ C2H4Br2 (7)¬ C2H4(OH)2 Hướng dẫn: (1) CH3 – CH2 – CH2 – CH2OH 2 40S180 H O C → CH3 – CH2 – CH = CH2 + H2O (2) CH3 – CH2 – CH = CH2 + H2 → 0,Ni t CH3 – CH2 – CH2 – CH3 (3) CH3 – CH2 – CH2 – CH3 rc ackinh→ CH4 + CH2 = CH – CH3 (4) 2CH4 01500 C→ l¹nhnhanh C2H2 + 3H2 (5) C2H2 + H2 0d,P t → C2H4 (6) 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH (7) C2H4(OH)2 + 2HBr → C2H4Br2 + 2H2O (8) C2H4Br2 + Zn → C2H4 + ZnBr2 Bài 7: H2 CH2 = CH – C ≡ CH C2H4 ↑ CH4 C2H5OH C2H2 Trang 26 (1) (2) (4)(3) đề H 2 (5) đề H 2 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)(10) (9) (11) (12) (13) (6) (1) (2) (3) (4) (5)(6) (7) (8)(9)(10)(11) (12) (13) Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi – Hoá 9 (Hoá hữu cơ) C6H6 CH3CHO C2Ag2 (COOH)2 CH3 – CHCl2 Hướng dẫn: (1) 2C + H2 03000 C → C2H2 (2) 2C2H2 4,CuCl NH Cl→ CH2 = CH – CH = CH2 (3) C2H2 + H2 0d,P t → C2H4 (4) C2H5OH 2 40S180 H O C → C2H4 + H2O (5) CH3CHO + H2O → 0,Ni t C2H5OH (6) C2H2 + H2O 0 4S , 80Hg O C → CH3CHO (7) C2H2 + 4[O] 4ddKMnO→ HOOC – COOH Hoặc viết 3C2H2 + 8KMnO4 + 4H2O → 3(COOH)2 + 8MnO2 + 8KOH (8) CH3 – CHCl2 2 O /K H ancol→ CH ≡ CH + 2HCl (9) CH ≡ CH + 2HCl → CH3 – CHCl2 (10) AgC ≡ CAg + 2HCl → HC ≡ CH + 2AgCl (11) HC ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3 (12) 3C2H2 0600 C C→ C6H6 (13) 2CH4 →0Laïnhnhanh1500 C C2H2 + 3H2 Bài 8: C2H2Br4 (1)→ C2H2 (2)→ CH3CHO (3)→ CH3COOH (4)→ CH3COOH = CH2 ↓ 2 3OCO n CH CH CH | − − − ÷ ÷ Hướng dẫn: (1) C2H2Br4 + 2Zn 0t → C2H2 + 2ZnBr2 (2) HC ≡ CH + H2O 0 4S , 80Hg O C → CH3CHO (3) 2CH3CHO + O2 2Mn + → CH3COOH (4) CH3COOH + HC ≡ CH → CH3COOCH = CH2 (5) nCH3COOCH = CH2 0 ,t p → 2 3OCO n CH CH CH | − − − ÷ ÷ Bài 9: CH4 (1)¬ Al4C3 C2H2 xiclo hecxan (C6H12) C6H6 (6)→ C6H5Br C6H5 - CH3 ↓ C6H6Cl6 (10)¬ C6H5COONa (9)¬ axit benzoic Hướng dẫn: (1) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4 (2) 2CH4 →0Laïnhnhanh1500 C C2H2 + 3H2 (3) 3C2H2 0600 C C→ C6H6 Trang 27 (5) (8) (7) (5) (4) (3) (2) (12) (11) Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi – Hoá 9 (Hoá hữu cơ) (4) C6H12 →0300 Pd C C6H6 + 3H2 (5) C6H6 + 3H2 → 0,Ni t C6H12 (6) C6H6 + Br2 →boät Fe C6H5Br + HBr (7) C6H6 + CH3Cl →3AlCl C6H5 – CH3 + HCl (8) C6H5 + 3[O] →40 ddKMnO t C6H5COOH + H2O (9) C6H5COOH + NaOH → C6H5COONa + H2O (10) C6H5COONa + HCl → C6H5COOH + NaCl (11) C6H5COONa (tinh thể) + NaOH (rắn) →0voâi boätt C6H6 + Na2CO3 (12) C6H6 + Cl2 →as C6H6Cl6 Bài 10: C2H5COONa →(1) C4H10 →(2) CH4 →(3) C2H2 →(4) C6H6 →(5) C6H5 – CH3 ↓ TNT Hướng dẫn: (1) 2C2H5COOONa + 2H2O →ñpdd C4H10 + 2NaOH + 2CO2 + H2 (2) C4H10 →Crackinh CH4 + C3H6 (3) 2CH4 →0Laïnhnhanh1500 C C2H2 + 3H2 (4) 3C2H2 0600 C C→ C6H6 (5) C6H6 + CH3Cl →3AlCl C6H5 – CH3 + HCl CH3 NO2 NO2 O2N Trinitro toluen (TNT) Bài 11: CH3 – CH – COONa →(1) CH3 – CH2 - OH │ OH CH3 – CH2Cl ˆ ˆ †ˆ‡ ˆ ˆˆ(4)(5) H2C = CH2 Hướng dẫn: (1) CH3 – CH – COONa + NaOH →0Voâi boätt CH3 – CH2 – OH + Na2CO3 │ OH (2) CH3 – CH2 – Cl + NaOH → CH3CH2OH + NaCl (3) CH3 – CH2 – OH + HCl →2 4H SO CH3CH2Cl + H2O (4) CH3CH2Cl →/KOH röôïuñunnoùng H2C = CH2 + HCl (5) H2C = CH2 + HCl → CH3 – CH2Cl (6) CH3 – CH2 – OH →2 40180 H SO ñ C H2C = CH2 + H2O (7) H2C = CH2 + H2O →2 40 H SO t CH3 – CH2 – OH Bài 12: Hãy viết PTHH của phản ứng giữa propin với các chất sau: Trang 28 (6) (6) C6H5 – CH3 + 3HNO3 → + 3H2O (6) (7)(2) (3) Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi – Hoá 9 (Hoá hữu cơ) a) H2, xt Ni b) H2, xt Pd/PdCO3 c) AgNO3; NH3/H2O d) HCl (khí, dư) e) Br2/CCl4 ở - 200C f) Br/CCl4 ở 200C g) H2O ; xt Hg2+/H+ Hướng dẫn : a) CH3 – C ≡ CH + 2H2 → 0,Ni t CH3 – CH2 – CH3 b) CH3 – C ≡ CH + H2 0 3/ ,Pd PdCO t → CH3 – CH = CH2 c) CH3 – C ≡ CH + AgNO3 + NH3 → CH3 – C ≡ Cag + NH4NO3 d) CH3 – C ≡ CH + 2HCl (khí) → 0,xt t CH3 – CCl2 – CH3 e) CH3 – C ≡ CH + Br2 − →4020 CCl C CH3 – CBr = CHBr f) CH3 – C ≡ CH + Br2 →4020 CCl C CH3 – CBr2 – CHBr2 g) CH3 – C ≡ CH + HOH + + → 2 /Hg H || − −3 3 O CH C CH Bài 13: Dùng CTCT thu gọn, hãy viết các PTPƯ: C 2Br → C4H6Br2 (1 chất) A C4H10 D 2Br → C4H6Br2 (2 chất) B E 3 3/AgNO NH → ↓ Hướng dẫn: CH3 – CH2 – CH2 – CH3 0 2 2 2 3, 2 3 3 ( ) ( ) xt t H CH CH CH CH B H CH CH CH CH A + = − − → + − = − CH3 – CH = CH – CH3 0 2 ,xt t H−→ H2 + CH3 – C ≡ C – CH3 (C) CH3 – CH = CH – CH3 0 2 ,xt t H−→ H2 + CH2 = CH – CH = CH2 (D) CH2 = CH – CH2 – CH3 0 2 ,xt t H−→ H2 + CH2 = CH – CH = CH2 (D) CH2 = CH – CH2 – CH3 0 2 ,xt t H−→ H2 + HC ≡ C – CH2 – CH3 (E) HC ≡ C – CH2 – CH3 + Br2 → CH3 – C = C – CH3 │ │ Br Br CH2 = CH – CH = CH2 + Br2 → CH2 – CH – CH = CH2 │ │ Br Br CH2 = CH – CH = CH2 + Br2 → CH2 – CH = CH - CH2 │ │ Br Br HC ≡ C – CH2 – CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC ≡ C – CH2 – CH3 + NH4NO3 II. BÀI TẬP PHÂN BIỆT CHẤT. Bài 1: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất khí sau: CO2, SO2, SO3, C2H2, C2H4. Bài 2: Dùng 1 thuốc thử duy nhất hãy phân biệt etan, etilen và axetilen. Hướng dẫn: Thuốc thử duy nhất là Br2 - Trích 3 mẫu thử với thể tích bằng nhau (cùng đk) - Pha chế 3 dd Br2 với thể tích và nồng độ như nhau - Sục từ từ từng khí cho đến dư vào dd Br2 Trang 29 Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi – Hoá 9 (Hoá hữu cơ) - Không làm mất màu dd Br2 là etan. - Mất màu ít là etilen - Mất màu nhiều là axetilen. PTPƯ : C2H4 + Br2 → C2H4Br2 C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 Bài 3 : Phân biệt các khí : a) Propin và but-2-in b) Metan, etilen và axetilen. III. BÀI TẬP ĐIỀU CHẾ VÀ TÁCH CHẤT. Bài 1 : Viết phương trình điều chế nhựa PVC, cao su buna
File đính kèm:
- Tai_lieu_BDHSG_Hoa_huu_co_9.pdf