Bồi dưỡng kĩ năng giải toán về tính giá trị
3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® DẠNG TOÁN TÍNH GIÁ TRỊ CÁC BÀI RÈN LUYỆN 1. Tính giá trị của biểu thức a. A = x(x − y + 1) − y(y + 1 − x) với x = −2 3 ; y = −1 3 b. B = 5x(x − 4y) − 4y(y − 5x) với x = −1 5 ; y = −1 2 Xem lời giải tại: 2. Tính giá trị của biểu thức a. A = 7x(x − 5) + 3(x − 2) tại x = 0 b. B = 5 − 4x(x − 2) + 4x2 tại x = 4 c. C = 4x(2x − 3) − 5x(x − 2) tại x = 2 Xem lời giải tại: 3. Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x a. A = − 3x(x − 5) + 3 x2 − 4x − 3x + 10 b. B = 4x x2 − 7x + 2 − 4 x3 − 7x2 + 2x − 5 Xem lời giải tại: 4. Tính giá trị của các biểu thức sau: a. A = 5x 4x2 − 2x + 1 − 2x 10x2 − 5x − 2 với x = 15. b. B = 6xy xy − y2 − 8x2 x − y2 + 5y2 x2 − xy với x = 1 2 ; y = 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Xem lời giải tại: 5. Chứng minh giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến a. A = x(2x + 1) − x2(x + 2) + x3 − x + 3 b. B = 4(6 − x) + x2(2 + 3x) − x(5x − 4) + 3x2(1 − x) Xem lời giải tại: 6. Chứng minh giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào x. a. A = 5x2 − (2x + 1)(x − 2) − x(3x + 3) + 7 b. B = (3x − 1)(2x + 3) − (x − 5)(6x − 1) − 38x c. C = (5x − 2)(x + 1) − (x − 3)(5x + 1) − 17(x − 2) d. D = − 3(x − 4)(x − 2) + x(3x − 18) − 25 Xem lời giải tại: 7. Rút gọn và tính giá trị biểu thức: a. A = (5x − 7)(2x + 3) − (7x + 2)(x − 4) tại x = 1 2 b. B = (x − 9)(2x + 3) − 2(x + 7)(x − 5) tại x = − 1 2 c. C = ( − 5x + 4)(3x − 2) + ( − 2x + 3)(x − 2) tại x = − 2 d. D = (x − 5)( − 3x + 1) − 3(x − 2)(2x − 1) tại x = 1 3 Xem lời giải tại: 8. Rút gọn các biểu thức: a. A = (x + y)2 + (x − y)2 với x = 2; y = ‐ 3 b. B = 2(x − y)(x + y) + (x + y)2 + (x − y)2 với x = 1 c. C = (2x + 3)2 + (2x + 3)(2x − 6) + (x − 3)2 với x = 3 4 a. A = 432 − 112 (36, 5)2 − (27, 5)2 b. B = 973 + 833 180 − 97.83 d. D = x2 + x + 1 x2 − x + 1 với x = ‐ 1 Xem lời giải tại: 9. Tính giá trị của biểu thức a. A = 26x2 + y(2x + y) − 10x(x + y) biết x = 0, 25y b. B = 50y2 + x(x − 2y) + 14y(x − y) biết x + 6y = 9 Xem lời giải tại: 10. Tính giá trị biểu thức Xem lời giải tại: 11. Tính giá trị của biểu thức: A = 168 − 1 (2 + 1) 22 + 1 24 + 1 28 + 1 216 + 1 Xem lời giải tại: 12. Tính nhanh giá trị mỗi đa thức. a. x2 − 2xy − 4z2 + y2 tại x = 6; y = − 4; z = 45 b. 3(x − 3)(x + 7) + (x − 4)2 + 48 tại x = 0, 5 Xem lời giải tại: 13. Cho a + b + c = 0; a2 + b2 + c2 = 14. Tính giá trị biểu thức: A = a4 + b4 + c4 ( )( ) ( )( )( )( ) Xem lời giải tại: 14. Tính nhanh giá trị biểu thức: a. M = x2 + 4y2 − 4xy tại x = 18; y = 4 b. N = 8x3 − 12x2y + 6xy2 − y3 tại x = 6; y = − 8 c. P = x4 − 12x3 + 12x2 − 12x + 111 tại x = 11 Xem lời giải tại: 15. Tính giá trị biểu thức sau: a. P = xy − 4y − 5x + 20 với x = 14; y = 5, 5 b. Q = x2 + xy − 5x − 5y với x = − 5; y = − 8 c. M = (x − 1)(x − 2)(x − 3) + (x − 1)(x − 2) + (x − 1) với x = 5 Xem lời giải tại: 16. Cho a + b + c = a3 + b3 + c3 = 1 Tính giá trị biểu thức: A = a2015 + b2015 + c2015 Xem lời giải tại: 17. Biết x3 − x = 6 . Tính giá trị của biểu thức sau, A = x6 − 2x4 + x3 + x2 − x Xem lời giải tại: 18. Thực hiện phép tính rồi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 9xy2 − 6x2y : ( − 3xy) + 6x2y + 2x4 : 2x2 Xem lời giải tại: ( ) ( ) ( ) 19. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến a. A = (5x − 2)2 − (6x + 1)2 + 11(x + 2)(x − 2) − 16(3 − 2x) b. B = x2 − 2 x4 + 2x2 + 4 − x2 + 2 3 + 6x2 x2 + 2 − 10 c. C = (3x + 2)3 − 18x(3x + 2) + (x − 1)3 − 28x3 + 3x(x − 1) Xem lời giải tại: 20. Tính giá trị lớn nhất ( nhỏ nhất) của các biểu thức sau a. A = x2 + 3x + 7 b. B = 11 − 10x − x2 c. C = (x − 2)(x − 5) x2 − 7x − 10 d. D = | x − 4 | (2 − | x − 4 | ) Xem lời giải tại: 21. Cho a + b = 1 tính M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b) Xem lời giải tại: 22. Tính a. Cho 3 số x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 0 xy + yz + zx = 0 Tính S = (x + 1)2014 − (y − 1)2015 + (z + 1)2016 b. Cho a − b = 100 .Tính a2(a + 1) − b2(b − 1) + ab − 3ab(a − b + 1) Xem lời giải tại: 23. Tính a. Cho a3 − 3ab2 = 19; b3 − 3a2b = 98. Tính A = a2 + b2. b. Cho a; b thỏa mãn: a3 − 3a2 + 5a − 17 = 0; b3 − 3b2 + 5b + 11 = 0. Tính ( )( ) ( ) ( ) ( ) { B = a + b. Xem lời giải tại: DẠNG TOÁN TÌM X CÁC BÀI RÈN LUYỆN 24. Tìm x, biết a. 5x 1 5 x − 2 + 3 6 − 1 3 x2 = 12 b. 3x 4 3 x + 1 − 4x(x − 2) = 10 Xem lời giải tại: 25. Tìm x, biết a. 12x2 − 4x(3x − 5) = 10x − 17 b. 7x(x − 2) − 5(x − 1) = 21x2 − 14x2 + 3 c. 3(5x − 1) − x(x − 2) + x2 − 13x = 7 Xem lời giải tại: 26. Tìm x, biết a. 5x − 7(2x − 5) < 2(x − 1) b. 6 − 7(x − 4) ≥ 3x + 2(3 − x) c. 10x − 3(x − 5) > 3x − 2(x − 4) Xem lời giải tại: 27. Tìm x biết: a. 4x(x − 5) − (x − 1)(4x − 3) = 5 b. (x − 5)(x − 1) = (x − 1)(x − 2) c. (x − 5)( − x + 4) − (x − 1)(x + 3) = − 2x2 d. (x + 1)(x2 − x + 1) − x(x2 − 3) = 4 ( ) ( ) ( ) a. x2 + 3x − 2x − 6 = 0 b. x2 + 6x − x − 6 = 0 c. x2 − 4x + 5x − 20 = 0 d. x3 − 10x2 + 2x2 − 20x = 0 a. x(2x − 7) − 4x + 14 = 0 b. x(x − 1) + 2x − 2 = 0 c. x + x2 − x3 − x4 = 0 d. 2x3 + 3x2 + 2x + 3 = 0 a. (2x − 1)2 − 25 = 0 b. 8x3 − 50x = 0 Xem lời giải tại: 28. Tìm x, biết: a. (2x + 3)2 − (2x + 1)(2x − 1) = 22 b. (2x − 1)3 − 4x2(2x − 3) = 5 c. (x − 3)2 − 4 = 0 Xem lời giải tại: 29. Tìm x: Xem lời giải tại: 30. Tìm x biết: Xem lời giải tại: 31. Tính x, biết a. 4x2 − 25 − (2x − 5)(2x + 7) = 0 b. 2(x + 3) − x2 − 3x = 0 c. x3 + 27 + (x + 3)(x − 9) = 0 Xem lời giải tại: 32. Tìm x, biết c. (x − 2) x2 + 2x + 7 + 2 x2 − 4 − 5(x − 2) = 0 a. x2 − 9 = 2(x + 3)2 b. 4x2 − 4x + 1 = (5 − x)2 c. 4x2 − 8x + 4 = 2(1 − x)(1 + x) a. x2 + 3x − 18 = 0 b. 8x2 + 30x + 7 = 0 c. x3 − 11x2 + 30x = 0 a. 4x2 − 25 − (2x − 5)(2x + 7) = 0 b. x3 + 27 + (x + 3)(x − 9) = 0 c. 2x3 + 3x2 + 2x + 3 = 0 a. x2 + 3x − 18 = 0 b. 8x2 + 30x + 7 = 0 c. x3 − 11x2 + 30x = 0 Xem lời giải tại: 33. Tìm x biết: Xem lời giải tại: 34. Tìm x biết: Xem lời giải tại: 35. Tìm x biết: Xem lời giải tại: 36. Tìm x, biết Xem lời giải tại: 37. Tìm x biết: a. (12x3 + 24x2) : 6x2 − (13x2 − 39x) : 13x = 10 b. (6x3 − 3x2) : 3x2 − (4x2 + 8x) : 4x = 5 ( ) ( ) a. 2x2 − 2x = (x − 1)2 b. x2 − 4 = 2(x + 2)2 c. x2 + x 2 + x2 + x − 6 = 0 d. (x − 2)2 = (5 − 3x)2 Xem lời giải tại: 38. Tìm x, biết Xem lời giải tại: 39. Tìm x ∈ Z , biết a. x3 − 5x2 + 8x − 4 = 0 b. x2 + x x2 + x + 1 = 6 c. 2x3 − x2 + 3x + 6 = 0 d. x2 − 4x 2 − 8 x2 − 4x + 15 = 0 Xem lời giải tại: 40. Tìm x nguyên để giá trị của f(x) chia hết cho giá trị của g(x), biết a. f(x) = 2x3 + 3x2 − x + 4; g(x) = 2x + 1 b. f(x) = 3x3 − x2 + 6x; g(x) = 3x − 1 Xem lời giải tại: ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
File đính kèm:
- BOI_DUONG_KI_NANG_GIAI_TOAN_VE_TIM_GIA_TRI.pdf