Bài tập về nhà môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2
Bài 1: Cho các số: 8, 14, 19, 20, 10, 7, 18
a) Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần:
b) Xếp các số trên theo thứ tự bé dần:
c, Trong các số trên: - Số lớn nhất là: . - Số bé nhất là: .
- Số lớn nhất bé hơn 20 là: . - Số bé nhất lớn hơn 14 là:
- Số có một chữ số là:. - Số có hai chữ số là: .
Bài 2: Đặt tính rồi tính
13 + 6 18 – 5 4 + 12 10 + 9 17 – 7 10 – 5
Bài 3 : Đúng ghi đ, sai ghi s
18 – 5 + 3 = 19 9 – 4 + 14 = 18
14 + 3 = 3 + 14 17 – 7 + 5 = 15
19 – 9 – 2 = 12 4 + 13 – 6 = 12
Bài 4: Điền dấu +, -
14 . 2 .1 = 13 19 . 5 . 4 = 18 16 . 6 . 4 = 6
16 . 6 .4 = 6 3 . 13 . 1 = 15 18 . 2 = 10 .6
Bài ôn tập ở nhà Bài 1: Đặt tính rồi tính: 18 – 6 14 + 3 5 + 14 19 – 9 12 – 2 2 + 15 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2: Tính 17 – 7 - 5 = 12 + 5 – 6 = 13 – 3 + 4 = 12 + 5 +2 14 - 3 + 2 = 15 + 3 - 1 = 16 – 6 – 5 = 13 – 3 + 9 Bài 3: Điền số (theo mẫu) 1 2 4 9 7 6 19 18 14 1 3 4 7 5 0 12 13 18 Bài giải Bài 4: An gấp được 11 ngôi sao, Tú gấp được 8 ngôi sao. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu ngôi sao? Bài 5: Số? 12 + .. = 14 14 + .. = 18 .. + 1 = 14 .. + 11 = 16 14 + .. = 19 15 + .. = 16 .. + 4 = 17 .. + 18 = 18 Bài 6: Điền c - k hay q .. iên .. uyết .. uồn .. uộn .. uyển truyện Bài 7: Đưa các tiếng sau vào mô hình: quét, nhà, cửa Bài 8: Viết chính tả bài: Đầm sen (Đoạn 2) Đề 2 Bài 1: Đặt tính rồi tính 3 + 6 18 – 5 4 + 12 10 + 9 17 – 7 19 – 5 Bài 2: Tính 18 – 5 + 3 = ....... 9 – 4 + 14 = . 19 – 9 – 8 = 14 + 3 – 7 = ....... 17 – 7 + 5 = 4 + 13 – 6 = . Bài 3 : Điền số 18 - = 10 10 + = 19 + 11 = 4 + 11 16 = - 3 = 14 + 2 13 + 2 = + 12 Bài giải Bài 4: Cây bưởi nhà An có 15 quả, mẹ hái 5 quả biếu bà. Hỏi cây bưởi còn lại bao nhiêu quả? Bài 5: Đưa các tiếng vào mô hình : muôn, vàn, yêu Bài 6: Bà có 15 quả cam, bà cho Lan 5 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả? Bài 7: Viết chính tả bài : Cái mũ ( Viết từ đầu đến sợ sệt lắm) Đề 3 Bài 1: Cho các số: 8, 14, 19, 20, 10, 7, 18 a) Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần: b) Xếp các số trên theo thứ tự bé dần: c, Trong các số trên: - Số lớn nhất là: .................. - Số bé nhất là: ...................... - Số lớn nhất bé hơn 20 là: ..... - Số bé nhất lớn hơn 14 là: - Số có một chữ số là:........... - Số có hai chữ số là: ..... Bài 2: Đặt tính rồi tính 13 + 6 18 – 5 4 + 12 10 + 9 17 – 7 10 – 5 Bài 3 : Đúng ghi đ, sai ghi s 18 – 5 + 3 = 19 9 – 4 + 14 = 18 14 + 3 = 3 + 14 17 – 7 + 5 = 15 19 – 9 – 2 = 12 4 + 13 – 6 = 12 Bài 4: Điền dấu +, - 14 .... 2 ....1 = 13 19 .... 5 .... 4 = 18 16 ..... 6 .... 4 = 6 16 .... 6 ....4 = 6 3 .... 13 .... 1 = 15 18 ..... 2 = 10 ....6 Bài 5: Điền số: 18 - = 10 10 + = 19 15 < + 13 < 8 + 10 16 = - 3 = 14 + 2 13 + 6 > + 10 > 17 Bài 6: Đưa tiếng sau vào mô hình: của, quả, kèm, ghép Đề 4 15 - 0 4 + 14 10 + 9 19 - 7 15 + 3 17 - 5 Bài 1: Đặt tính rồi tính Bài 2: Tính 15 + 3 = 15 - 5 = 19 - 7 = 17 - 6 +1 = 16 - 6 - 9 = 17 - 4 = 18 - 2 = 16 + 2 = 7 + 3 + 4 = 15 + 4 - 1 = Bài 3: Cho các số sau: 15, 19, 4 và các dấu +, -, =. Hãy lập các phép tính đúng. .. Bài 4: An có 7 nhãn vở, Hà có 10 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở? Bài 5: Đưa tiếng sau vào mô hình: chớp, tai, thoăn, hoà Bài 6: Nối thành câu có nghĩa chăm chỉ học An ngồi học Gió thổi thơm nồng giàu đẹp cơm Chúng em Hoa huệ vi vu ngay ngắn Đất nước ta mọc Mặt hồ trong xanh Bài 7: Viết chính tả bài: Trên xe buýt ( 4 dòng đầu). * Luyện đọc bài trang 90 , 91( Sách Tiếng Việt) Đề 5 Bài 1 : Đặt tính và tính 10 + 4 11 + 3 7 + 12 5 + 10 10 - 9 . . . . . . . 17 14 1 chục và 8 đơn vị 1 chục và 6 đơn vị Bài 2 : Nối 1 chục và 4 đơn vị 15 1 chục và 5 đơn vị 16 19 1 chục và 7 đơn vị 18 1 chục và 9 đơn vị Bài 3 : Số ? - Số liền sau của số 9 là 10. - Số liền sau của số 18 là .. - Số liền sau của số 13 là . - Số liền sau của số 19 là .. - Số liền sau của số 15 là . - Số liền sau của số 17 là .. Bài 4 : a) Vẽ 2 điểm và đặt tên cho hai điểm đó. b) Vẽ 2 đoạn thẳng và đặt tên cho hai đoạn thẳng đó. Bài 5: Giỏ thứ nhất đựng 10 quả cam, giở thứ hai đựng 6 quả cam. Hỏi cả hai giỏ đựng bao nhiêu quả cam? * Luyện đọc bài trang 92 , 93 ( Sách Tiếng Việt) Đề 6 Bài 1 : Đặt tính và tính 10 + 2 11 + 3 10 – 3 10 + 1 10 - 10 . . . . . . Bài 2 : > < , = ? 15 13 14 12 13 14 15 10 14 15 15 13 12 10 Bài 3 : Số ? 12 > 13 > 11 > 15 < < 17 Bài 4 : Vẽ thêm chấm tròn 1chục 5 đơn vị 1 chục 0 đơn vị 1 chục 3 đơn vị 1 chục 4đơn vị Bài 5 : Điền chữ hoặc số vào chỗ chấm : Số 15 gồm 1 chục và 5 . - Số 10 gồm . chục và . đơn vị Số gồm 1 chục và 3 đơn vị - Số 14 gồm 1 .. và . đơn vị. Bài 6: Nhà bà nuôi 18 con gà trống và gà mái, trong đó có 8 con gà trống. Hỏi nhà bà có bao nhiêu con gà mái? * Luyện đọc bài trang 94 , 95 ( Sách Tiếng Việt) Đề 7 Bài 1 : Đưa tiếng vào mô hình : biển, dừa, lượn, thoăn, yến, thoả Bài 2 : / / a) Điền vần : ăn hay oăn băn kh...... ng......... nắp khỏe kh.......... may m...... / / / / b) Điền vần : ăt hay oăt khuya kh.... . quay q........ m...... kính b... tay Bài 3 : Điền chữ hoặc số vào chỗ chấm : Số 15 gồm .... chục và đơn vị - Số 10 gồm .chục và .đơn vị Số gồm 1 chục và 3 đơn vị - Số 14 gồm 1 .... và .đơn vị. Số 18 gồm ... chục và ....đơn vị - Số 20 gồm ...chục và đơn vị Số gồm 1 chục và 7 đơn vị - Số 12 gồm.... chục và ... đơn vị. Số liền trước của số 10 là ... - Số liền trước của số 18 là .. Bài 4: Lê có 10 lá cờ, An cho Lê thêm 4 lá cờ. Hỏi Lê có tất cả bao nhiêu lá cờ? Bài 5: Tổ một gấp được 6 cái thuyền. Tổ hai gấp được 11 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền? * Luyện đọc bài trang 96 , 97 ( Sách Tiếng Việt) / Điền ua hoặc uô b.........n bã đậu đ....... hình v.........ng đau b.. ....t m......bán Điền ưa hoặc ươ c........ cuốn v......n cây cái c.......... ch...... cháy con l........n. Đề 8 Bài 1 : Điền số vào ô trống (theo mẫu) 14 4 10 18 8 17 19 20 0 Bài 2 : Đặt tính và tính : 12 + 4 14 + 5 19 - 7 1 + 14 3 + 15 . . . . . . 15 + 3 12 + 3 11 + 5 10 + 6 17 14 Bài 3 : Nối 9 + 10 18 16 19 3 + 14 15 Bài 4 : Tính 15 + 3 = 11 + 3 + 4 = 12 + 3 + 2 = Bài 5 : Có 14 con gà trống và gà mái, trong đó có 4 con gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà mái? * Luyện đọc bài trang 98 , 99 ( Sách Tiếng Việt) Bài 1: Điền vần : ân hay uân . q........... dân cẩn th...... kh............vác bạn th....... / / / Điền vần : ât hay uât . mĩ th.......... cây q........ sản x.......... đôi t....... Bài 2 : Đưa các tiếng sau vào mô hình : khuyết, thu, non Bài 3 : Đặt tính và tính 15 + 2 14 - 4 6 + 11 10 - 3 7 + 10 . . . . . . Bài 4 : Số ? = 18 – 3 = 12 + 2 10 - = 18 - 8 10 - 9 = 7 - Bài 5 : Viết ( theo mẫu ): Mẫu : Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị 12 = 10 + 2 a) Số 19 gồm ... chục và ... đơn vị 19 = ... + ... b) Số 10 gồm ... chục và ... đơn vị 10 = ... + ... c) Số 17 gồm ... chục và ... đơn vị 17= ... + ... a) Số 20 gồm ... chục và ... đơn vị 20 = ... + ... Bài 6: Trong hộp có 15 viên phấn. Nga đã viết hết 5 viên phấn. Hỏi trong hộp còn lại bao nhiêu viên phấn? Đề 9 * Luyện đọc bài trang 100 , 101 ( Sách Tiếng Việt) Điền c, k hay q rau ...ải ...ây ...ối hay ...uá ...iên trì Điền sáo hay sáu tiếng ...... tháng ...... chim ....... thứ ....... / Điền vần en hay et: / - áo l.. - bánh t -sấm s....... - giấy kh Đưa các tiếng vào mô hình : mua, mau, khoa Bài 1 : Bà có 16 quả trứng , bà cho bé 4 quả trứng . Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả trứng ? Bài 2 : Cô có 19 cái bút, cô thưởng cho học sinh 8 cái bút. Hỏi cô còn lại bao nhiêu cái bút? Tham khảo: https://vndoc.com/toan-lop-1 https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1
File đính kèm:
- bai_tap_ve_nha_mon_toan_tieng_viet_lop_2.doc