Bài tập về định luật bảo toàn electron

27(B2007). Cho 11.36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3 dư thu được 1.344 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất) và dd X. Cô cạn dd X thu được m gam muối. Giá trị m: A. 38.72 g B. 35.5 g C. 49.09g D. 35.36 g

28. Cd08 Cho 3.6 gam Mg tác dụng hết với dd HNO3 dư sinh ra 2.24 lít khí X đkc (spk duy nhất) . Khí X là:A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O

29.(cd08) Trộn 5.6 g bột Fe với 2.4 g bột S rồi đun nóng ( không có không khí ) thu được hh rắn M.Cho rắn M tác dụng với HCl dư giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại rắn G. Đốt cháy hoàn toàn X và G cần V lít khí O2 ( đkc). Giá trị của V là: A. 2.8 B. 3.36 C. 4.48 D. 3.08

30.cd08Dẫn từ từ từ V lít khí CO ( đkc ) đi qua ống sứ chứa lượng dư CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí X, dẫn khí X qua dd Ca(OH)2 dư thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 0.448 B. 0.224 C. 0.896 D. 1.12

 

docx2 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 4126 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về định luật bảo toàn electron, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP VỀ ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON
1. Cho 0,03 mol Fe3O4 tác dụng với HNO3 loãng thu được V lít NO (spk duy nhất,đktc).Giá trị của V là:A. 0,224 B. 0,448 C. 0,672 D. 2,016
2. Cho 8,8 g hỗn hợp Cu, Fe hòa tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thoát ra 1,792 lít SO2 (đktc).Khối lượng muối thu được là:
A.15.23 B. 17.23 C.16.48 D.13.45
3. Cho 4,695 g hỗn hợp Fe, Cu hòa tan hoàn toàn trong HNO3 loãng thu được 0.336 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính m muối:
 .A. 7.485 B.7.265 C. 7.525 D.7.63
4. Hòa tan hoàn toàn 49.6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng H2SO4 đặc nóng thu được dd Y và 8.96 lít SO2 ( đkc) . Tính khối lượng muối trong dd Y: A. 135 g  B. 140 g  C. 145 g  D. 150 g
5. Hòa tan 1.35 gam hỗn hợp Cu, Mg và Al bằng dd HNO3 dư thu được 1.12 lít hh khí gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 21.4 (không tạo muối NH4NO3) . Tính khối lượng hỗn hợp muối thu được: A. 5.69 g  B. 5.2 g  C. 5. 7 g  D. 5.8 g
6. Thổi khí CO qua m gam Fe2O3 nóng thu được 6.72 gam chất rắn X. Hòa tan X trong HNO3 đặc nóng thu được 0.16 mol NO2 ( duy nhất ). Tính m: A. 7.5 g  B. 8 g  C. 8.5 g  D. 9 g
7. Cho V lít khí CO ( đkc) qua ống sứ đựng 10 g Fe2O3 nung nóng thu được hỡn hợp X. Cho X tan tong HNO3 thu được 0.05 mol NO. Tính giá trị V và khối lượng hỗn hợp X: A. V = 1.68 lít m = 8.8 g B. V = 6.72 lít m = 18.2 g  C. V = 2.24 lít m = 8.2 g  D. V= 3.36 lít m = 10.2 g
8. Hoà tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hh chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO.Khối lượng Fe bị tan:A. 0,56g B. 1,12 g C. 1,68g D. 2,24g
9. Hòa tan 23,2g Fe3O4 trong dd HNO3 vừa đủ sau đó cô cạn dd và nhiệt phân muối đến khối lượng không đổi được:
A. 23,2g  B. 24g  C. 21,6g  D. 72,6g
12. Cho 11g hỗn hợp Fe, Al tác dụng hết với dd HNO3 l thu được 0,3 mol khí NO.Tính % khối lượng Al. A. 49,1g B. 50,9g 36,2g D. 63,8g
10. Cho 6,9g kim loại X thuộc nhóm IA tác dụng với H2O, toàn bộ khí sinh ra cho tác dụng với CuO, to. Sau phản ứng thu được 9,6g Cu kim loại. X là:A. Na  B. Li  C. K  D. Rb
11. Cho 1,35g X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với HNO3 thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Tính khối lượng muối.
A. 5,6g  B. 4,45g  C. 5,07g  D. 2,483g
12. Cho Fe dư phản ứng với dd HNO3 loãng 0,4 mol thấy có khí NO (spk duy nhất). Kl muối thu được:A. 2,42g  B. 9,68g  C. 2,75g  D. 8g
13. Hòa tan 0,81g M (n) vào dd H2SO4 đặc, nóng thoát ra 1,008 lít SO2. M là:A. Be  B. Al  C. Mn  D. Ag
14.Hoà tan hoàn toan 7.2g FeO bằng dd HNO3 (đặc, nóng) thì số mol HNO3 cần dùng là:A. 0,4  B. 0,25  C. 0,16  D. 0,8
15. Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Ag vào dd HNO3 rồi cô cạn và nung nóng đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn nặng:
A. 4,26g  B. 4,5g  C. 3,78g  D. 7,38g
16. Cho m gam Cu phản ứng hết với dd HNO3 thu được 8,96 lít hh khí NO và NO2 (đktc) có khối lượng là 15,2g. Giá trị m là:
A. 25,6  B. 16  C. 2,56  D. 8
17. Hòa tan hoàn toàn 9,6g kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dd X và 3,36 lít khí SO2 ( đkc). R là:A. Fe B. Al C. Ca D. Cu
18. Hòa tan 11 gam hỗn hợp Al, Fe, trong dd H2SO4 loãng thud được 8.96 lít khí ( đkc) nếu hòa tan 5.5 gam hỗn hợp này trong dd H2SO4  đặc dư thu được lượng khí là:A. 2.016  B. 3.584  C. 5.04  D. 8.376
19. Hòa tan hết 0.1 mol Zn vào 100 ml dd HNO3 nồng độ a M thì không thấy khí thoát ra. Tính giá trị a của HNO3 là:
A. 0.25 M  B. 1.25 M  C. 2.25 M  D. 2.5M
20. Hòa tan hết 0.02 mol Al và 0.03 mol Ag vào dd HNO3 rồi cô cạn và đun nóng đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn nặng:
A. 4.26 g  B. 3.78 g  C. 4.5 g  D. 7.38 g
21. Cho 0.8 mol Al tác dụng với dd HNO3 thu được 0.3 mol khí X ( không có san phẩm 
khác). Khí X là:A. NO2  B. NO  C. N2O  D. N2
25. Hoàn tan 7.68 gam kim loại M ( hóa trị n ) vào dd HNO3 vừa đủ thu được 1.792 lít khí NO. Kim loại M là:A. Fe B. Cu C. Zn D. Al
22. Hòa tan hết 35.4 g hỗn kim loại Ag và Cu trong dd HNO3 loãng dư thu được 5.6 lít khí duy nhất không màu hóa nâu trong không khí.  Khối lượng Ag trong hỗn hợpA. 16.2 g  B. 19.2 g  C. 32.4 g  D. 35.4g
23. Hòa tan hoàn toàn 9.4 gam đồng bạch ( hợp kim Cu , Ni ) vào dd HNO3 loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0.09 mol NO và 0.003 mol N2. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp: A. 74, 89%  B. 69.04%  C. 27.23%  D. 25.11%
24. Hòa tan 1.84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dd HNO3 dư thấy thoát ra 0.04 mol khí NO duy nhất. Khối lượng của Fe và Mg là:
A 0.56 g Fe và 0.24 g Mg B. 1.12 g Fe và 0.72 g Mg C. 1.68 g Fe và 0.48 g Mg  D. 1.68 g Fe và 0.72 g Mg
25(A2007). Hoàn tan hoàn toàn 12 g hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1: 1) bằng HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí ( đkc) gồm NO, NO2 và dd Y  chứa 2 muối và axit dư. Tỉ khối của X so với H2 là 19. Giá trị V la: A. 4.48 B. 5.6 C.8.96 D. 11.2
26(A2007)Nung m gam bột sắt trong oxi.  thu được 3 gam chất rắn X. Hòa tan X vào dd HNO3 dư thu được 0.56 lít khí NO ( sp khử duy nhất). Giá trị của m là:A. 2.52 g  B. 2.22 g  C. 2.62 g  D. 2.32 g
27(B2007). Cho 11.36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3 dư thu được 1.344 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất) và dd X. Cô cạn dd X thu được m gam muối. Giá trị m: A. 38.72 g  B. 35.5 g  C. 49.09g  D. 35.36 g
28. Cd08 Cho 3.6 gam Mg tác dụng hết với dd HNO3 dư sinh ra 2.24 lít khí X đkc (spk duy nhất) . Khí X là:A. NO  B. NO2 C. N2  D. N2O
29.(cd08) Trộn 5.6 g bột Fe với 2.4 g bột S rồi đun nóng ( không có không khí ) thu được hh rắn M.Cho rắn M tác dụng với HCl dư giải phóng hỗn hợp khí  X và còn lại rắn G. Đốt cháy hoàn toàn X và G cần V lít khí O2 ( đkc). Giá trị của V là: A. 2.8  B. 3.36 C. 4.48  D. 3.08
30.cd08Dẫn từ từ từ V lít khí CO ( đkc ) đi qua ống sứ chứa lượng dư CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu  được khí X, dẫn khí X qua dd Ca(OH)2 dư thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 0.448  B. 0.224  C. 0.896  D. 1.12
31. Một hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Al được chia làm 2 phần bằng nhau.Phần 1: Cho tác dụng với HCl dư thu được 3.36 lít khí H2 ( đkc)
Phần 2: Hoàn tan hết trong HNO3 loãng dư thu được V lít khí không màu hóa nâu trong không khí ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện )
Giá trị của V là: A. 2.24 lít   B. 11.2 lít  B. 2.24 lít  D. Kết quả khác
32. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 bằng dd HNO3 thấy thoát ra 2.24 lít khí NO ( đkc). Nếu thay dd HNO3 bằng dd H2SO4đặc nóng thì thu được khí gi? Thể tích bao nhiêu: A. H2; 3.36 lít  B. SO2; 2.24 lít  C. SO2; 3.36 lít  D. H2 4.48 lít
33. Khử hoàn toàn 31.9 gam Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao tạo thành 9 gam H2O. Khối lượng sắt thu được là:
A. 23.9 g  B. 19.2 g  C. 23.6 g  D. 30.581 g
34. Cho 18,5g hh X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dd HNO3 đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc) và còn lại 1,46g kim loại. Nồng độ của dd HNO3 ban đầu:A. 0,25M  B. 1,8M  C. 1,5M  D. 3,2M
38. Hòa tan hh gồm Mg, Fe, Cu vào dd HNO3 thu được 1,12 lít khí (đktc) hh NO2, NO tỉ khối so với H2 là 19,8. Số mol HNO3 phản ứng là:
A. 0,12   B. 0,1  C. 0,08  D. 0,14
35. Hòa tan hoàn toàn bột Fe3O4 vào 1 lượng dd HNO3 vừa đủ thu được 0,336 lít khí NxOy ở đktc. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 32,67g muối. Công thức oxit NxOy và khối lượng của Fe3O4 là:A. NO2 và 5,22  B. N2 và 5,22  C. NO và 10,44  D. N2O và 10,44
36. Nung 2,52g bột Fe trong oxi thu được 3g chất rắn X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hòa tan hết hh X vào dd HNO3 dư thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Tính giá trị V là: A. 1,12  B. 0,56  C. 0,896  D. không xác định được 
37. Hòa tan m(g) Al vào dd HNO3 loãng dư thu được 0,224 lít khí NO và 0,336 lít N2O (đktc). Kl Al đã dùng:A. 1,35 B. 13,5 C. 0,27 D. 2,7
38. Cho 5,6g Fe tác dụng với oxi thu được 7,36g hh X gồm 3 chất rắn Fe, Fe3O4, Fe2O3. Cho hh X tác dụng với dd HNO3 dư thu được V lít khí NO. Thể tích NO là: A. 0,57  B. 0,61  C. 0,58  D. 0,597
39. Cho m(g) hh Fe và Cu tác dụng với dd HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 15g chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị m là:A. 57g  B. 42g  C. 28g  D. 43g
40. Hòa tan hoàn toàn hh X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003mol feS vào lượng H2SO4 đặc nóng dư thu được khí X. Hấp thụ X bằng lượng vừa đủ dd KMnO4 0,05M. V có giá trị:A. 282ml  B. 228ml  C. 182ml  D. 188ml
41. Đốt cháy 4,48g Fe bằng V lít khí O2 (đktc) thu được m(g) hh các oxit sắt và Fe dư. Hòa tan hoàn toàn m g hh này bằng dd HNO3 dư thu được sản phẩm khử duy nhất là 0,448 lít khí NO(đktc). Giá trị m và V lần lượt là:
A. V= 1,008 ; m= 5,92  B. V= 1,49; m=7,73  C. V= 1,68; m= 8,8  D. V= 1,12; m= 7,2
42. Đốt 3.36 gam Fe trong không khí được hỗn hợp 4 gam chất rắn. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dd H2SO4 đặc nóng được m gam  muối. Giá trị m là: A. 24 g  B. 40 g  C. 20 g  D. 12 g
43. Hòa tan hoàn toàn 4,45 gam hỗn hợp X ( Mg , Fe, Al ) bằng dd HNO3 loãng dư thu được 25.72 lít NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ) đkc và dd Y. Cô cạn Y thu được m gam muối. Giá trị m là; A. 57.59 g  B. 75.59 g  C. 79.55 g  D. 85.75 g
44: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 đặc, nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là:A. 35,7 gam.	 B. 46,4 gam.	 C. 15,8 gam.	 D. 77,7 gam
45: Nung 8,4 gam Fe trong kk thì thu được m gam chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO. Hòa tan hết m gam X vào dd HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO2 (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:A. 11,2 gam B. 10,2 gam.	 C. 7,2 gam.	 D. 6,9 gam
46: Để m gam bột sắt (A) ngoài kk, sau một thời gian thu được 12 gam h h (B) gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tác dụng h.toàn với dd HNO3 thấy thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là?A. 11,8 gam. B. 10,08 gam. 	C. 9,8 gam. 	D. 8,8 gam.
47: Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thì lượng muối khan thu được là:A. 33,4 gam.	B. 66,8 gam.	C. 29,6 gam. 	D. 60,6 gam.
48: Hòa tan hết m gam bột kim loại nhôm trong dung dịch HNO3, thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp ba khí NO, N2O và N2. Tỉ lệ thể tích VNO : VN2O : VN2 =  3:2:1. Trị số của m là:A. 32,4 gam      B. 31,5 gam     C. 40,5 gam      D. 24,3 gam
49: Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Mg, Cu vào HNO3 đặc nóng, dư thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí NO (đkc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị m là:A. 22,1 gam B. 19,7 gam C. 50,0gam.	 D. 40,7gam
51. Cho 3,445 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 1,12 lít NO (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được muối khan có khối lượng là:A. 12,745 gam	 B. 11,745 gam C. 10,745 gam D. 9,574 gam
52: (B-2008) Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toànthu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơidung dịch X là:A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam

File đính kèm:

  • docxBai_29_Oxi__Ozon_20150726_095815.docx