Bài tập về bất đẳng thức
Bài 3. Cho a, b, c, d R. Chứng minh rằng (1). Áp dụng chứng minh các bất đảng thức sau:
a) b)
c)
Bài 4. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng nếu thì (1). Áp dụng chứng minh các bất đảng thức sau:
a) b)
c)
BÀI TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC Bài 1. Cho a, b, c, d, e Î R. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) b) c) d) e) f) g) h) i) với a, b, c > 0 k) với a, b, c ³ 0 Bài 2. Cho a, b, c Î R. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) ; với a, b ³ 0 b) c) d) , với a, b, c > 0. e) ; với a, b ¹ 0. f) ; với ab ³ 1. g) h) ; với ab > 0. Bài 3. Cho a, b, c, d Î R. Chứng minh rằng (1). Áp dụng chứng minh các bất đảng thức sau: a) b) c) Bài 4. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng nếu thì (1). Áp dụng chứng minh các bất đảng thức sau: a) b) c) Bài 5. Cho a, b, c Î R. Chứng minh bất đẳng thức: (1). Áp dụng chứng minh các bất đảng thức sau: a) b) c) d) e) với a,b,c>0. f) nếu Bài 6. Cho a, b ³ 0 . Chứng minh bất đẳng thức: (1). Áp dụng chứng minh các bất đảng thức sau: a) ; với a, b, c > 0. b) ; với a, b, c > 0 và abc = 1. c) ; với a, b, c > 0 và abc = 1. d) ; với a, b, c ³ 0 . Bài 7. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh: a) b) c) d) Bài 8. Cho a, b, c ³ 0. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) b) c) d) ; với a, b, c > 0. e) f) ; với a, b, c > 0. g) ; với a, b, c > 0. Bài 9. Cho a, b, c > 0. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) b) c) Bài 10. Cho a, b > 0. Chứng minh (1). Áp dụng chứng minh các BĐT sau: a) ; với a, b, c > 0. b) ; với a, b, c > 0. c) Cho a, b, c > 0 thoả . Chứng minh: d) ; với a, b, c > 0. e) Cho x, y, z > 0 thoả . Chứng minh: . f) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi. Chứng minh rằng: . Bài 11. Cho a, b, c > 0. Chứng minh (1). Áp dụng chứng minh các BĐT sau: a) . b) Cho x, y, z > 0 thoả . Tìm GTLN của biểu thức: P = . c) Cho a, b, c > 0 thoả . Tìm GTNN của biểu thức: P = . d) Cho a, b, c > 0 thoả . Chứng minh: . Bài 12. Áp dụng BĐT Cô–si để tìm GTNN của các biểu thức sau: a) . b) . c) . d) e) f) g) h) Bài 13. Áp dụng BĐT Cô–si để tìm GTLN của các biểu thức sau: a) b) c) d) e) f) g) Bài 14. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) , với b) , với c) , với d) , với e) , với f) Bài 15. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) , với . b) , với . c) , với . d) , với . Bài 16. Cho x, y, z là ba số dương và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: . Bài 17. Cho x, y, z là ba số dương và . Chứng minh rằng: Bài 18. Cho x, y > 0. Tìm GTNN của các biểu thức sau: a) , với x + y = 1 b) , với Bài 19. Tìm GTLN của các biểu thức sau: , với mọi x, y thoả . Bài 20. Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức sau: a) , với –2 £ x £ 7 b) , với 1 £ x £ 3 c) , với d) , với .
File đính kèm:
- Chuong_IV_1_Bat_dang_thuc.docx