Bài tập trọn bộ về phương pháp giải nhanh môn Hóa

DẠNG 8 : BÀI TOÁN CO2

Câu 1:Cho 1,568 lít CO2 đktc lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH .

Hãyxác định khối lượng muối sinh ra ?

Câu 2 :Cho 1,568 lít CO2 đktc lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH . Hãy

xác định khối lượng muối sinh ra ?

Câu 3 :Cho 6 lít hỗn hợp khí CO2 và N2 đktc đi qua dung dịch KOH tạo ra được 8,07 g

hai muối . Hãy xác định thành phần phần trăm của CO2 trong hỗn hợp bạn đầu

Câu 4 :Cho 8 lít hỗn hợp khí CO và CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2 % đi qua dung dịch có

chứa 7,4 gam Ca(OH)2 . Hãy xác định số gam kết tủa thu được sau phản ứng ?

Câu 5 :Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylíc với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng

CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X Đun kĩ dung dịch

X thu thêm đựơc 550 gam kết tủa . Gía trị của m là ?

Câu 6 :Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 ở đktc vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ

a mol/l , thu được 15,76 gam kết tủa .Gía trị của a là ?

Câu 7 :Cho 3,36 lít khí CO2 đktc vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2

0,5M . Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là ?

pdf28 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập trọn bộ về phương pháp giải nhanh môn Hóa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 0.08M. Cho dung dịch thu được sau khi điện 
phân tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0.861g kết tủa. Tính khối lượng Cu 
bám bên catot và thể tích thu được bên anot. Cho Cu = 64. 
 a) 0.16g Cu ; 0.056 l Cl2 b) 0.64g Cu ; 0.112 l Cl2 
 c) 0.32g Cu ; 0.112 l Cl2 d) 0.64g Cu ; 0.224 l Cl2 
Câu 7:Điên phân 100ml dung dịch CuSO4 0.1M với cường độ I = 9065A.Tính thể tích 
khí thu được bên catot và bên anot lúc t1 = 200s và t2 = 300s. 
 a) catot:0;112ml; anot:112;168ml c) catot:0;112ml; 
anot:56;112ml 
 b) catot:112;168ml; anot:56;84ml d) catot:56;112ml; 
anot:28;56ml 
Câu 8:Điện phân 100ml dung dịch AgNO3 0.2M. Tính cường độ I biết rằng phải điện 
phân trong thời gian 1000s thì bắt đầu sủi bọt bên catot và tính pH của dung dịch ngay 
khi ấy. Thể tích dung dịch được xem như không thay đổi trong quá trình điện phân. Lấy 
lg2 = 0.30. 
 a) I = 1.93A,pH = 1.0 b) I = 2.86A,pH = 2.0 
 c) I = 1.93A,pH = 1.3 d) I = 2.86A,pH = 1.7 
Câu 9:Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 0.1M và MgSO4 cho đến khi bắt đầu sủi bọt 
bên catot thì ngừng điện phân. Tinh khối lượng kim loại bám bên catot và thể tích(đktc) 
 Page | 11 
thoát ra bên anot.Cho Cu = 64, Mg = 24. 
 a) 1.28g; 2.24 lít b) 0.64; 1.12lít 
 c) 1.28g; 1.12 lít d) 0.64; 2.24 lít 
Câu 10 : Khi ®iÖn ph©n 1 dm3 dd NaCl (d = 1,2). Trong qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n chØ thu ®­îc 
1 chÊt khÝ ë ®iÖn cùc. Sau qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n kÕt thóc, lÊy dd cßn l¹i trong b×nh ®iÖn 
ph©n c« c¹n cho hÕt h¬i n­íc thu ®­îc 125g cÆn kh«. §em cÆn kh« ®ã nhiÖt ph©n khèi 
l­îng gi¶m ®i 8g 
HiÖu suÊt qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n lµ: 
A. 46,8 B. 20,3 C. 56,8 D. 20,3 
 E. KÕt qu¶ kh¸c 
Câu 11 : Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và 
HCl 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 
phút 50 giây ở catot thu được 
A.5,6 g Fe B.2,8 g Fe C.6,4 g Cu D.4,6 g Cu 
Câu 12 : Điện phân hoàn toàn dung dịch hỗn hợp gồm a mol Cu(NO3)2 và b mol NaCl 
với điện cực trơ , màng ngăn xốp . Để dung dịch thu được sau khi điện phân có khả năng 
phản ứng với Al2O3 thì 
A. b = 2a B.b > 2a C.b 2a 
Câu 13 :Điện phân 500 ml dung dịch A FeSO4 và KCl với điện cực trơ , giữa các điện 
cực có màng ngăn xốp ngăn cách . Sauk hi điện phân xong ở anot thu được 4,48 lít khí B 
đktc . Ở ca tốt thu được khí C và bình điện phân thu được dung dịch D . Dung dịch D hòa 
tan tối đa 15,3 gam Al2O3 . 
1.Tính nồng độ mol/l các chất trong A 
2.Tính thể tích khí C thoát ra ở catot 
3.Sau khi điện phân khối lượng dung dịch A giảm đi bao nhiêu gam ? 
Câu 14 : Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và 
HCl 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A , trong 2h40 phút 
50 giây . Ở ca tốt thu được 
A.5,6 gam Fe B.6,4 gam Cu C.2,8 gam Fe D.4,6 gam 
Cu 
Câu 15 : Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện 
cực trơ . Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở Anot là 
A.0,56 lít B.0,84 lít C.0,672 lít D.0,448 lít 
 Page | 12 
DẠNG 7 : BÀI TẬP BIỆN LUẬN 
Lý thuyết : A + B → C + D + E 
 Sau phản ứng biện luận các chất : 
 + Chắc có : C , D , E 
 + Có thể : - A dư 
 - B dư 
 - Cả A và B dư 
Như vậy sau phản ứng có các trường hợp : 
 + C , D , E tạo thành Và A dư 
 + C , D , E tạo thành Và B dư 
 + C , D ,E tạo thành Và A , B dư 
Các Ví dụ : 
Câu 1 :Nung nóng CaCO3 thu được chất rắn A có phản ứng với Axít tạo ra khí . Hỏi chất 
rắn A có chất nào . 
Câu 2 :Nung nóng Cu(NO3)2 thu được chất rắn A . Biết rằng A hoà tan đựoc một phần 
trong nứơc .Hỏi A có phản ứng với chất nào sau đây ? Viết phản ứng minh hoạ .HCl , 
NaOH , C2H5OH , CH3COOH , Mg(ỌH)2 
Câu 3 :Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm Fe2O3 thu đựoc chất rắn A . Biết rằng A có phản 
ứng với HCl dư tạo thành khí Hỏi A bao gồm những chất gì ? Biết rằng phản ứng xảy ra 
hoàn toàn . 
Câu 4 :Nung nóng Cu(NO3)2 thu được chất rắn A . Biết rằng A hoà tan đựoc một phần 
trong nứơc thu đuợc dung dịch B và chất rắn C . Cho dung dịch B phản ứng lần lượt với 
Fe , KOH , điện phân dung dịch .Chất rắn C đưa vào bình kín rồi dẫn khí CO dư thu đựoc 
chất rắn D . Cho D phản ứng với dung dịch AgNO3 , Fe2(SO4)3 , HCl , H2SO4 l , H2SO4 
đặc , HNO3 . Viết tất cả các phản ứng xảy ra . 
Câu 5 :Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm Fe2O3 thu đựoc chất rắn A . Biết rằng A có phản 
ứng với Ba(OH)2 dư tạo thành khí và dung dịch B . Hỏi A , B bao gồm những chất gì ?( 
Biết rằng phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn ). 
Câu 6 :Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH . Dung dịch thu đựoc có phản ứng với KOH . 
Hỏi dung dịch A gồm những chất nào . Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn . 
Câu 7 :Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH . Dung dịch thu đựoc có phản ứng với CO2 . 
Hỏi dung dịch A gồm những chất nào . Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn . 
Câu 8 :Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 . Dung dịch thu đựoc có phản ứng với KOH 
. Hỏi dung dịch A gồm những chất nào . Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn . 
Câu 9 :Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 . Dung dịch thu đựoc có phản ứng với CO2 . 
Hỏi dung dịch A gồm những chất nào . Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn . 
Câu 10 :Trộn lẫn dung dịch A chứa NaOH với dung dịch B chứa AlCl3 phản ứng xảy ra 
hoàn toàn Thu đuợc dung dịch C .Biết rằng C có phản ứng với CO2 tạo kết tủa . Biện luận 
dung dịch B . 
Câu 11 :Trộn lẫn dung dịch A chứa NaOH với dung dịch B chứa AlCl3 phản ứng xảy ra 
hoàn toàn Thu đuợc dung dịch C .Biết rằng C có phản ứng với CO2 nhưng không tạo kết 
tủa . Biện luận dung dịch B . 
Câu 12 :Đốt cháy kim loại Al trong ÔXI thu đựoc chất rắn B .Cho B tác dụng với HCl dư 
 Page | 13 
thấy có khí tạo thành . Hỏi B . 
Câu 13 :Khử FeO bằng CO thu được chất rắn A có khả năng phản ứng với H2 . Hỏi A . 
Câu 14 :Tiến hành phản ứng este hoá C2H5OH với CH3COOH . Sản phẩm thu được sau 
phản ứng gồm những chất gì ?Biện luận . 
Câu 15 :Tiến hành phản ứng ôxi hoá rượu CH3CH2ỌH bằng CuO . Hỗn hợp hơi thu đựoc 
sau phản ứng có tỉ khối so với H2 là 22 . Hỏi hỗn hợp hơi sau phản ứng gồm những chất gì 
. 
Bài tập 
Câu 1 :Nung nóng m CaCO3 thu đươc 2,24 lít khí CO2 và chất rắn A . Hoà tan hoàn toàn 
A bằng HCl dư thu đựoc 2,24 lít 
 CO2 .Tính khối lượng m ? 
ĐS : m = 20 gam 
Câu 2 :Nung nóng muối 37.6 g Cu(NO3)2 thu đuợc 26.8 gam chất rắn và hỗn hợp khí A . 
Hoà tan khí A vào 500 ml H2O thu đựoc dung dịch B , Tính PH của dung dịch B . 
 ĐS : PH = 0,7 
Câu 3 : ( Đại học khối A - 2006 ) 
Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín , sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn 
và hỗn hợp khí X . Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y . 
Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra và tính PH của dung dịch Y . 
 A.1 B.2 C.3 D.4 
Câu 4 :Cho một luồng khí H2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng . Sau phản ứng thấy thu 
được 0,672 gam chất rắn . Hiệu suất phản ứng khử CuO thành Cu là . 
 A.60 B.80 C.90 D.75 
Câu 5 :( Đại học khối A - 2007 )Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức , kế tiếp nhau 
trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na , thu được 24,5 gam chất rắn . Hai ancol 
đó là . 
A.C3H5OH và C4H7OH B.C2H5OH và C3H7OH 
C.C3H7OH và C4H9OH D.CH3OH và C2H5OH 
Câu 6 :Dẫn V lít khí ở đktc hỗn hợp X gồm Axêtilen và Hiđro đi qua ống sứ đựng bột 
Niken nung nóng , thu được khí Y . Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 ( hoặc Ag2O ) trong 
dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa . Khí ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 g 
Br2 và còn lại khí Z . Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc và 4,5 
gam nước . Gía trị của V bằng . 
A.11,2 l B.13,44 l C.5,6 l 
 D.8,96 l 
Câu 7 :Cho 9,86 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một cốc chứa 430 ml dung dịch H2SO4 
1M . Sau khi phản ứng hoàn toàn thêm tiếp vào cốc 1,2 lít dung dịch hỗn hợp gồm 
Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,7M , khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn rồi lọc lấy kết tủa và 
nung đến lượng không đổi thì thu được 26,08 gam chất rắn . Tính khối lượng mỗi kim loại 
trong hỗn hợp đầu . 
ĐS.Mg : 7,26 , Zn : 2,6 
Câu 8 :Ôxi hoá 4 gam rượu đơn chức Z bằng O2 có mặt xúc tác thu được 5,6 gam hỗn 
hợp X gồm anđêhit , rượu dư và nước . Tên của rượu và hiệu suất phản ứng là . 
A.Mêtanol , 75% B.Etanol , 75% C.Propanol-1 , 80% D.Metanol , 
 Page | 14 
80% 
Câu 9 :Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối 
hơi đối với H2 bằng 44 tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4M , rồi cô cạn dung dịch vừa 
thu được , ta được 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo este là . 
A.HCOOC2H5,CH3COOCH3 B.C2H5COOCH3,CH3COOC2H5 
 C.HCOOC3H7,CH3COOC2H5 D.HCOOC3H7,CH3COOCH3 
Câu 10 :Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 ở đktc vào 500 ml dung dịch NaOH a M thu 
được dung dịch có khả năng hấp thụ tối đa 2,24 lít CO2 đktc . Tính giá trị của a . 
A.0,4 B.0,5 C.0,6 D.0,8 
Câu 11 :Dẫn 5,6 lít khí CO2 đktc vào bình chứa 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a M , 
dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M . Gía trị của a 
là . 
A.0,75 B.1,5 C.2 D.2,5 
DẠNG 8 : BÀI TOÁN CO2 
Câu 1:Cho 1,568 lít CO2 đktc lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH . 
Hãyxác định khối lượng muối sinh ra ? 
Câu 2 :Cho 1,568 lít CO2 đktc lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH . Hãy 
xác định khối lượng muối sinh ra ? 
Câu 3 :Cho 6 lít hỗn hợp khí CO2 và N2 đktc đi qua dung dịch KOH tạo ra được 8,07 g 
hai muối . Hãy xác định thành phần phần trăm của CO2 trong hỗn hợp bạn đầu 
Câu 4 :Cho 8 lít hỗn hợp khí CO và CO2 trong đó CO2 chiếm 39,2 % đi qua dung dịch có 
chứa 7,4 gam Ca(OH)2 . Hãy xác định số gam kết tủa thu được sau phản ứng ? 
Câu 5 :Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylíc với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng 
CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X Đun kĩ dung dịch 
X thu thêm đựơc 550 gam kết tủa . Gía trị của m là ? 
Câu 6 :Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 ở đktc vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 
a mol/l , thu được 15,76 gam kết tủa .Gía trị của a là ? 
Câu 7 :Cho 3,36 lít khí CO2 đktc vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 
0,5M . Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là ? 
Câu 8 :Dẫn 5,6 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a M 
thì thu được 15 gam kết tủa . Gía trị của a là ? 
Câu 9 :Dẫn 112 ml CO2 ở đktc hấp thụ hòan toàn vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 thu 
được 0,1 gam kết tủa . Nông độ mol của nước vôi trong là ? 
Câu 10 :Dẫn 5,6 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a M thu 
được dung dịch có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M . 
Tính a ? 
 Page | 15 
C©u 11. Cho toµn 0,448 lÝt khÝ CO2 (®ktc) hÊp thô hoµn toµn bëi 200 ml dung dÞch Ba(OH)2 thu ®­îc 
1,97 gam kÕt tña. H·y lùa chän nång ®é mol/l cña dung dÞch Ba(OH)2. 
A. 0,05M B. 0,1M C. 0,15M D. ®¸p ¸n kh¸c. 
C©u 12. Cho 3,36lÝt khÝ CO2 (®ktc) hÊp thô b»ng 100 ml dung dÞch NaOH 1M vµ Ba(OH)2 1M th× thu 
®­îc bao bao nhiªu gam kÕt tña. 
A. 19,7 gam B. 24,625 gam C. 14,775 gam D. c¶ A, B ®Òu ®óng. 
C©u 13. Hçn hîp X gåm 2 muèi cacbonat cña 2 kim lo¹i thuéc 2 chu k× liªn tiÕp cña ph©n nhãm chÝnh 
nhãm II. Hßa tan hÕt 41,8 gam hçn hîp A trong dung dÞch HCl thu ®­îc khÝ B. Cho toµn bé khÝ B hÊp 
thô vµo 500 ml dung dÞch Ba(OH)2 1M. Läc bá kÕt tña , lÊy dung dÞch n­íc läc t¸c dông víi l­îng d­ 
dung dÞch Na2SO4 th× thu ®­îc 11,65 gam kÕt tña. X¸c ®Þnh c«ng thøc cña 2 muèi. 
A. BeCO3 vµ MgCO3 B. MgCO3 vµ CaCO3 C. CaCO3 vµ SrCO3 D. c¶ A, B ®Òu ®óng 
C©u 14. DÉn khÝ CO ®i qua 20 gam CuO nung nãng thu ®­îc chÊt r¾n X vµ khÝ CO2. HÊp thô hoµn toµn 
khÝ CO2 sinh ra b»ng 300 ml dung dÞch Ba(OH)2 1M th× thu ®­îc 39,4 gam kÕt tña. Cho chÊt r¾n X vµo 
dung dÞch AgNO3 d­ thu ®­îc m gam kÕt tña. TÝnh m. 
A. 43,2 gam B. 47,2 gam C. 86,4 gam D. c¶ B vµ C 
C©u 15 : Mét b×nh chøa 15 lÝt dd Ba(OH)2 0,01M. Sôc vµo dd ®ã V lÝt khÝ CO2 (®ktc) ta 
thu ®­îc 19,7g kÕt tña tr¾ng th× gi¸ trÞ cña V lµ: 
A. 2,24 lÝt B. 4,4 lÝt C. 2,24 lÝt vµ 1,12 lÝt D. 4,4 lÝt vµ 2,24 
lÝt 
Câu 16 : 2003 A 
Khử hoàn toàn 4,06 gam một ôxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại . Dẫn 
toàn bộ khi ssinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư , thấy tạo thành 7 gam kết tủa . 
Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hòa tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít 
khí H2 đktc . 
1.Xác định công thức oxit kim loại 
2.Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch X và có khí 
SO2 bay ra . Hãy xác định nồng độ mol/l của muối trong dung dịch X . 
DẠNG 9 : TRUNG HÒA ĐIỆN 
Lý thuyết : 
Một dung dịch tồn tại các ion : Aa+ ( m mol ) , Bb+( n mol )  và các aninon Cc-(x 
mol ), Dd-(y mol) Ta có phương trình trung hoà điện : 
 a .m + b.n – x.c – y.d = 0 
Các ví dụ đơn giản : 
VD 1 : Dung dịch tồn tại các ion sau : 
Al3+ : 0,5 mol ; Fe3+ : 0,5 mol ; NO3
- : 0,5 mol ; SO4
2- : x mol 
Tính x : 
VD 2 : Dung dịch A có chứa các ion Ba2+ , Ca2+ , NO3- : 0,2 mol , Cl- : 0,2 mol . Tính thể 
tích của MgSO4 2M vừa đủ để tạo kết tủa hết với các ion có trong dung dịch . 
ĐS : V = 100 ml 
VD 3 : Dung dịch A có chứa các ion : Ca2+ : 0.2 mol , Na+: 0.2 mol và các anion Cl- : a 
 Page | 16 
mol và NO3
- b mol . Khi cô cạn thu được 36.55 gam . Tính a , b 
ĐS : a = 0.5 ; b = 0.1 
Luyện tập : 
Câu 1 : Một dung dịch tồn tại 3 ion : Al3+ ; Cu2+ ; SO4
2- tác dụng vừa đủ với 800 ml dung 
dịch Ba(OH)2 0,5M .Thu được kết tủa , nung kết tủa đó trong không khí đến khối lượng 
không đổi thu được 111,4 gam . Tính khôi lượng muối ban đầu ? Đáp số 50,2 gam 
Bài 2 : 
Một dung dịch chứa các ion Fe2+ , Cu2+ , Cl- , cho 1 lượng 600 ml dung dịch AgNO3 1M 
phản ứng vừa đủ với dung dịch trên . Thu được 82,55 gam chất rắn . Tính khối lượng 
muối ban đầu . 
Đáp số : m = 26,05 gam 
Câu 3 :Dung dịch A chứa các ion Mg2+ , Ca2+ , HCO3
- tác dụng vừa đủ với 400 ml dung 
dịch Ca(OH)2 1M . Sau phản ứng chỉ thu được kết tủa và H2O .Tính khối lượng muối ban 
đầu. 
Đáp số m = 30,8 gam . 
Câu 4 : Dung dịch Xcó chứa các ion Ca2+ , Al3+, Cl- .Để làm kết tủa hết ion Cl- trong 10 
ml dung dịch phải dùng hết 70 ml AgNO3 1M .Khi cô cạn dung dịch X thu được 35,55 
gam muối khan . Tính nồng độ mol/l của Ca2+ trong X 
Câu 5 : Trong 1 dung dịch Y có chứa các ion Zn2+ , Fe3+ , (SO4)
2- .Biết rằng dùng hết 350 
ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủa hết ion dương trong 100 ml dd Y nếu , đổ thêm 
tiếp 200 ml dd NaOH thì một chất kết tủa vừa tan hết , còn lại một chất kết tủa . Tính 
nồng độ của Fe3+ trong dd Y ? 
Câu 6 : Dung dịch Ba2+ ; OH- : 0,06 và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3
- 0,04 mol 
; (CO3)
2- 0,04 mol và Na+.Khối lượng (g)kết tủa thu được sau phản ứng là ? 
Câu 7 : m gam hỗn hợp Mg , Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 1M và 
Axit H2SO4 0,5M . Thu được 5,32 lít khí H2 đktc và dung dịch Y , coi như thể tích không 
dổi . Dung dịch Y có PH là ? 
Câu 8 :Dung dịch X gồm có các ion : Mg2+, Ba2+,Ca2+ và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3
- 
Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn 
nhất . Gía trị của V(ml) là ? 
Câu 9 : 12,9 gam hỗn hợp gồm Al và Mg phản ứng với 100 ml dung dịch hỗn hơp 2 axit 
HNO3 4M và H2SO4 7M đậm đặc thu được 0,1 mol mối chất khí SO2 ,NO , N2O . Tính số 
mol kim loại Al trong hỗn hợp ban đầu ? 
Câu 10 : Một dung dịch Y có chứa các ion Zn2+ , Fe3+ , (SO4)
2- .Biết rằng dùng hết 350 
ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủa hết ion dương trong 100 ml dd Y nếu , đổ thêm 
tiếp 200 ml dd NaOH thì một chất kết tủa vừa tan hết , còn lại 
Câu 11 :dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dung dịch A có chứa các ion NH4
+ ,(SO4)
2-
,NO3
- . Có 11,65 gam kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít khí thoát ra ở 
Câu 12 : dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+ , 0,03 mol K+ , x mol Cl- , y mol (SO4)
2-Tổng 
khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,345 gam . Gía trị của x và y là : 
Câu 13 :m gam K vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được 
dung dịch X .Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết 
tủa Y .Để thu được kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là ? 
 Page | 17 
Câu 14: KÕt qu¶ x¸c ®Þnh nång ®é mol/lit cña c¸c ion trong 1 dd nh­ sau: Na+: 0,05; 
Ca2+: 0,01; NO3: 0,01; Cl
-: 0,04; HCO3
-: 0,025 
Hái kÕt qu¶ ®ã ®óng hay sai 
A. Sai B. §óng 
C. Kh«ng x¸c ®Þnh ®­îc do kh«ng cho thÓ tÝch dd D. ThiÕu ®iÒu kiÖn tiªu chuÈn, kh«ng 
x¸c ®Þnh ®­îc 
 Page | 18 
DẠNG 10 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ 
Câu 1 : Cho hai nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là: 
+ Nguyên tử X : 1s22s22p63s2 
+ Nguyên tử Y : 1s22s22p63s23p63d34s2 
 X và Y có thuộc cùng một nhóm nguyên tố không ? Giải thích 
 Hai nguyên tố này cách nhau bao nhiêu nguyên tố hoá học? Có cùng chu kì không?. 
Câu 2 :Nguyên tố X ở chu kì 3,nhóm VA của bảng tuần hoàn. 
a) Viết cấu hình electron của X. 
b)Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố cùng nhóm thuộc hai chu kì kế tiếp ( 
trên và dưới ) . Giải thích tại sao lại viết được như vậy. 
Câu 3 : Cho nguyên tố X có Z = 30 
a)Viết cấu hình electron nguyên tử X 
b)Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố cùng chu kì,thuộc hai nhóm liên tiếp 
(trước và sau) với nguyên tố X và hãy giải thích vì sao lại viết được như vậy. 
Câu 4 : Cho hai nguyên tố X và Y ở hai ô liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng 
HTTH và có tổng số proton bằng 27. Hãy viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị 
trí của chúng trong bảng HTTH. 
Câu 5 : Cho hai nguyên tố A,B đứng kế tiếp nhau trong bảng HTTH và có tổng số đơn vị 
điện tích hạt nhân là 37. 
a)Có thể khẳng định A,B thuộc cùng một chu kì không? Xác định ZA ,ZB . 
b)Xác định vị trí của A, B trong bảng TH .Cho biết A,B là kim loại ,phi kim,hay khí 
hiếm? 
Câu 6 : Cho 1,2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH tác dụng với HCl 
thu được 0,672 lít khí (đktc).Tịm kim loại đó,viết cấu hình electron nguyên tử,nêu rõ vị 
trí trong bảng HTTH. 
Câu 7 : Cho 0,78 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với HCl thu được 0,224 lít khí 
thoát ra (đktc).Định tên kim loại đó. 
Câu 8 : Khi cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng với oxi không khí thu được 10,2 gam 
1 oxit M2O3. Tìm tên kim loại M. 
Câu 9 : A là nguyên tố ở chu kì 3.Hợp chất của A với cacbon chứa 25 % cacbon về khối 
lượng ,và khối lượng phân tủ của hợp chất là 144 u.Định tên nguyên tố A,công thức phân 
tử của hợp chất . 
Câu 10 : Một nguyên tố B tạo thành 2 loại oxit có công thức AOx và AOy lần lượt chứa 
50% và 60% oxi về khối lượng.Xác định nguyên tố B và công thức phân tử hai oxit. 
Câu 11 : Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm 
IIIA, tác dụng với HCl dư thì thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc). Dựa vào bảng tuần hoàn 
cho biết tên hai kim loại đó. 
Câu 12 : Hợp chất A có công thức MXx trong đó M chiếm 46,67% khối lượng (M là kim 
loại, X là phi kim ở chu kì 3). Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton 4 hạt, 
còn X có số proton bằng số nơtron. Tổng số hạt proton của A là 58. Xác định M,X,A. 
 Page | 19 
Câu 13 : X và Y là 2 nguyên tố đều có hợp chất khí với H là XHa và YHa . Khối lượng 
mol chất nầy gấp 2 lần khối lượng mol chất kia. Khối lượng phân tử 2 oxit cao nhất của 
X và Y (X2Ob và Y2Ob) hơn kém nhau 34 u. 
a)X,Y là kim loại hay phi kim. 
b)Xác định tên X,Y và công thức phân tử các hợp chất của X,Y. 
Câu 14 : Tổng số hạt mang điện trong ion AB3
2– bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt 
nhân của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. 
Xác định số hiệu nguyên tử của 2 nguyên tố A,B. Viết cấu hình electron của 2 nguyên tử 
A,B. Xác định vị trí nguyên tố A và B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 
Câu 15 : X,Y là 2 halogen (thuộc nhóm VIIA) ở 2 chu kì liên tiếp . Hòa tan 16,15 gam 
hỗn hợp NaX và NaY vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 
33,15 gam kết tủa. Xác định tên của X,Y và phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn 
hợp đầu. 
Câu 16 : Hợp chất M tạo thành từ cation X+ và anion Y3–. mỗi ion đều do 5 nguyên tử 
của 2 nguyên tố phi kim tạo nên.Biết tổng số proton trong X+ là 11 và trong Y3– là 47. 
Hai nguyên tố trong Y3– thuộc 2

File đính kèm:

  • pdfBT_tron_bo_ve_phuong_phap_giai_nhanh.pdf
Giáo án liên quan