Bài tập trắc nghiệm Toán 7 - Trường THCS Nhuận Phú Tân
Bài 13: Tìm hai số x và y biết: x3 = y5 và x + y = 16
Bµi 14: Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi tam giác là 36 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5
Bài 15: Hởng ứng phong trào kế hoạc nhỏ của đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu đợc tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu đợc của ba chi đội lần lợt tỉ lệ với 9, 7, 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu đợc ?
Bµi 16: Lớp 7/4 có ba tổ tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Số kilôgam giấy vụn của ba tổ I, II, III lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết số kilôgam giấy vụn của ba tổ thu gom được là 66 kg. Hỏi mỗi tổ thu gom được bao nhiêu kilôgam giấy vụn?
Bài 17: Tìm ba số x,y,z biết rằng
x2 = y3 ; y4 = z5 và x + y - z = 10
Bài 18:
Cho hai đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo công thức
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b) Tính giá trị của y khi x= 2 ; x= -1
Bài 19:
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch. Khi x=2 thì y=3
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ nghịch.
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
x 6 2
y 3 12
Trường THCS Nhuận Phú Tân Tổ: Toán- Tin Học BÀI TẬP TOÁN 7 Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:(đáp án là chữ gạch chân, đậm) Câu 1: Trong các số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là: A. B. 1. C. D. Câu 2: Kết quả của phép tính là : A. 1 B. C. 0. D. - Câu 3: Kết quả của phép tính 43 . 42 là: A. 46 ; B. 41 ; C. 45 . D. 166 ; Câu 4: Kết quả của phép tính là : A. Câu 5: Kết quả của phép tính 36 : 33 là: A. 33 ; B. 13 ; C. 32 ; D. 12 Câu 6: Kết quả của phép tính là : A.2 B. -0,2 C. 0,2 D. 0,02 Câu 7: Kết quả của phép tính an.a2 là: A.(2a)n+2 B.(a.a) C. an+2 D. a2n Câu 8: Kết quả của phép tính an:a2 là: A. (2a)n-2 B. a2n C. 12-n D. an-2 Câu 8: 3n = 9 thì giá trị của n là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2. Câu 8: bằng: A. 2. ; B. 4 ; C. 16 ; D. – 2 Câu 9: Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây: A. B. C. D. Câu 10. Câu nào sau đây đúng? A. 0,2(35)N B. 0,2(35)R C. 0,2(35)I D. 0,2(35) Z Câu 11. Cho thì : hoặc D. Câu 12: Kết quả làm tròn số 0,9999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 ; B. 0,9910 ; C. 0,999 ; D. 1 Câu 13: Kết quả của phép tính 23.23 bằng: A. 43 ; B. 29 ; C. 46 ; D. 49 ; Câu 14: Kết quả của phép tính là : A. 1 B. -0,1 C. 0,01 D. 0,1 Câu 15: Kết quả của phép tính là : A. 1 B. C. 0 D. - C©u 16: Tõ tØ lÖ thøc ( víi a, b, c, d ¹ 0) ta cã thÓ suy ra: A. B. C. D. C©u 17: T×m x biÕt: A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7 D x = 8 C©u 18: Tõ c¸c cÆp tØ sè nµo sau ®©y lËp ®îc tØ lÖ thøc ? A . 3 : 10 vµ 2,1 : 7 B. 6 : 15 vµ 3 : 7 C. vµ 0,9 : 0,5 D. 2,1 : 7 vµ 3 : 0,3 Câu 19 . Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: A. B. C. D. Câu 20. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vhth là: A. B. C. D. Câu 21. Số thập phân được viết dưới dạng chu kì sai là: A. 3,1555= 3,1(5) B. -2,4565656=-2,4 C. – 0,123123= -0,(123) D. 1,523523=1,5(23) Câu 22. Cho hàm số: y = f(x) = .Khi đó: a) f(-3) = A. 12 B. 4 C. -4 D. 9 b) f(5) = A. 7 B. -7 C. -1,4 D. 1,4 Câu 23. Cho hàm số y = f(x) = 1- 8x. Khi đó: a) f(-1) = A. -9 B. 9 C. 10 D. -10 b) f(3 ) = A. 23 B. -23 C. 10 D. 11 Caâu 24: Bieát hai ñaïi löôïng x vaø y tæ leä thuaän vôùi nhau vaø khi x = 8 thì y = 4, heâ soá tæ leä baèng: A. 2 B. C. D. Keát quaû khaùc Caâu 25: Cho hai ñaïi löôïng tæ leä nghòch x vaø y, bieát raèng khi x = 6 thì y = 5. Heä soá tæ leä laø: A. B. C. 30 B. Moät keát quaû khaùc. Caâu 26: Cho haøm soá y = f(x) = 1 – 8x. Keát quaû naøo sau ñaây sai: A. f(-1) = 9 B. f= -3 C. f(3) = 25 D. f(x) = -23 Caâu 27: Cho haøm soá xaùc ñònh bôûi y = f(x) = . Keát quaû naøo sau ñaây sai: A. f(1) = 2 B. f(4) = 0,5 C. f(-1) = -2 D. f(0) = 0 Caâu 29: Chia 96 thaønh ba phaàn tæ leä vôùi caùc soá1; 2; 3. ta ñöôïc keát quaû ba soá ñoù laø: A. 32; 16; 48 B. 48; 32; 16 C. 16; 32; 48 D. 16; 48 32 B. TỰ LUẬN: Bài 1. . Tính giá trị của các biểu thức sau: a) (-0,25).7,9. 40 ; b) ; c) Bài 2. . Tìm x, biết: a/ b/ Bài 3. H·y so s¸nh: 2300 vµ 3200 ? Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức sau:: a) b) c) d) Bài 5. Tìm x, biết: a/ b/ Bài 6: Tính giá trị biểu thức: a) (3,1-2,5) - (-2,5 + 3,1) b) -(251,3 + 281) + 251,3 - (1 - 281) Bài 7: Tìm x biết: x: (-)3 = - ()5 . x = ()7 Bài 8. a) T×m x biÕt: b) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña A = Khi x thay ®æi Bµi 9: Thùc hiÖn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hîp lý ( nÕu cã thÓ) a) b) c) . 19 – 3,7 . 33 Bµi 10: T×m x biÕt: Bài 11 Tính:a) (+)2 b) (- )2 c) d) ()5 .()4 Bài 12: Tính a) b) Bài 13: Tìm hai số x và y biết: = và x + y = 16 Bµi 14: Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi tam giác là 36 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 ; 4 ; 5 Bài 15: Hëng øng phong trµo kÕ ho¹c nhá cña ®éi, ba chi ®éi 7A, 7B, 7C ®· thu ®îc tæng céng 120 kg giÊy vôn. BiÕt r»ng sè giÊy vôn thu ®îc cña ba chi ®éi lÇn lît tØ lÖ víi 9, 7, 8. H·y tÝnh sè giÊy vôn mçi chi ®éi thu ®îc ? Bµi 16: Lớp 7/4 có ba tổ tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Số kilôgam giấy vụn của ba tổ I, II, III lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết số kilôgam giấy vụn của ba tổ thu gom được là 66 kg. Hỏi mỗi tổ thu gom được bao nhiêu kilôgam giấy vụn? Bài 17: Tìm ba số x,y,z biết rằng = ; = và x + y - z = 10 Bài 18: Cho hai đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo công thức a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ k của y đối với x. b) Tính giá trị của y khi x= 2 ; x= -1 Bài 19: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch. Khi x=2 thì y=3 a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ nghịch. b) Điền số thích hợp vào ô trống: x 6 2 y 3 12 Bài 20: Viết tọa độ các điểm M, N, P, Q trong hình vẽ bên . Bài 21: Cho hàm số a) Vẽ đồ thị hàm số. b) Điểm A(6;3) có thuộc đồ thị hàm số trên không? Vì sao? Bài 22: Cho biết 4 người làm cỏ một cánh đồng hết 9 giờ. Hỏi 12 người ( với cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ? b) 5 m dây đồng nặng 43g. Hỏi 1km dây đồng nặng bao nhiêu kilôgam? Bài 23: Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật chuyển động với vận tốc 5m/s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m/s, trên cạnh thứ tư với vận tốc 3m/s. Hỏi độ dài cạnh hình vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên bốn cạnh là 59 giây Bài 24: Cho hàm số y= 5x – 1. Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi: x =-5;-4;-3;-2;0; Bài 25: Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác ABC ? Bài 26: Biết 17 lít dầu hỏa nặng 13,6 kg. Hỏi 12 kg dầu hỏa được bao nhiêu lít ? Bài 27: a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x b) Điểm C(-2; -6) có thuộc đồ thị hàm số y = 3x không? Bài 28: Cho haøm soá y = 2x. Nhöõng ñieåm naøo sau ñaây thuoäc ñoà thò haøm soá E(2;1) , F(1;2), G(-2;-1), H(-1;-2) C. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Bài 1. a) (-0,25).7,9. 40 = [(-0,25).40].7,9 = -10.7,9 = -7,9 b) c) Bài 2. a) b) Bài 3) Ta có: V×: Nªn Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức a) b) c) = = =1 d) = = = = 1215 Bài 5. a/ 310 – 9 = 3x 31 = 3x Vậy x = 1 b/ x + 1 = 1,5 hoặc x + 1 = - 1,5 x = 1,5 – 1 hoặc x = - 1,5 – 1 x = 0,5 hoặc x = - 2,5 Bài 6: a) (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1) = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 =3,1 - 3,1- 2,5 + 2,5 =0 b) -(251,3 + 281) + 251,3 - (1 - 281) = -251,3 – 281 + 251,3 – 1 + 281 = -251,3 + 251,3 – 281 + 281 - 1 = 0 Bài 7: a) x: (-)3 = - x = (- ). (-)3 x = (- )4 x = b) ()5.x = ()7 x = ()7 : ()5 x = ()2 x = Bài 8. a) T×m x biÕt: Ta cã: x + 2 0 => x - 2. + NÕu x - th× => 2x + 3 = x + 2 => x = - 1 (Tho¶ m·n) + NÕu - 2 x - 2x - 3 = x + 2 => x = - (Tho¶ m·n) + NÕu - 2 > x Kh«ng cã gi¸ trÞ cña x tho¶ m·n b) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña A = Khi x thay ®æi + NÕu x < 2006 th×: A = - x + 2006 + 2007 – x = - 2x + 4013 Khi ®ã: - x > -2006 => - 2x + 4013 > – 4012 + 4013 = 1 => A > 1 + NÕu 2006 x 2007 th×: A = x – 2006 + 2007 – x = 1 + NÕu x > 2007 th× A = x - 2006 - 2007 + x = 2x – 4013 Do x > 2007 => 2x – 4013 > 4014 – 4013 = 1 => A > 1. VËy A ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt lµ 1 khi 2006 x 2007 Bài 9: Thùc hiÖn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hîp lý ( nÕu cã thÓ) a) b) c) . 19 – . 33 = (19- 33) = . (-14) = -6 Bài 10: Bài 11 a) (+)2 = (+)2 = ()2 = = b) (- )2 = (-)2 = ()2 = = c) = = = d) ()5 .()4 = = Bài 12: a) = 0,1 0,5 = 0,4 b) Bài 13: = = = = 2 (4đ) . = 2 Þ x = 6 (3đ) . = 2 Þ y = 10 Bài 14: Gọi x , y , z lần lượt là các cạnh của tam giác (cm) ( x , y , z > 0 ) Theo đề bài ta có và x + y + z = 36 ì Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : Suy ra : x = 3 . 3 = 9 y = 4 . 3 = 12 z = 5 . 3 = 15 Vậy độ dài các cạnh của tam giác lẩn lượt là : 9cm , 12cm , 15cm . Bài 15: Gäi sè giÊy vôn thu ®îc cña c¸c chi ®éi 7A, 7B, 7C lÇn lît lµ a, b, c ( kg) Theo bµi ra ta cã: vµ a + b + c = 120 Áp dông tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau, ta cã: => a = 9.5 = 45 b = 7.5 = 35 c = 8.5 = 40 VËy sè giÊy vôn thu ®îc cña c¸c chi ®éi 7A, 7B, 7C lÇn lît lµ: 45 kg, 35 kg vµ 40 kg Bài 16 Gọi số kg giấy vụn của 3 tổ lần lượt là: a, b, c ( a > 0; b > 0; c > 0) Theo đề bài , ta có và a + b + c = 66 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Do đó: * a = 2 . 6 = 12 * b = 4. 6 = 24 * c = 5 .6 = 30 Vậy số kg giấy vụn của ba tổ lần lượt là: 12 kg; 24 kg; 30 kg Bài 17: = Þ = = Þ = Do đó ta có: = = = = = 2 . = 2 Þ x = 16 . = 2 Þ y = 24 . = 2 Þ z = 30 Bài 18 Hệ số tỉ lệ k=5 b) Khi x = 2 thì y = 5.2 = 10 Khi x= -1 thì y = 5.(-1) = -5 Bài 19 a = xy = 2.3 =6 x 6 2 y 1 3 12 Bài 20 M(2;3), N(4;2), P(0;-4), Q(-3;0) Bài 21: a) Cho x=2 thì ta được A(2;1) Đồ thị hàm số là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và A(2;1) b) Điểm A(6;3) thuộc đồ thị hàm số trên Vì thay A(6;3) vào hàm số ta được Bài 22: a) Gọi x là thời gian làm cỏ của 12 người trên cánh đồng Số người và thời gian làm cỏ là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Ta có 12.x=4.9 x= 3 Vậy 12 người làm cỏ cánh đồng đó hết 3 giờ b) Đổi 1km =1000 m Gọi a là số gam của 1000 m dây đồng Khối lượng và chiều dài của dây là hai đại lượng tỉ lệ thuận Ta có Vậy 1 km dây đồng nặng 8,6 kg Bài 23: Cùng một đoạn đường, cận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Gọi x, y, z là thời gian chuyển động lần lượt với các vận tốc 5m/s ; 4m/s ; 3m/s Ta có: và hay: Do đó: ; ; Vậy cạnh hình vuông là: 5.12 = 60 (m) Bài 24: x -5 -4 -3 -2 0 y -26 -21 -16 -11 -1 0 Bài 25: Gọi số đo các góc A, B, C của tam giác ABC lần lượt là x, y, z Ta có = = = = = 12 Vậy x = 3 . 12 = 36 y = 5 . 12 = 60 z = 7 . 12 = 84 DABC có = 36o , = 60o ; = 84o Bài 26: Gọi x là số lít dầu hỏa cần tìm Do số lít dầu và khối lượng dầu là 2 đại lượng TLT nên: = Þ x = = 15 Vậy 12 kg dầu hỏa được 15 lít Bài 27: a)Cho x = 1 Þ y = 3 ; A(1;3) b) Thay x = -2, y = -6 vào y = 3x, ta được: -6 = 3. (-2) -6 = -6 Vậy C(-2; -6) thuộc đths y = 3x Bài 28: + Thay x = 2 vaøo y = 2x ta ñöôïc y = 2.2 = 4 1 E(2; 1) khoâng thuoäc ñoà thò. + Töông tö G(-2; -1) khoâng thuoäc ñoà thò + F(1; 2) vaø H(-1; -2) thuoäc ñoà thò
File đính kèm:
- Ngân hàng câu hỏi- Toán 7 (3).doc