Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 12 - Trần Quốc Thịnh
VTĐ27) Chọn phát biểu đúng về vận tốc truyền âm.
A. Có giá trị cực đại khi truyền trong môi trường chân không và bằng 3.108mtruyềns.
B. Tăng khi mật độ vật chất trong môi trường giảm.
C. Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
D. Giảm khi nhiệt độ môi trường tăng.
VTĐ28) Chọn phát biểu đúng về âm thanh.
A. Chỉ truyền trong chất khí.
B. Truyền được trong chất rắn, lỏng và chất khí.
C. Truyền được trong chất rắn, lỏng , chất khí và cả chân không
D. Không truyền được trong chất rắn.
VTĐ29) Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng.
A. 16Hz đến 20kHz. B.16Hz đến 20MHz. C. 16Hz đến 200kHz. D. 16Hz đến 200kHz.
VTĐ30) Siêu âm là âm thanh:
A. Có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.
B. Cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
C. Tần số trên 20.000 Hz.
D. Truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
VTĐ31) Hai sóng kết hợp là hai sóng:
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi dọc theo thời gian.
. Tần số và năng lượng khác nhau. C. Biên độ và cường độ khác nhau. D. Tần số và cường độ âm khác nhau. Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng: A. Cường độ âm. B. Biên độ dao động của âm. C. Mức cường độ âm. D. Mức áp suất âm thanh. Âm sắc là : A. màu sắc của âm thanh. B. Một tính chất sinh lí của âm. C. Một tính chất sinh lí của âm. D. Một tính chất vật lí của âm. Độ cao của âm là: A. Một tính chất vật lí của âm thanh. B.Một tính chất sinh lí của âm.. C. Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí . D. Tần số. Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào : A. Vận tốc âm. B. Bước sóng và năng lượng âm. C. Tần số và mức cường độ âm. D. Vận tốc và bước sóng. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào : A. Vận tốc âm. B. Bước sóng và năng lượng âm. C. Tần số và biên độ âm. D. Bước sóng. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào : A. Vận tốc âm. B. năng lượng âm. C. Tần số D. biên độ. Các đặc tính sinh lí của âm bao gồm : A. Độ cao, âm sắc, năng lượng. B. Độ cao, âm sắc, cường độ. C. Độ cao, âm sắc, biên độ. D. Độ cao, âm sắc, độ to. Bước sóng được định nghĩa: A. Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha. B. Là quáng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. C. Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng. D. Cả A và B đều đúng. Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng l, chu kì T và tần số sóng f là: A. l = v.f = . B. l.T = v.f. C. l = v.T = . D. v = l .T = . Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là (với kÎZ): A. . B. . C. . D. . Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:(với kÎZ): A. . B. . C. . D. . Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10 cm. Điểm M cách A 25 cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là: A. 2a. B. a. C. – 2a. D. 0. Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là. A. Ben (B). B. Đề xi ben (dB). C. J/s. D. W/m2. Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức: A. L(dB) = lg. B. L(dB) = 10lg. C. L(dB) = lg. D. L(dB) = 10ln. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 50 dB. B. 60 dB. C. 70 dB. D. 80dB. Tại điểm A cách nguồn O một đoạn d = 1m có mức cường độ âm là LA = 90 dB, biết ngưỡng nghe của âm đó là: I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại A là: A. IA = 0,01 W/m2. B. IA = 0,001 W/m2 C. IA = 10-4 W/m2. D. IA = 10-8 W/m2. Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 350 m/s, có bước sóng 70 cm. Tần số sóng là: A. 5000Hz. B. 2000Hz. C. 50Hz. D. 500Hz. Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là: A. 217,4 cm. B. 11,5 cm. C. 203,8 cm. D. Một giá trị khác. Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056 m một người khác áp tai vào đường sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s thì vận tốc truyền âm trong sắt là: A. 5200m/s. B. 5280 m/s. C. 5300 m/s. D. 5100 m/s. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngon sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8s. Vận tốc truyền sóng nước là: A. 3,2 m/s. B. 1,25 m/s. C. 2,5 m/s. D. 3 m/s. Một sóng cơ học có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60 m/s, thì bước sóng của nó là: A. 1m. B. 2m. C. 0,5m. D. 0,25 m. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao động lệch pha nhau p/2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 s A. 11p B. 11,5p C.10p D. không xác định được Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 50 cm/s. B. 50 m/s. C. 5 cm/s. D. 0,5 cm/s. Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng l = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là: A. 0,5 m. B. 1 m. C. 1,5 m. D. 2 m. Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s, độ lệch pha của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 50 cm: A. . B. C. . D. . Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc 2m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là: A. 0,4 Hz. B. 1,5 Hz. C. 2 Hz. D. 2,5 Hz. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có phương trình sóng: u = 4cos( cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường có giá trị: A. 2 m/s. B. 1m/s. C. 0,4m/s. D. Một giá trị khác. Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25 cm luôn dao động lệch pha nhau . Vận tốc truyền sóng nước là: A. 500 m/s. B. 1 km/s. C. 250 m/s. D. 750 m/s. Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng l = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau : A. 0,75 m. B. 3 m. C. 0,5 m. D. Một giá trị khác. Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng l = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là: A. 1 m. B. 2,5 m. C. 5 m. D. 1,25m. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn là d. Sóng truyền từ A đến B thì độ lệch pha của sóng ở A và B là: A. Dj = . B. Dj = - . C. Dj = - . D. Dj = . Sóng truyền từ O đến M với bước sóng 60 cm. Điểm M cách O một đoạn 45 cm thì tính chất của sóng tại M là: A. M dao động ngược pha với O. B. M dao động chậm pha hơn O góc . C. M dao động nhanh pha hơn O góc .D. M dao động cùng pha với O. Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn 28 cm luôn dao động lệch pha vuông góc với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là: A. 160 cm. B. 1,6 cm. C. 16 cm. D. 100 cm. Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước thay đổi từ 0,8 m/s đến 1 m/s. Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên phương truyền sóng luôn dao động ngược pha nhau. Bước sóng trên mặt nước là: A. 4 cm. B. 16 cm. C. 25 cm. D. 5 cm. Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống chiều dài L, hai đầu hở là bao nhiêu? A. 4L; 4L/3. B. 2L, L. C. 4L, 2L. D. L/2, L/4. Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống chiều dài L, một đầu hở, đầu kia kín là bao nhiêu? A. 4L; 4L/3. B. 2L, L. C. L, L/2. D. 4L/3, 2L. Hai người đứng cách nhau 4 m và quay một sợi dây nằm giữa họ. Hỏi bước sóng lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo ra là bao nhiêu? A. 16 m. B. 8 m. C. 4 m. D. 2 m. Phương trình sóng tại nguồn O là u0 = acos(wt + j ) cm. Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn OM = d là: A. uM = acos(wt + j + 2p) cm. B. uM = acos(wt + j - 2p) cm. C. uM = acos(wt + 2p) cm. D. uM = acos(wt - 2p) cm. Phương trình sóng tại nguồn O là u0 = acos(100p t ) cm. Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn OM = 0,3 m là, biết vận tốc truyền sóng là v = 20 cm/s: A. uM = acos(100p t ) cm. B. uM = acos(100p t - 3p) cm. C. uM = acos(100p t - ) cm. D. uM = acos(100p t - ) cm. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 1 m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u0 = 3cos(pt ) cm. Phương trình sóng tại điểm M nằm sau O cách O một đoạn 25 cm là: A. uM = 3cos(p t – p ) cm. B. uM = 3cosp t cm. C. uM = 3cos(p t - ) cm. D. uM = 3cos(p t -) cm. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 40cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u0 = 2cos(pt ) cm. Phương trình sóng tại điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là: A. uM = 2cos(p t – p ) cm. B. uM = 2cosp t cm. C. uM = 2cos(p t - ) cm. D. uM = 2cos(p t + ) cm. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u0 = 4cos(50pt ) cm. Phương trình sóng tại điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là: A. uM = 4cos(50p t – p ) cm. B. uM = 4cos(5p t + 10 p) cm. C. uM = 4cos(p t - ) cm. D. uM = 4cos(p t - ) cm. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50cm/s. Phương trình sóng truyền từ O đến M phương trình sóng tại điểm M : uM = 5cos(50pt – p ) cm. M nằm sau O cách O một đoạn 0,5 cm thì phương trình sóng tại O là: A. uO = 5cos(50p t – ) cm. B. uM = 5cos(50pt + p ) cm. C. uM = 5cos(50p t - ) cm. D. uM = 5cos(p t - ) cm. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u0 = acos() cm. Một điểm M cách O khoảng l /3 thì ở thời điểm t = 1/6 chu kì có độ dịch chuyển uM = 2 cm. Biên độ sóng a là : A. 2 cm. B. 4 cm. C. D. 2. Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80 cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2 cm có phương trình sóng là: uM = 2 cos(40pt + ) cm thì phương trình sóng tại A và B lần lượt là: A. uA = 2 cos(40pt + ) cm và uB = 2 cos(40pt + ) cm. B. uA = 2 cos(40pt + ) cm và uB = 2 cos(40pt - ) cm. C. uA = 2 cos(40pt + ) cm và uB = 2 cos(40pt - ) cm. D. uA = 2 cos(40pt - ) cm và uB = 2 cos(40pt + ) cm. Một sóng ngang truyền từ O đến M rồi đến N cùng một phương truyền sóng với vận tốc 18 m/s, MN = 3 m, MO = NO. Phương trình sóng tại O là uO = 5 cos(4pt - ) cm thì phương trình sóng tại M và N là : A. uM = 5 cos(4pt - ) cm . và uN = 5 cos(4pt + ) cm . B. uM = 5 cos(4pt + ) cm . và uN = 5 cos(4pt - ) cm . C. uM = 5 cos(4pt + ) cm . và uN = 5 cos(4pt - ) cm . D. uM = 5 cos(4pt - ) cm . và uN = 5 cos(4pt + ) cm . Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách hai nguồn O1 và O2 những đoạn lần lượt là : O1M = 3,25 cm, O1N = 33 cm, O2M = 9,25 cm, O2N = 67 cm, hao nguồn dao động cùng tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Hai điểm này luôn dao động thế nào ? A. M đứng yên, N dao động mạnh nhất. B. M dao động mạnh nhất , N đứng yên. C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất. D. Cả M và N đều đứng yên. Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16 HZ, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30 cm, MB = 25,5 cm, giữa M và đường trung trực của AB còn có hai dãy cực đại khác vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. 36 cm/s. B. 24 cm/s. C. 20,6 cm/s. D. 28,8 cm/s. Hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng dao động với phương trình : uA = uB = 2cos 100pt (cm), vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Phương trình sóng tại M trên đường trung trực của AB là : A. uM = 4cos(100pt – pd) cm. B. uM = 4cos(100pt + pd) cm. C. uM = 2cos(100pt – pd) cm. D. uM = 4cos(100pt – 2pd) cm. Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa sóng, người ta tạo trên mặt nước hai nguồn A và B dao động cùng phương trình : uA = 5cos 10pt (cm) và uB = 5cos (10pt + p) (cm), vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Điểm M trên mặt nước có MA = 7,2 cm, MB = 8,2 cm có phương trình dao động là : A. uM = 5cos(20pt – 7,7p) cm. B. uM = 5cos(10pt + 3,85p) cm. C. uM = 10cos(10pt - 3,85p) cm. D. uM = 5cos(10pt - 3,85p) cm. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương trình : uA = 0,3 cos 10pt (cm) và uB = 0,3cos (10pt + p) cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Điểm M trên mặt nước có MA = d1, MB = điện trường có phương trình dao động là : A. uM = 0,3sin(p )sin{50pt - } cm. B. uM = 0,6sin(p )sin{50pt - } cm. C. uM = 0,6cos(p )cos{50pt - } cm. D. uM = 0,6cos(p )cos{50pt - } cm. Cho hai nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng tần số f = 440 Hz, cùng pha, đặt cách nhau 1m. Hỏi một người đứng ở đâu để không nghe thấy âm (Biên độ sóng giao thoa hoàn toàn triệt tiêu). Cho vận tốc của âm trong không khí là 352 m/s. a. 0,3m kể từ nguồn bên trái. b. 0,3m kể từ nguồn bên phải. c. 0,3m kể từ một trong hai nguồn . d. ngay chính giữa, cách mỗi nguồn 0,5 m. Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm, có chu kì sóng là 0,2 s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 25 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là : a. 4. b. 3. c. 5. d. 7. Tại hai điểm A,B cách nhau 10 cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50 Hz cùng pha cùng biên độ, Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 1m/s. Trên AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và không dao động trừ A, B. A. Có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 9 điểm không dao động. B. Có 11 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động. C. Có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và 11 điểm không dao động. D. Có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động. Tại hai điểm A,B cách nhau 8 m có hai nguồn âm kết hợp có tần số 440 Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 352 m/s. Trên AB có bao nhiêu điểm có âm nghe là to nhất và nghe là nhỏ nhất. a. Có 19 điểm âm nghe rõ nhất trừ A, B và 18 điểm không nghe thấy. b. Có 20 điểm âm nghe rõ nhất trừ A, B và 21 điểm không nghe thấy. c. Có 19 điểm âm nghe rõ nhất trừ A, B và 20 điểm không nghe thấy. d. Có 21 điểm âm nghe rõ nhất trừ A, B và 20 điểm không nghe thấy. Tại hai điểm A,B cách nhau 9 cm trên mặt nước dao động cùng tần số 15 Hz cùng pha cùng biên độ, Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 22,5cm/s. Trên AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và không dao động trừ A, B. a. 13 gợn lồi. b. 11 gợn lồi. c. 10 gợn lồi. d. 12 gợn lồi. Tại hai điểm A,B cách nhau 16 cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50 Hz cùng pha cùng biên độ, Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 100cm/s. Trên AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và không dao động là. a. 15 điểm kể cả A và B. b. 15 điểm trừ A và B. c. 16 điểm trừ A và B. d. 14 điểm trừ A và B. Tại hai điểm A,B cách nhau 20 cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50 Hz cùng pha cùng biên độ, Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 100cm/s. Trên AB có bao nhiêu điểm không dao động . a. 18 điểm . b. 19 điểm . c. 21 điểm . d. 20 điểm. Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì: a. sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng. b. sóng dừng xuất hiện do gặp nhau của các sóng phản xạ. c. sóng dừng là sự giao thoa của hai sóng kết hợp trên cùng phương truyền sóng. d. Cả a, b, c đều đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng: a. Một bước sóng. b. Nửa bước sóng. c. Một phần tư bước sóng. d. Hai lần bước sóng. Trong hệ sóng dừngtrên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng: a. Độ dài của dây. b. Một nửa độ dài của dây. c. Khoảng cáh giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp. d. Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp. Sóng dừng là a. Sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại. b. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong môi trường. c. Sóng được tạo thành do sự giao thoa của hai sóng kết hợp truyền ngược nhau trên cùng một phương truyền sóng. d. Cả A, B, C đều đúng. Sóng phản xạ: a. Luôn bị đổi dấu. b. luôn luôn không bị đổi dấu. c. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. d. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được. Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là: a. l = k l. b. l = k l/2. c. l = (2k + 1) l/2. d. l = (2k + 1) l/4. Điều kiện có sóng dừng trên dây khi cả hai đầu dây cố định hay hai đầu tự do là: a. l = k l. b. l = k l/2. c. l = (2k + 1) l/2. d. l = (2k + 1) l/4. Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định và rung với hai nút sóng thì bước sóng của dao động là: a. 1 m. b. 0,5 m. c. 2 m. d. 0,25 m. Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50 Hz, trên dây đếm được năm nút sóng,kể cả hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là: a. 30 m/s. b. 25 m/s. c. 20 m/s. d. 15 m/s. Một sợi dây AB dài 21 cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s, đầu A dao động với tần số 100 Hz. Trên dây có sóng dừng hay không? Số bụng sóng khi đó là: a. Có, có 10 bụng sóng. b. Có, có 11 bụng. c. Có, có 12 bụng sóng. d. Có, có 25 bụng sóng. Một điểm B trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz, vận tốc truyền sóng 50 cm/s, biên độ dao động là 1,5 cm, pha ban đầu bằng 0. Phương trình sóng tại điểm M cách B một đoạn 5 cm là: a. uM = 1,5 cos(200pt + 20 p) cm. b. uM = 1,5 cos200p(t - 0,1) cm. c. uM = 1,5 cos(200pt - 200 p) cm. d. uM = 1,5 cos(200pt + 200 p) cm. Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, có đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 40 m/s. Trên dây có bao nhiêu nút và bụng sóng: a. có 6 nút sóng và 6 bụng sóng. b. có 7 nút sóng và 6 bụng sóng. c. có 7 nút sóng và 7 bụng sóng. d. có 6 nút sóng và 7 bụng sóng. Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, có hai đầu A, B cố định, dao động với tần 25Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trên dây có bao nhiêu bó sóng và bụng sóng: a. có 18 bó sóng và 19 bụng sóng. b. có 19 bó sóng và 19 bụng sóng. c. có 19 bó sóng và 18 bụng sóng. d. có 18 bó sóng và 18 bụng sóng. Một sợi dây AB = 1m treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 40 Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Khi đó chiều dài dây và số nút sóng trên dây là: a. l = 62,5 cm, 6 nút sóng. b. l = 62,5 cm, 5 nút sóng. c. l = 68,75 cm, 6 nút sóng. d. l = 68,75 cm, 5 nút sóng. Một dây AB hai đầu cố định AB = 50 cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1 m/s, tần số rung trên dây f = 100 Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5 cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A: a. nút sóng thứ 8. b. bụng sóng thứ 8. c. nút sóng thứ 7. d. bụng sóng thứ 7. Một dây AB = 50 cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số f = 50 Hz thì trên dây có 12 bó sóng nguyên. Khi đó điểm N cách A một đoạn 20 cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A: a. nút sóng thứ 8. b. bụng sóng thứ 8. c. nút sóng thứ 7. d. bụng sóng thứ 7. Một dây AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi tần số tăng thêm 10 Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Chiều dài và tần số rung của dây là: a. l = 50 cm, f = 40 Hz. b. l = 40 cm, f = 50 Hz. c. l = 5 cm, f = 50 Hz. d. l = 50 cm, f = 50 Hz. Một sợi dây taọ sóng dừng trên dây có 3 tần số liên tiếp là 75 Hz, 125 Hz, 175 Hz. a. Sóng dừng trên dây thuộc loại hai đầu cố định hay một đầu cố định? Giải thích?( ột đầu cố định) b. Tần số cơ bản của sóng là bao nhiêu?(25 Hz). c. Xác định chiều dài của dây với âm cơ bản.(4m) Một ống sáo hở hai đầu khoảng cách giữa hai nút sóng kế tiếp là 40 cm. Hãy tính: a. Chiều dài của ống sáo ? b. Tính độ cao của âm phát ra. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s.(425 Hz) c. Tính chiều dài của ống sáo hở một đầu có âm cơ bản là âm nói trên. (20cm) Một dây đàn hồi Ab treo lơ lửng đầu A gắn vào âm thoa rung với tần số f = 100 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. a. Dây có chiều dài l = 80 cm. Có thể có sóng dừng trên dây ko? Giải thích? (không, l ¹ (2k +1) l/2) b. Cắt bớt dây để dây chỉ còn dài 21 cm. Bấy giờ có sóng dừng trên dây. Tính số nút và số bụng.(11 nút, 11 bụng) c. Nếu chiều dài của dây vẫn là 80 cm thì tần số của âm thoa phải là bao nhiêu để có 8 bụng sóng dừng? d. Nếu tần số vẫn là 100 Hz thì muốn có kết quả như câu c, chiều dài của dây phải là bao nhiêu? (15 cm) Sóng dừng được tạo trên một dây đàn hồi có chiều dài l = 120 cm. Người ta xác ddinhgj được những điểm có độ dịch chuyển so với vị trí cân bằng là 3,5 mm thì cách nhau gần nhất 15 cm. a. Tính biên độ của dịc
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_mon_vat_ly_lop_12_tran_quoc_thinh.doc