Bài tập trắc nghiệm Hóa 11 kèm đáp án - Chương 5: Hidrocacbon no
Câu 62 ( câu trắc nghiệm)
Một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon mạch hở có công thức phân tử tương ứng là CnHx và CnHy. Tỉ
khối hơi của hỗn hợp so với N2 là 1,5. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trong hỗn hợp là
A. C3H8 và C3H2.
B. C3H8 và C3H6.
C. C3H8 và C2H4.
*D. C3H8 và C3H4.
CH2 – Br B. C4H8, C4H8Br2 ; X: ; Y: Br – CH2– CH2– CHBr – CH3 6 C. C4H8, C4H8Br2 ; X: ; Y: Br – CH2– CH2– CHBr – CH3 *D. . C4H8, C4H8Br2 ; X: ; Y: Br – CH2– CH2– CHBr – CH3 hoặc Br – CH2 – CH(CH3) – CH2Br Câu 16 ( câu trắc nghiệm) Ankan có cacbon chiếm 83,33% khối lượng phân tử, khi A tác dụng với brom có chiếu sáng thu được hỗn hợp sản phẩm chứa 4 đồng phân chứa một nguyên tử brom trong phân tử. Công thức cấu tạo của A là A. CH3 – CH2 – CH2 – CH2– CH2 – CH2 – CH3 *B. CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 C. CH3 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH3 D. CH3 – CH(CH3)– CH2 – CH2 – CH3 Câu 17 ( câu trắc nghiệm) Hãy chọn một phương án phân biệt propan và xiclopropan trong các phương pháp hóa học sau: A. Cho tác dụng với brom có chiếu sáng *B. Cho tác dụng với dung dịch nước brom C. Thực hiện phản ứng với dung dịch KMnO4 D. Thử tính tan trong benzen Câu 18 ( câu trắc nghiệm) Cho các chất sau: (a) pentan, (b) neopentan, (c) isopentan, (d) 2 – metylpropan, (e) isobutan, (g) 3- metylpentan, (h) etyl clorua, (k) metyl axetat. Các tên thuộc loại tên thay thế là A. (a), (b), (c) B. (d), (h), (k) C. (b), (h), (k) 7 *D. (a), (d), (g) Câu 19 ( câu trắc nghiệm) Trong bật lửa gas có chứa các ankan *A. C3H8 và C4H10. B. C5H12 và C6H14. C. từ C6H14 đến C10H22. D. từ C10H22 đến C16H34. Câu 20 ( câu trắc nghiệm) Hãy chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau: A. Xicloankan là một loạihiđrocacbon mạch vòng. B. Công thức chung của monoxicloankan là CnH2n. *C. 6 nguyên tử C ở xiclohexan cùng nằm trên 1 mặt phẳng D. 6 nguyên tử C ở xiclohexan không cùng nằm trên 1 mặt phẳng Câu 21 ( câu trắc nghiệm) Trong bình gas để đun nấu có chứa các ankan A. C3H8 và C4H10. *B. C5H12 và C6H14. C. từ C6H14 đến C10H22. D. từ C10H22 đến C16H34. Câu 22 ( câu trắc nghiệm) Trong dầu hỏa có chứa các ankan A. C3H8 và C4H10. B. C5H12 và C6H14. C. từ C6H14 đến C10H22. 8 *D. từ C10H22 đến C16H34. Câu 23 ( câu trắc nghiệm) Trong xăng có chứa các ankan A. C3H8 và C4H10. B. C5H12 và C6H14. *C. từ C6H14 đến C10H22. D. từ C10H22 đến C16H34. Câu 24 ( câu trắc nghiệm) Đun nóng butan có mặt chất xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp các hiđrocacbon, trong hỗn hợp sản phẩm có bao nhiêu chất có đồng phân hình học *A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 25 ( câu trắc nghiệm) Hiđrocacbon X có tỉ khối hơi so với xiclopropan là 2, khi thực hiện phản ứng clo hóa có chiếu sáng thu được 1 sản phẩm thế monoclo duy nhất . Công thức cấu tạo của X là *A. B. CH3 C. CH3 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH3 D. CH3 CH - CH3 9 Câu 26 ( câu trắc nghiệm) Hiđrocacbon X có tỉ khối hơi so với xiclopropan là 2, khi thực hiện phản ứng clo hóa có chiếu sáng thu được 4 sản phẩm thế monoclo duy nhất . Công thức cấu tạo của X là a) b) CH3 c) CH3 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH3 d) CH3 CH - CH3 A. a hoặc b. B. c hoặc d C. a hoặc c *D. b hoặc d Câu 27 ( câu trắc nghiệm) hiđrocacbon X có tỉ khối hơi so với xiclopropan là 2, khi thực hiện phản ứng clo hóa có chiếu sáng thu được 5 sản phẩm thế monoclo duy nhất . Công thức cấu tạo của X là a) CH2 - CH3 b) CH3 c) CH2 - CH3CH3 d) CH2 - CH2 - CH3 A. a hoặc b. 10 B. c hoặc d *C. a hoặc d D. b hoặc d Câu 28 ( câu trắc nghiệm) Khi oxi hóa hoàn toàn 1,400 gam hợp chất X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 1,800 gam nước. tỉ khối hơi của X so với N2 bằng 2,5. Khi clo hóa nó thì chỉ thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất, công thức cấu tạo của X là A. CH3 *B. C. CH3 – CH2 – CH(CH3)2 D. CH2 - CH3 Câu 29 ( câu trắc nghiệm) Cho 10,440 gam butan phản ứng hoàn toàn với clo có chiếu sáng thu được hỗn hợp chất lỏng A và khí HCl. Để hấp thụ hoàn toàn lượng khí HCl này cần vừa đủ 160,0 ml dung dịch NaOH 1,250 mol/l. Khối lượng hỗn hợp lỏng A thu được là *A. 17,340 gam B. 17,540 gam C. 17,740 gam D. 24,240 gam Câu 30 ( câu trắc nghiệm) Cho hai hiđrocacbon X và Y, X có công thức phân tử C2xHy, Y có công thức phân tử CxH2x. Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với không khí là 2, tỉ khối hơi của Y so với X là 0,482. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là 11 A. C2H4 và C4H10. B. C4H10 và C3H6. *C. C4H10 và C2H4. D. C4H8 và C2H6. Câu 31 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon X và Y có khối lượng mol phân tử khác nhau X = Y – 28 (gam), thu được 4,48 lít (đktc) khí CO2 và 5,40 gam H2O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là A. C2H4 và C4H8. B. C2H6 và C4H8. C. C3H4 và C5H8. *D. CH4 và C3H8. Câu 32 ( câu trắc nghiệm) Cho hợp chất A có công thức cấu tạo CH3 CH3 CH3 CH3 - CH - CH2 - CH - C - CH2 - CH3 CH3 - CH - CH3 Tên gọi của A là A. 2,4,5 – trimetyl – 5 – isopropylheptan. B. 3,4,6 – trimetyl – 3 – isopropylheptan. *C. 3 – etyl – 2,3,4,6 – tetrametylheptan. D. 5 – etyl – 2,4,5,6 – tetrametylheptan. Câu 33 ( câu trắc nghiệm) Cho công thức cấu tạo thu gọn nhất của hợp chất X : 12 X có tên gọi là. A. 3 – metyl – 4- isopropylhexan. B. 4 – metyl – 3 – isopropylhexan. *C. 3 – etyl – 2 – 4 – đimetylhexan. D. 4 – etyl – 3,5 – đimetylhexan Câu 34 ( câu trắc nghiệm) Có hai hỗn hợp khí trong hai bình riêng biệt: hỗn hợp X gồm propan và xiclopropan, hỗn hợp X gồm propan và xiclobutan. Để phân biệt hai hỗn hợp trê, có thể dùng phương pháp hỗn hợp nào sau đây ? A. Cho từng hỗn hợp khí đi qua dung dịch KMnO4 B. Thực hiện phản ứng cộng với H2 khi có mặt Ni làm xúc tác. C. Nung nóng mạnh từng hỗn hợp khi có mặt xúc tác. *D. Cho từng hỗn hợp khí đi qua nước Br2. Câu 35 ( câu trắc nghiệm) Trong dãy đồng đẳng của ankan, khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng lên thì thành phần % khối lượng cacbon trong phân tử *A. Tăng dần B. Giảm dần C. không đổi D. thay đổi không theo quy luật Câu 36 ( câu trắc nghiệm) Trong dãy đồng đẳng của monoxicloankan, khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng lên thì thành phần % khối lượng cacbon trong phân tử 13 A. Tăng dần B. Giảm dần *C. không đổi D. thay đổi không theo quy luật Câu 37 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được hỗn hợp CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích 1 : 2. X là *A. CH4 B. C2H4 C. C2H6 D. C3H8 Câu 38 ( câu trắc nghiệm) Cho các câu sau a)Akan , xicloankan là những hiđrocacbon no b) Ankan là hiđrocacbon no, xicloankan là hiđrocacbon không no c) Xicloankan làm mất màu dung dịch brom d) Xicloankan làm mất màu dung dịch KMnO4 e) Ankan, xicloankan chỉ có liên kết đơn trong phân tử. g) Xicloankan không làm mất màu dung dịch brom, trừ xiclopropan. Các câu đúng là A. (a), (b), (c) B. (d), (e), (g) C. (b), (d), (e) *D. (a), (e), (g) 14 Câu 39 ( câu trắc nghiệm) Trong phòng thí nghiệm có thể dùng phương pháp nào sau đây để điều chế lượng nhỏ khí metan ? A. Cho cacbon tác dụng với hiđro B. Điều chế nhôm cacbua rồi cho nhôm cacbua tác dụng với dung dịch axit *C. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút natri axetat (nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút). D. Crăckinh ankan có số nguyên tử cacbon cao hơn (ví dụ crăckinh butan) Câu 40 ( câu trắc nghiệm) Dẫn hỗn hợp khí gồm propan và xiclobutan từ từ vào dung dịch nước brom, hiện tượng quan sát được là A. Màu dung dịch nhạt dần, có một lượng khí thoát ra. B. Màu dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra. *C. Màu dung dịch không đổi, có khí thoát ra. D. Màu dung dịch không đổi, không có khí thoát ra. Câu 41 ( câu trắc nghiệm) Ứng với butan có bao nhiêu nhóm ankyl ? *A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 42 ( câu trắc nghiệm) Ứng với pentan có bao nhiêu nhóm ankyl ? A. 7 *B. 8 C. 9 15 D. 10 Câu 43 ( câu trắc nghiệm) Ứng với etylxiclopentan có bao nhiêu nhóm xicloankyl ? A. 4 *B. 5 C. 6 D. 7 Câu 44 ( câu trắc nghiệm) Ứng với 1,1 – đimetylxiclopropan có bao nhiêu nhóm xicloankyl ? A. 4 B. 3 *C. 2 D. 1 Câu 45 ( câu trắc nghiệm) Khi đốt ankan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm đỏ giấy quỳ ướt. Khí đó là gì ? Tính thể tích clo cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm 2,0 lít CH4 và 1,0 lít C3H8 (các khí đo trong cùng điều kiện). A. Khí CO2 và = 28,0 lít. B. Khí CO và = 8,0 lít. *C. Khí HCl và = 8,0 lít. D. Khí CCl4 và = 28,0 lít. Câu 46 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,0 lít CH4 và 1,0 lít C3H8 cần tối thiểu bao nhiêu lít không khí chứa 80% nitơ theo thể tích (các khí đo trong cùng điều kiện) ? A. VKK = 9,0 lít 16 B. VKK =4,5 lít C. VKK = 36,0 lít *D. VKK =45,0 lít Câu 47 ( câu trắc nghiệm) Khi cho một hiđrocacbon no X tác dụng với brom chỉ thu được một dẫn xuất chứa brom có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,207. Công thức cấu tạo của X là A. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 B. C. CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 *D. CH3 – C(CH3)2 – CH3 Câu 48 ( câu trắc nghiệm) Tiến hành clo hóa pentan có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất điclopentan ? A. 7 B. 8 *C. 9 D. 10 Câu 49 ( câu trắc nghiệm) Dẫn 0,336 lít hỗn hợp khí gồm propan và xiclopropan từ từ qua 100,0 ml dung dịch brom nồng độ 0,2 mol/l. Sau khi hỗn hợp khí qua hết, dung dịch thu được oxi hóa vừa đủ 0,02 mol KI (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thành phần % thể tích hỗn hợp khí ban đầu là A. = 50,0% ; = 50,0%. B. = 25,0% ; = 75,0%. *C. = 66,7% ; = 33,3%. D. = 33,3% ; = 66,7%. 17 Câu 50 ( câu trắc nghiệm) Khi đốt cháy hoàn toàn 0,72 gam một hợp chất hữu cơ, người ta thu được 1,12 lít CO2 ở đktc và 1,08 gam H2O. Hãy xác định công thức cấu tạo của hợp chất. Biết rằng khi cho tác dụng với clo (askt) sinh ra 4 sản phẩm thế chỉ chứa một nguyên tử clo trong phân tử. A. CH3 – CH2– CH2– CH2– CH3 B. CH3 – CH2– CH2– CH2– CH2– CH3 *C. CH3 – C(CH3) – CH2– CH3 D. CH3 – C(CH3)2 – CH3 Câu 51 ( câu trắc nghiệm) Một ankan Y có thành phần nguyên tố : %C = 84,21, tỉ khối hơi của Y so với không khí bằng *A. 3,93 B. 3,45 C. 2,97 D. 4,50 Câu 52 ( câu trắc nghiệm) Một ankan Y có thành phần nguyên tố : %H = 15,79, thể tích không khí (80% nitơ theo thể tích) cần để đốt cháy vừa đủ V lít Y (các khí đo trong cùng điều kiện) là A. 12,5V *B. 62,5V C. 50,0V D. 60,0V Câu 53 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy 3,36 lít (đktc) hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng CaCl2 khan rồi bình (2) đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm khối lượng bình (1) tăng m gam, bình (2) tăng 9,24 gam. Lập công thức hai ankan và tính m. 18 A. C3H8, C4H10 và m = 10,82 gam. B. C2H6, C3H8 và m = 6,48 gam. C. CH4, C2H6 và m = 4,48 gam. *D. CH4, C2H6 và m = 6,48 gam. Câu 54 ( câu trắc nghiệm) Có bao nhiêu nhóm ankyl ứng với công thức C4H9 ? A. 2 B. 3 *C. 4 D. 5 Câu 55 ( câu trắc nghiệm) Tên gọi của hiđrocacbon có công thức cấu tạo CH2 CH3 CH3 C CH2 CH CH3 CH3 CH3 là A. 2 – etyl – 2,4 – đimetylpentan B. 4 – etyl – 2,4 – đimetylpentan. C. 22,3 – trimetylpentan *D. 3,3,5 – trimetylhexan Câu 56 ( câu trắc nghiệm) Trong hiđrocacbon no đồng phân của C6H14, đồng phân có nhiệt độ sôi cao nhất là *A. Hexan B. 2 – metylpentan và 3 – metylpentan 19 C. 2,3 – đimetylbutan D. 2,2 – đimetylbutan. Câu 57 ( câu trắc nghiệm) Cho hỗn hợp các chất sau: pentan (ts = 1260C), nonan (ts = 1510C). Có thể tách riêng từng chất trong hỗn hợp bằng phương pháp nào sau đây ? A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước. B. Chưng cất dưới áp suất thấp *C. Chưng cất phân đoạn D. Chiết bằng dung môi hữu cơ. Câu 58 ( câu trắc nghiệm) Ankan tương đối trơ về mặt hóa học, ở điều kiện thường không phản ứng với axit, bazơ và các chất oxi hóa như dung dịch KMnO4 , dung dịch brom, vì *A. Trong phân tử ankan chỉ có các liên kết bền vững. B. Ankan có khối lượng phân tử lớn C. Ankan có mạch cacbon hở (không có vòng) D. Ankan có tính oxi hóa mạnh. Câu 59 ( câu trắc nghiệm) Hiđrocacbon X có tỉ khối hơi so với hiđro là 28, không làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3 – CH CH – CH3 B. CH2 = C(CH3)2 C. H2C CH - CH3 H2C 20 *D. H2C CH2 H2C CH2 Câu 60 ( câu trắc nghiệm) Hai hiđrocacbon A và B là đồng phân của C4H8. A và B đều có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (có Ni xúc tác). A làm mất màu nước brom, B không có khả năng này. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là A. CH3 – CH = CH – CH3 , CH2 = CH – CH2 – CH3. B. H2C CH - CH3 H2C CH2 = CH – CH2 – CH3 C. CH3 – CH = CH – CH3 , H2C CH - CH3 H2C *D. CH3 – CH = CH – CH3 , H2C CH2 H2C CH2 Câu 61 ( câu trắc nghiệm) Hãy gọi tên hiđrocacbon sau: CH3 CH3 - C - CH2 - CH - CH2 - CH3 CH3 CH - CH3 CH3 A. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan B. 4,4 – đimetyl – 2 isopropylhexan *C. 4 – etyl – 2,2,5 – trimetylhexan. 21 D. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan Câu 62 ( câu trắc nghiệm) Một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon mạch hở có công thức phân tử tương ứng là CnHx và CnHy. Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với N2 là 1,5. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trong hỗn hợp là A. C3H8 và C3H2. B. C3H8 và C3H6. C. C3H8 và C2H4. *D. C3H8 và C3H4. Câu 63 ( câu trắc nghiệm) Thực hiện phản ứng đề hiđro hóa ankan X thu được hỗn hợp gồm hiđro và ba hiđrocacbon, trong đó hai chất A, B thỏa mãn điều kiện: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hiđrocacbon thu được 17,92 lít CO2 và 14,4 gam H2O (các khí đo ở đktc). Các hiđrocacbon X, A, B tương ứng là *A. Butan, but – 1 – en, but – 2 – en B. pentan, pent – 1 – en, pent – 2 – en C. Propan, prop – 1 – en , prop – 2 – en D. Hexan, hex – 1 – en, hex – 2 – en. Câu 64 ( câu trắc nghiệm) Hòa tan 1,50 gam nhôm cacbua và tạp chất trơ trong dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít (đktc) khí A. Đốt cháy toàn bộ lượng kíh này trong oxi dư rồi dẫn toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 2,40 gam. Thể tích khí và thành phần % nhôm cacbua tinh khiết trong mẫu là A. 0,224 lít , = 96,0%. B. 0,448 lít , = 90,0%. *C. 0,672 lít , = 96,0%. D. 0,448 lít , = 96,0%. 22 Câu 65 ( câu trắc nghiệm) Hai hiđrocacbon A và B không là đồng đẳng của nhau có MA < MB. Khi đốt cháy A thu được x mol CO2 và y mol H2O còn khi đốt cháy B thu được x’ mol CO2 và y’ mol H2O. Biết < , công thức chung của dãy đồng đẳng chứa A và B là *A. CnH2n + 2 B. CnH2n C. CnH2n - 2 D. CnH2n - 6 Câu 66 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy hoàn toàn 0,090 gam hợp chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí A gồm CO2 , HBr và hơi nước. Làm lạnh hỗn hợp thấy có 0,45 gam hơi nước ngưng tụ, còng nếu cho hỗn hợp A đi qua dung dcịh Ca(OH)2 dư thì có 2,00 gam kết tủa. Công thức phân tử của A là A. CH3Br. *B. C2H5Br. C. C2H4Br. D. C4H10Br2. Câu 67 ( câu trắc nghiệm) Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiđrocacbon no là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có các liên kết đơn. *B. Hiđrocacbon no là những hiđrocacbon trong phân tử chỉ có các liên kết đơn. C. Hiđrocacbon no có công thức chung là CnH2n + 2. D. Hiđrocacbon no là những hiđrocacbon có mạch không nhánh. Câu 68 ( câu trắc nghiệm) Có bao nhiêu đồng phân monoxicloankan có công thức phân tử C6H12 ? 23 A. 9 B. 10 C. 11 *D. 12 Câu 69 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A trong 1,92 gam O2 dư, dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình (1) chứa H2SO4 đặc, dư, sau đó qua bình (2) chứa 350 ml dung dịch Ca(OH)2 0,10 mol/l thu được 3,0 gam kết tủa và thấy còn lại 0,224 lít (đktc) khí thoát ra. Hiđrocacobn A là A. CH4 B. C2H4 C. C2H6 *D. C2H2 Câu 70 ( câu trắc nghiệm) Các chấy C4H10, C4H9Cl, C4H10O có số đồng phân cấu tạo tương ứng là A. 2, 4, 6 B. 3, 5, 7 *C. 2, 4, 7 D. 2, 5, 8 Câu 71 ( câu trắc nghiệm) Hỗn hợp A gồm C3H4, C3H6 và C3H8 có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 1,5. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít hỗn hợp A (đktc) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm vào bình chứa nước vôi trong có dư. Độ tăng khối lượng của bình là A. 10,2 gam *B. 9,3 gam C. 6,6 gam 24 D. 8,4 gam Câu 72 ( câu trắc nghiệm) Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H12, X có khả năng làm mất màu nước brom, khi tác dụng với brom khan có chiếu sáng thu được một dẫn xuất thế monobrom duy nhất. Công thức cấu tạo của Y là *A. 1,2,3 – trimetylpropan B. 1,2 – đimetylxiclobutan C. 1,3 – đimetylxiclobutan D. metylxiclopentan Câu 73 ( câu trắc nghiệm) Hợp chất Y có công thức phân tử C9H16, khi tiến hành cộng H2 có Ni xúc tác thu được hỗn hợp sản phẩm gồm CH2CH3 CH3 CH2CH3 CH3 CH3 CH3 Công thức cấu tạo của Y là A. CH3 H3C *B. CH3 H3C C. 25 CH3 CH3 D. H3C H3C Câu 74 ( câu trắc nghiệm) Ankan X tác dụng với clo có chiếu sáng thu được sản phẩm monoclo, trong đó clo chiếm 55,04% theo khối lượng. X có công thức phân tử là A. CH4 *B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 Câu 75 ( câu trắc nghiệm) Khái niệm nào sau đây là đúng A. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế C. Mọi Xicloankan đều có khả năng tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng mở vòng *D. Một số Xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng. Câu 76 ( câu trắc nghiệm) Sục khí xiclopropan vào dung dịch brom. Hiện tượng quan sát được là: A. Màu dung dịch không đổi B. Màu dung dịch đậm lên *C. Màu dung dịch bị nhạt dần D. Dung dịch không màu chuyển thành màu nâu đỏ 26 Câu 77 ( câu trắc nghiệm) Crackinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 14,5. X có công thức phân tử là: *A. C4H10 B. C5H12 C. C3H5 D. C6H14 Câu 78 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,25g H2O. Thể tích V lít có giá trị là: A. 0,148 lít B. 0,484 lit C. 0,384 lít $*D. Kết quả khác Câu 79 ( câu trắc nghiệm) Oxi hóa hoàn toàn 0,224 lit (đktc) của xicloankan X thu được 1,760g khí CO2, biết X làm mất màu dung dịch brom. X có công thức cấu tạo là: A. B. C. *D. 3CH Câu 80 ( câu trắc nghiệm) Cho hai hiđrocacbon X và Y cùng dãy đồng đẳng. Phân tử khối của X gấp đôi phân tử khối của Y. Công thức tổng quát của hai hiđrocacbon là: 27 *A. CnH2n B. CnH2n +2 C. CnH2n -2 D. CnH2n -6 Câu 81 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 ankan X, Y thu được 9g H2O. Cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng vào dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 38g B. 36g C. 37g *D. 35g Câu 82 ( câu trắc nghiệm) Đốt 1cm3 hiđrocacbon X ở thể khí, cho số nguyên tử C = 2 1 V V , ở nguyên tử H = 3 2 1 4( )V V V . Tất cả các khí đo ở cùng điều kiện Biết V2 = 2V1; V3 = 1,5V2. X có công thức phân tử là: *A. C2H4 B. C2H6 C. C2H2 D. C3H8 Câu 83 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy 16,4g hỗn hợp 2 hiđrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 48,8g CO2 và 28,8g H2O. Hai hiđrocacbon có công thức phân tử là A. CH4 và C2H6 28 *B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12 Câu 84 ( câu trắc nghiệm) Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn X cần 15,68 lít oxi thu được 7,2g H2O và a lit CO2, biết thể tích các khí đo ở đktc. Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng *A. Ankin B. Anken C. Aren D. Ankan Câu 85 ( câu trắc nghiệm) Cracking V lít butan ta thu được 35 lít hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần trăm butan chưa bị cracking. Cho hỗn hợp X lội từ từ qua nước brom dư thấy thể tích còn lại 20 lit. A. 65% B. 55% *C. 75% D. 25% Câu 86 ( câu trắc nghiệm) Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm 10ml hiđrocacbon X và 90ml khí oxi trong khí nhiên kế rồi làm lạnh sản phẩm thấy còn lại 75ml khí Y, dẫn khí Y qua dung dịch NaOH thấy còn 35ml khí bị hấp thụ bởi photpho trắng. Công thức phân tử của X là: A. C4H8 *B. C4H6 C. C4H10 29 D. C5H8 Câu 87 ( câu trắc nghiệm) Câu đúng trong các câu sau là: (1) Xiclopropan là
File đính kèm:
- CHUONG_5_HIDROCACBON_NO_TN_20150726_100128.pdf