Bài tập trắc nghiệm dung dịch sự điện ly
Bài 12. Theo định nghĩa axít – bazơ của Bron – stet, hãy xét các chất và ion sau:
1. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất có tính axít ?
a) HSO4-, NH4+, HCO3- b) NH4+, HCO3-, CH3COO- c) ZnO, Al2O3, HSO4- d) HSO4-, NH4+, H3O+
2. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất có tính bazơ ?
a) CO32-, CH3COO-, S2- b) NH4+, Na+, ZnO c) Cl-, Al2O3, HCO3-d) H2O, HSO4-, H3O+
3. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất lưỡng tính ?
a) Al2O3, HSO4-, CO32- b) Na+, NH4+, CH3COO- c) HCO3-, ZnO, H2O d) H3O+, S2-, Cl-
4. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất trung tính ?
a) Al2O3, HSO4-, H2O b) SO42-, Na+, Cl- c) HCO3-, ZnO, NH4+ d) H3O+, CH3COO-, CO32-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DUNG DỊCH SỰ ĐIỆN LY Câu 1. Trong các chất sau đây: Natri hidroxit, đường saccarozơ, axít clohidric, đồng sunfat, benzen, bari clorua, etanol. Số chất điện li và không điện li tương ứng bằng: a) 3 và 4 b) 4 và 3 c) 2 và 5 d) 5 và 2 Câu 2. Dãy nào trong các chất dưới đây gồm toàn các chất điện li mạnh: a) NaOH, H2SO4, KCl, CuCl2, AgCl b) H2SiO3, H3PO4, H2SO4, KOH, LiOH c) HCl, HI, CuSO4, Ba(OH)2, Ag2NO3 d) H2S, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3, CH3COOH Câu 3. Độ điện li α của một chất điện li có thể biểu thị toán học bằng công thức: a) α = n.N b) α = n.N.100% c) α = .100% d) α = .100% Trong đó: n là số mol chất bị phân li ra ion Câu 4. Độ điện li α của một axit đơn chức trong dung dịch có nồng độ 0,2 mol/l bằng 0,15 (15%). Khối lượng ion H+ trong 2 lít dung dịch là: (bỏ qua sự điện li của nước) a) 6g b) 0,6g c) 0,06g d) 60g Bài 5. Có 300ml dung dịch axit CH3COOH 0,2M (Ka = 1,8.10-5). Nếu muốn độ điện li tăng gấp đôi thì số ml nước cần phải thêm vào là: A. 790ml B. 820ml C. 850ml D. Kết quả khác Bài 6. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013mol/l. Độ điện li của axit ở nồng độ đó là: A. 2,3% B. 1,3% C. 1,2% D. 1,32% Bài 7. Một dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li α là 1,32%. Hằng số phân li của axit là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)? A. 1,78.10-5 B. 1,75.10-5 C. 1,74.10-5 D. 1,77.10-5 Bài 8. Cho dung dịch HNO2 0,1M, biết rằng hằng số phân li của dung dịch axit này bằng 5.10-4. Nồng độ của ion H+ (ion/l) trong dung dịch là: A. 7,07.10-3 B. 7,07.10-2 C. 7,5.10-3 D. 8,9.10-3 Bài 9. Biết hằng số điện li KHCN = 7.10-10, độ điện li α của axit HCN trong dung dịch 0,05M là: A. 0.019% B. 0,0118% C. 0,017% D. 0,026% Bài 10. Axit CH3COOH có KCH3COOH = 1,8.10-5, độ điện li α của axit axit CH3COOH trong dung dịch 0,1M là: A. 1,43% B. 1,36% C. 1,35% D. 1,34% Bài 11. Trong 1 lít dung dịch CH3COOH 0,01M có 6,26.1021 phân tử chưa phân li và ion. Biết số Avogadro là 6,023.1023. Độ điện li α có giá trị là: A. 3,93% B. 3,39% C. 3,99% D. 4,89% Bài 12. Theo định nghĩa axít – bazơ của Bron – stet, hãy xét các chất và ion sau: 1. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất có tính axít ? a) HSO4-, NH4+, HCO3- b) NH4+, HCO3-, CH3COO- c) ZnO, Al2O3, HSO4- d) HSO4-, NH4+, H3O+ 2. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất có tính bazơ ? a) CO32-, CH3COO-, S2- b) NH4+, Na+, ZnO c) Cl-, Al2O3, HCO3-d) H2O, HSO4-, H3O+ 3. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất lưỡng tính ? a) Al2O3, HSO4-, CO32- b) Na+, NH4+, CH3COO- c) HCO3-, ZnO, H2O d) H3O+, S2-, Cl- 4. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất trung tính ? a) Al2O3, HSO4-, H2O b) SO42-, Na+, Cl- c) HCO3-, ZnO, NH4+ d) H3O+, CH3COO-, CO32- Bài 13. Cho các axit sau : (1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3) (2) HOCl (Ka = 5,10-8). (3) CH3COOH (Ka = 1,8.10-5). (4) HSO4- (Ka = 10-2). Dãy nào sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần ? A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (2) < (3) < (1). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4). Bài 14. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl. 2. Na2CO3. 3. CuSO4. 4. CH3COOH. 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl. 7. NaBr. 8. K2S. Chọn phương án trong đó dung dịch có pH < 7. A. 1, 2, 3. B. 3, 5, 6. C. 6, 7, 8. D. 2, 4, 6. Bài 15. Cã c¸c dung dÞch CH3COOK (1); NaHSO4 (2); Na2S (3); NaCl (4); C6H5ON (5); K2SO4 (6); Cu(NO3)2 . C¸c dung dÞch cã PH >7 lµ: A. 1,2,4,5 B. 1,3,5 C. 4,5,6,7 D. TÊt c¶ Bài 16. Dung dÞch A chøa c¸c ion NH4+, SO42, Cl-. Cho 0,5lÝt dung dÞch A t¸c dông víi dung dÞch NaOH d thu 8,96l khÝ ®ktc. Cho 0,5lÝt dung dÞch A t¸c dông víi dung dÞch BaCl2d thu ®îc 23,3g kÕt tña. C« c¹n dung dÞch A ®îc m(g) muèi khan. TÝnh m. A. 23,1g B. 23,9g C. 22,9g D. 23,5g Bài 17:Dung dÞch X chøa 0,03 mol Fe3+, 0,04mol NH4+ 0,09mol,Cl -, 0,02mol SO42-.Muèn thu ®îc dung dÞch X ph¶i hoµ tan vµo níc nh÷ng muèi nµo? bao nhiªu mol? A.NH4Cl 1,32g, (NH4)2SO41,32g, FeCl34,4875g B. (NH4)2SO42,64g, NH4Cl1,32g, FeCl33,545g C. (NH4)2SO42,64g, FeCl34,875g D.KÕt qu¶ kh¸c Bài 18. Thêm từ từ 100g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch là: A. 2M B. 2,5M C. 1,5M D. Kết quả khác Bài 19. Hoµ tan 25g CuSO4 5H2O vµo níc cÊt ®îc 500ml dung dÞch A. §¸nh gi¸ PH gÇn ®óng cña A vµ CM dung dÞch A thu ®îc. A. > 8 vµ 0,2M B.< 7 vµ 0,02M C. <7 vµ 0,2M D. = 7 vµ 0,02M Bài 20. Cho hỗn hợp X gồm K2SO4 và KNO3 tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 13,08% vừa đủ thu được kết tủa Y và dung dịch Z có nồng độ là 22,52%. Phần trăm khối lượng K2SO4 trong hỗn hợp X là : A. 16,07% B. 30,10% C. 36,48% D. 63,27% Bài 21.Cho Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 16% hay dung dịch HCl a% đều thu được dung dịch muối có nồng độ % bằng nhau. Giá trị của a là : A. 13,42 B. 16,52 C. 14,38 D. 10,68 Bài 22. Hòa tan Mg vào dung dịch hỗn hợp HCl 7,3% và H2SO4 9,8% vừa dủ thu được dung dịch hỗn hợp 2 muối có tổng nồng độ % của 2 muối là : A. 20,59% B. 16,84% C. 14,86% D. không xác định được Bài 23. Dung dÞch A chøa c¸c ion NH4+, SO42, Cl-. Cho 0,5lÝt dung dÞch A t¸c dông víi dung dÞch NaOH d thu 8,96l khÝ ®ktc. Cho 0,5lÝt dung dÞch A t¸c dông víi dung dÞch BaCl2d thu ®îc 23,3g kÕt tña. C« c¹n dung dÞch A ®îc m(g) muèi khan. TÝnh m. A. 23,1g B. 23,9g C. 22,9g D. 23,5g Bài 24. Rót 200 gam dung dịch Na2CO3 5,3% vào m gam dung dịch Ca(NO3)2 8,2% thu được kết tủa và 314 gam dung dịch X. Nồng độ % của NaNO3 trong dung dịch X là A. 2,168 B. 3,546 C. 4,684 D. 3,248
File đính kèm:
- BT dien li.doc