Bài tập Tin học 12

Câu 6: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáo

C. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ.

Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :

A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh. của một chủ thể nào đó.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

 

doc29 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 1347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập Tin học 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng thay đổi
C.Tên trường thay đổi	D. Tất cả các phương án trên
Câu 36: Chế độ trang dữ liệu, không cho phép thực hiện thao tác nào trong các thao tác dưới đây?
A. Thêm bản ghi mới.	B. Xóa bản ghi.
C. Thêm bớt trường của bảng	D. Chỉnh sửa nội dung của bản ghi.
Câu 37: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Không thực hiện được	B. Edit/Delete Field
C. Edit/Delete Rows	D. Insert/Rows
Câu 38: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn, ta thực hiện :
A. Rows à Delete	B. RecordàDelete Rows hoặc nháy nút 	
C. Edit àDelete Rows hoặc nháy nút 	D. Edit àDelete Rows hoặc nháy nút 
Câu 40: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện :
A. Insert –> Rows	B. Tools –> Insert Rows	C. Edit –> Insert Rows	D. File –> Insert Rows
Câu 41: Giả sử lúc tạo cấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị trí cuối ta chọn vị trí cần thêm, sau đó nháy nút:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường
A.255	B.552	C.525	D.Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ
Câu 43: Muốn xóa một bảng, ta chọn tên bảng cần xóa trong trang bảng rồi thực hiện:
A. Nhấn phím Delete	B. Nháy nút 	C. Edit à Delete	D. A hoặc B hoặc C
Câu 44: Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện :
A. Nháy chọn tên THISINH / gõ tên HOCSINH.
B. Nháy phải chuột vào tên THISINH/ Rename / gõ tên HOCSINH.
C. Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH, gõ tên HOCSINH vào thuộc tính caption của trường chính.
D. File / Rename / gõ tên HOCSINH
Câu 45: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện :
A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu	B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu
C. Dùng biểu mẫu 	D. A hoặc B hoặc C
ĐÁP ÁN:
1A
2C
3A
D
5A
6C
7A
8B
9C
10C
11C
12D
13D
14D
15A
16B
17B
18C
19B
20A
21B
22A
23A
24C
25C
26D
27A
28A
29B
30A
31D
32D
33A
34D
35D
36C
37A
38A
39C
40A
41A
42A
43D
44B
45D
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Câu 1: Cập nhật dữ liệu là:
A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi 
C. Thay đổi cấu trúc của bảng
D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
Câu 2: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản?
A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu	B. Chế độ biểu mẫu
C. Chế độ thiết kế	D. Một đáp án khác
Câu 3: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert ® ...........
A. Record	B. New Rows	C. Rows	D. New Record
Câu 4: Muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:
A. Insert à New Record	B. Nháy nút 	
C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 5: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng
B. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu
C. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự
D. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được
Câu 6: Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Insert → Delete Record rồi chọn Yes.	B. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes.
C. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes.	D. Cả A và B đều đúng.
Câu 7: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím:
A. Enter	B. Space	C. Tab	D. Delete
Câu 8: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta thực hiện:
A. Edit/Delete	B. Edit/Delete Record	C. Nhấn phím Delete	D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 9: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng 	B. Biểu tượng	C. Biểu tượng 	D. Biểu tượng 
Câu 10: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng .	B. Biểu tượng 	C. Biểu tượng 	D. Biểu tượng 
Câu 11: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Sort/Sort Descending	B. Insert/New Record
C. Edit/ Sort Ascending	D. Record/Sort/Sort Ascending
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm
B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc
C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn
D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp
Câu 13: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?
A. Tìm kiếm dữ liệu	B. Lọc dữ liệu	C. Sắp xếp dữ liệu	D. Xóa dữ liệu
Câu 14: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng 	B. Biểu tượng 	C. Biểu tượng 	D. Biểu tượng 
Câu 15: Cho các thao tác sau:
Nháy nút 
Nháy nút 
Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) à (1) à (2)	B. (3) à (2) à (1)	C. (3) à (1)	D. (3) à (2)
Câu 16: Trong Access, muốn thực hiện việc hủy lọc dữ liệu, ta nháy nút :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Fillter/Fillter By Form	B. Insert/Colum
C. Record/Sort/Sort Ascending	D. Record/Fillter/Fillter By Selection
Câu 18: Để lọc theo mẫu, ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng 	B. Biểu tượng 	C. Biểu tượng 	D. Biểu tượng 
Câu 19: Cho các thao tác sau:
Nháy nút 
Nháy nút 
Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là:
A. (2) à (3) à (1)	B. (3) à (2) à (1)	C. (1) à (2) à (3)	D. (1) à (3) à (2)
Câu 20: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện:
A. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút 
B. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút 
C. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháy nút 
D. Cả B và C đều đúng
Câu 21: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường “Tổ” ta gõ vào:
A. 1 or 2	B. Không làm được	C. 1 and 2	D. 1 , 2
Câu 22: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F:
A. Mở hộp thoại Font	B. Mở hộp thoại Filter	
C. Mở hộp thoại Sort	D. Mở hộp thoại Find and Replace
Câu 23: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực hiện thao tác:
A. Edit/ Find	B. Record/ Filter/ Filter By Selection
C. Record/ Sort/ Sort Decending	D. Record/ Filter/ Filter By Form
Câu 24: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng 	B. Biểu tượng 	C. Biểu tượng 	D. Biểu tượng 
Câu 25: Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện
A. Edit – Print	B. File – Print	C. Windows – Print	D. Tools – Print
Câu 26: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :
A. File – Print Preview 	B. View – Print Preview 
C. Windows – Print Preview	D. Tools – Print Preview
ĐÁP ÁN:
1B
2A
3D
4D
5A
6D
7D
8D
9A
10D
11D
12B
13B
14B
15C
16D
17A
18C
19D
20D
21A
22D
23A
24B
25B
26A
BÀI 6: BIỂU MẪU
Câu 1: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? 
A. Queries	B. Forms	C. Tables	D. Reports
Câu 2: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Tính toán cho các trường tính toán	B. Sửa cấu trúc bảng
C. Xem, nhập và sửa dữ liệu	D. Lập báo cáo
Câu 3: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:
A. Bảng hoặc mẫu hỏi	B. Bảng hoặc báo cáo
C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo	D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
Câu 4: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create form for using Wizard	B. Create form by using Wizard
C. Create form with using Wizard	D. Create form in using Wizard
Câu 5: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:
A. Create form in Design View	B. Create form by using Wizard
C. Create form with using Wizard	D. Create form by Design View
Câu 6: Cho các thao tác:
	(1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish
	(2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard
	(3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next
	(4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next
	(5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next
Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là:
A (2) à (5) à (3) à (4) à (1)	B. A (2) à (5) à (4) à (3) à (1)
C. (5) à (2) à (3) à (4) à (1)	D. A (2) à (3) à (4) à (5) à (1)
Câu 7: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:
A. Thay đổi nội dung các tiêu đề	B. Sử dụng phông chữ tiếng Việt
C. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường	D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 8: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:
A. Thiết kế	B. Trang dữ liệu	C. Biểu mẫu	D. Thuật sĩ
Câu 9: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu
B. Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu
C. Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế độ thiết kế
D. Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp (nháy đúp vào Create form by entering data)
Câu 10: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu	B. Sửa đổi dữ liệu
C. Nhập và sửa dữ liệu	D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu 
Câu 11: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Sửa đổi thiết kế cũ 
B. Thiết kế mới cho biểu mẫu	, sửa đổi thiết kế cũ
C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ	
D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu 
Câu 12: Các thao tác có thể thực hiện trong chế độ thiết kế, gồm:
A. Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệu	
B. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề
C. Tạo những nút lệnh để đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, bản ghi cuối
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 13: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút 
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu
C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 14: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu?
A. Thêm một bản ghi mới	B. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu
C. Tạo thêm các nút lệnh	D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu 
Câu 15: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu	B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút 
C. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế	D. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 16: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Nháy đúp lên tên biểu mẫu	B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút 
C. Nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế	D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn
B. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn
C. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp
D. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu
ĐÁP ÁN:
1B
2C
3A
4B
5A
6B
7D
8A
9D
10A
11C
12D
13B
14A
15C
16D
17D
BÀI 7: LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG
Câu 1: Liên kết giữa các bảng cho phép:
A. Tránh được dư thừa dữ liệu 	C. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng
C. Nhất quán dữ liệu	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn: 
A.Tool/ Relationships hoặc nháy nút 	B.Tool/ Relationships
C.Edit/ Insert/ Relationships	D.Tất cả đều đúng
Câu 3: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính)
Chọn các tham số liên kết
Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
Mở cửa sổ Relationships
2à4à1à3	B. 4à3à1à2	C. 4à2à3à1	D. 3à1à4à2
Câu 4: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là:
	1. Chọn Tool\Relationships
	2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng
	3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại
	4. Chọn các bảng sẽ liên kết
A.1, 4, 2, 3 	B.2, 3, 4, 1	C.1, 2, 3, 4 	D.4, 2, 3, 1 
Câu 5: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
Khóa chính giống nhau	B. Số trường bằng nhau
C. Số bản ghi bằng nhau	D. Tất cả đều sai
Câu 6: Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:
A. Có tên giống nhau	B. Có kiểu dữ liệu giống nhau
C. Có ít nhất một trường là khóa chính	D. Cả A, B, C
Câu 7: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì :
A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính B. Cả hai trường phải là khóa chính
C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính D. Một trường là khóa chính, một trường không
Câu 8: Điều kiện cần để tạo được liên kết là:
A. Phải có ít nhất hai bảng	B. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi
C. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu	D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2
Câu 9: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 10: Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận
A. Vì bảng chưa nhập dữ liệu
B. Vì một hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)
C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu(data type), khác chiều dài (field size)
D. Các câu B và C đều đúng
Câu 11: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó:
A. Nháy đúp vào đường liên kết g chọn lại trường cần liên kết	
B. Edit g RelationShip
C. Tools g RelationShip g Change Field	
D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
Câu 12: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 13: Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai?
A. Bấm Phím Delete g Yes	B. Click phải chuột, chọn Delete g Yes
C. Edit g Delele g Yes	D. Tools g RelationShip g Delete g Yes
ĐÁP ÁN:
1D
2A
3B
4A
5D
6D
7A
8A
9A
10D
11A
12B
13D
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU
Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
In dữ liệu	C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
Cập nhật dữ liệu	D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 2: Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể:
A. Thực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu	B. Sử dụng mẫu hỏi
C. A và B đều đúng	D. A và B đều sai
Câu 3: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:
A. Mẫu hỏi	B. Bảng	C. Báo cáo	D. Biểu mẫu
Câu 4: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:
A. Mẫu hỏi	B. Câu hỏi	C. Liệt kê	D. Trả lời
Câu 5: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?
A. Thực hiện gộp nhóm	B. Liên kết giữa các bảng
C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show	D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
Câu 6: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:
A. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán
B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước
C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác
D. Cả A, B và C
Câu 7: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:
A. Mẫu hỏi	B. Mẫu hỏi và thiết kế	
C. Trang dữ liệu và thiết kế	D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi
Câu 8: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:
A. Một bảng	B. Một biểu mẫu	C. Một báo cáo	D. Một mẫu hỏi
Câu 9: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:
A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo
D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác
Câu 10: “ /” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán so sánh	B. Phép toán số học	C. Phép toán logic	D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 11: “ >=” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán so sánh	B. Phép toán số học	C. Phép toán logic	D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 12: “ not” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán so sánh	B. Phép toán số học	C. Phép toán logic	D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 13: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?
A. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán 
B. Biểu thức logic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi
C. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn
D. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT 
Câu 14: Để xem hay sửa đổi thiết kế của mẫu hỏi, trước tiên ta chọn mẫu hỏi rồi nháy nút:
A. 	B. 	C. 	D. hoặc 
Câu 15: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là:
A. Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE)
B. Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường
C. Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi
D. Phần tên và phần tính chất
Câu 16: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?
A. Criteria	B. Show	C. Sort 	D.Field
Câu 17: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi	
B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
C. Xác định các trường cần sắp xếp
D. Khai báo tên các trường được chọn
Câu 18: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 	B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5	D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
Câu 19: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5	 
B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 
D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Câu 20: Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là:
A. Tiêu chuẩn đơn giản	B. Tiêu chuẩn phức hợp
C. Tiêu chuẩn mẫu	D. Tiêu chuẩn kí tự
Câu 21: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Để thực hiện mẫu hỏi ( đưa ra kết quả của truy vấn) ta có thể sử dụng cách nào sau đây? 
Nháy nút 	C. Nháy nút 
Chọn lệnh Viewà Datasheet View	D. Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 23: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:
A. Edità Delete	B. Queryà Remove Table
C. Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Backspace	D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Để thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi, ta nháy nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, ta thực hiện :
A.Queries/ Nháy đúp vào tên mẫu hỏi. 	B.Queries/ nháy nút Design.
C.Queries/ Create Query by using Wizard	D.Querie

File đính kèm:

  • docCau hoi trac nghiem.doc