Bài tập thực hành kỹ năng Môn Địa Lý
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA NĂM 1996 , NĂM 2003
(ĐV: %)
Ngành công nghiệp 1996 2003
Khai thác 13.8 13.5
Cơ bản (Cơ khí, luyện kim, điện tử, hoá chất) 21.4 32.1
Chế biến Nông - Lâm - Thuỷ sản 35.6 28.9
Dệt may, da giày 12.7 12.2
Vật liệu xây dựng 7.8 6.6
Điện, ga và nước 6.2 5.2
Các ngành công nghiệp khác 2.5 1.5
Toàn ngành công nghiệp 100.0 100.0
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 1996, 2003.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên.
, ĐBSCL và cả nước. b. Tớnh bỡnh quõn đất NN, mật độ dõn số ĐBSH, ĐBSCL và cả nước năm 2006. c. Nhận xột đặc điểm và ảnh hưởng của dõn số đối với vấn đề phỏt triển KT – XH của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước năm 2006. II – NGÀNH NễNG NGHIỆP bài 1 Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất nông nghiệp tính theo thực tế của nước ta thời kỳ 1990-2002 (Đơn vị :tỉ đồng) Năm Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ nông nghiệp 1990 16394 3701 572 1995 66794 16168 2546 1998 91226 20365 2826 2000 101041 24960 3137 2002 114934 31936 3412 2005 134754 45225 3362 1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành thời kỳ 1990-2002. 2/ Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp trong thời gian kể trên. Bài 2 Cho bảng số liệu. Giá trị sản xuất các loại cây trồng của nước ta giai đoạn 1990-2005 ĐV: Tỉ đồng. Năm Tổng số Lương thực Rau đậu Cây CN Cây ăn quả Cây khác 1990 49604,0 33289,6 3477,0 6692,3 5028,5 1116,6 1995 66183,4 42110,4 4983,6 12149,4 5577,6 1362,4 2000 90858,2 55163,1 6332,4 21782,0 6105,9 1474,8 2003 101210,2 60609,8 84404,2 23756,6 6904,9 1534,7 2005 107897,6 63689,5 8928,2 25585,7 7942,1 1588,5 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất các loại cây trồng của nước ta giai đoạn 1990-2005 . b. Nhận xét mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh gì trong sản xuất LT, TP và trong phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới. Bài 3 Cho bảng số liệu: Diện tích các loại cây trồng nước ta năm 1995, năm 2005 (ĐV: Nghìn ha) Cây trồng 1990 2005 Tổng số 9040,0 13287,0 Cây hàng năm 8101,5 10818,8 - Cây lương thực có hạt 6476,9 8383,4 - Cây công nghiệp 542,0 861,5 - Cây khác 1082,6 1573,9 Cây lâu năm 938,5 2468,2 - Cây công nghiệp 657,3 1633,6 - Cây ăn quả 281,2 767,4 - Cây khác 0,0 67,2 a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta năm 1995, năm 2005 b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta trong hai năm trên. bài 4 Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng lúa ở việt nam thời kỳ 1975-2002 Năm Diện tích (1000 ha) Sản lượng (1000 tấn) 1975 4856 10293 1980 5600 11647 1985 5704 15874 1990 6028 19225 1992 6470 21590 1995 6765 24964 1999 7643 31392 2002 7504 34470 2005 7329 35832 a. Tính năng suất lúa cả năm (tạ/ha). b.Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ 3 đường biểu diễn sự gia tăng của diện tích, sản lượng, năng suất lúa cả năm trong thời kỳ 1975-2002. c. Nhận xét tình hình sản xuất lúa ở nước ta trong thời gian trên. bài 5 Cho bảng số liệu sau đây: dân số và sản lượng lúa nước ta thời kỳ 1981-2002 Năm 1981 1986 1990 1995 1999 2002 Dân số(triệu người) 54.9 61.2 66.0 72.0 76.3 79.7 Sản lượng (triệu tấn) 12.4 16.0 19.2 25.0 29.1 34.4 Anh (chị ) hãy: a. Tính sản lượng lúa bình quân theo đầu người qua các năm (Kg/ người) b. Vẽ trên cùng 1 biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số, gia tăng sản lượng lúa, sản lượng lúa Bq/người thời kỳ 1981-2002. c. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi, mối quan hệ giữa gia tăng DS, sản lượng lúa ,sản lượng lúa Bq/ người thời kỳ trên. bài 6 cho bảng số liệu: sản lượng lúa cả năm của nước ta (ĐV:1000 tấn) Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 1990 19225.2 7845.8 4110.4 7269.0 1992 21590.3 9153.1 4910.3 7526.9 1994 23528.2 10503.9 5629.6 7394.7 1996 26396.7 12209.5 6878.5 7308.7 1998 29145.5 13559.5 7522.6 8064.4 a.Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa cả năm thời kỳ1990-1998. b.Nhận xét và giải thích sự thay đổi về quy mô -cơ cấu sản lượng lúa cả năm thời kỳ trên. bài 7 Cho bảng số liệu: Diện tích lúa phân theo các mùa vụ của nước ta (ĐV:1000 ha) Năm Tổng số Chia ra các vụ lúa Đông xuân Hè thu Mùa 1985 5703.9 1765.0 856.6 3082.3 1990 6042.8 2073.6 1215.7 2753.5 1994 6598.6 2381.4 1586.1 2631.1 1998 7362.7 2783.3 2140.6 2438.8 2000 7666.3 3013.2 2292.8 2360.3 2003 7452.2 3022.9 2320.0 2109.3 2005 7329.2 2942.1 2349.3 2037.8 a.Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn 1985-2005. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu diện tích phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn trên. Bài 8 Cho bảng số liệu: Cho sản lượng lúa cả năm phân theo các vùng nước ta năm 2005 ĐV: nghìn ha Các vùng Sản lượng lúa Cả nước 35832.9 Đồng bằng sông Hồng 6183.5 Trung du miền núi Bắc Bộ 3079.5 Bắc Trung Bộ 3170.3 Duyên hải Nam Trung Bộ 1758.9 Tây Nguyên 717.3 Đông Nam Bộ 1624.9 Đồng bằng sông Cửu Long 19298.5 a. Vẽ biểu đồ cơ cấu sản lượng lúa cả năm phân theo các vùng nước ta năm 2005 b. Nhận xét và giải thích cơ cấu sản lúa cả năm phân theo các vùng nước ta. Bài 9 Cho bảng số liệu . Tình hình xuất khẩu gạo ở nước ta giai đoạn 1989-2005 Năm Sản lượng gạo xuất khẩu (1000 tấn) Kim ngạch xuất khẩu (triệu USD) 1989 1425 321.811 1995 1998 546.800 2000 3477 667.349 2002 3241 725.535 2004 4060 950.000 2005 5202 1394.000 a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sản lượng và kim ngạch xuất khẩu gạo của nước ta giai đoạn 1989-2005. b. Tính giá trị gạo xuất khẩu bình quân qua các năm. c. Nhận xét và giải thích tình hình xuất khẩu gạo của nước ta trong giai đoạn trên. Bài 10 Cho bảng số liệu: Đàn trâu, bò ở các vùng nước ta năm 2005 ĐV:1000 con Khu vực Trâu Bò Cả nước 2922.2 5540.4 Đồng bằng sông Hồng 145.9 685.8 Trung du miền núi Bắc Bộ 1679.5 899.8 Bắc Trung Bộ 743.3 1110.9 Duyên hải Nam Trung Bộ 139.5 1007.3 Tây Nguyên 71.9 616.9 Đông Nam Bộ 103.3 682.1 Đồng bằng sông Cửu Long 38.8 537.9 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu đàn trâu, bò phân theo các vùng nước ta năm 2005 b. Nhận xét tình hình phân bố đàn trâu, bò ở nước ta. Bài 11 Cho bảng số liệu. Đàn lợn phân theo các vùng ở nước ta năm 2005 ĐV : Nghìn con Khu vực Số Lượng Cả nước 27435.0 Đồng bằng sông Hồng 7420.6 Trung du miền núi Bắc Bộ 5821.3 Bắc Trung Bộ 3913.1 Duyên hải Nam Trung Bộ 2242.9 Tây Nguyên 1590.5 Đông Nam Bộ 2618.0 Đồng bằng sông Cửu Long 3828.6 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu đàn lợn phân theo các vùng nước ta năm 2005 b. Nhận xét và giải thích sự phân bố đàn lợn ở nước ta Bài 12 Cho bảng số liệu: Đàn gia súc và gia cầm nước ta giai đoạn 1980-2005 Năm Trâu (1000 con) Bò (1000 con) Lợn (1000 con) Gia cầm (triệu con) 1980 2300 1700 10000 65 1985 2600 2592 11800 91 1990 2854 3117 12260 107 1995 2963 3639 16306 124 2000 2897 4128 20194 196 2002 2814 4063 23170 233 2005 2922 5541 27345 220 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 1980-2005. b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển đàn gia súc, gia cầm nước ta giai trên. bài 13: Cho bảng số liệu: diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm nước ta thời kỳ 1980-2005 (đơn vị :1000 ha) Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm 1976 289 185 1980 371 256 1985 600 470 1990 542 657 1995 716 902 2000 778 1451 2003 841 1505 2005 860 1593 1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta thời kỳ 1976-2002 2/ Nhận xét và giải thích nguyên nhân về sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp Bài 14: Cho bảng số liệu. diện tích cà phê , cao su nước ta thời kỳ 1975-2002 (đơn vị 1000 ha) Năm 1975 1980 1985 1990 1996 1999 2002 Cà phê 19.0 22.5 44.7 119.3 254.2 397.4 531.3 Cao su 88.2 8.3 180.2 221.7 254.2 394.3 429.0 1/ Trên cùng một trục hệ tạo độ hãy vẽ đường biểu diễn thể hiện rõ sự thay đổi diện tích cây cà phê , cao su nước ta thời kỳ 1975- 2002 2/ Nhận xét sự thay đổi đó. 3/ Anh chị hãy cho biết sự phân bố cây cà phê và cây cao su nước ta. bài 15 Cho bảng số liệu: diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm nước ta thời kỳ 1980-2005 (đơn vị :1000 ha) Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm 1976 289 185 1980 371 256 1985 600 470 1990 542 657 1995 716 902 2000 778 1451 2003 841 1505 2005 860 1593 1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự biến động diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta thời kỳ 1976-2005 2/ Nhận xét và giải thích nguyên nhân sự phát triển của cây công nghiệp nước ta thời gian trên. Bài 16 Cho bảng số liệu sau đây: diện tích và sản lượng cà phê nhân nước ta thời kỳ 1980-2005 Năm 1980 1985 1990 1995 1997 1999 2002 2005 DT(1000 ha) 22.5 44.7 119.3 186.4 279.0 397.4 531.3 497.4 SL(1000 tấn) 4,3 12.3 92.0 218.0 400.2 486.8 688.7 752.1 1/ Hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột đường để thể hiện diễn biến diện tích gieo trồng và sản lượng cà phê nhân thời kỳ 1980-2005. 2/ Nhận xét và giải thích sự phát triển sản xuất cà phê trong thời gian trên. bài 17 Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng một số loại cây công nghiệp lâu năm nước ta thời kỳ1985-2002 (đơn vị :1000 ha) Năm 1985 1990 1995 2002 Cao su 180.2 221.7 278.4 429.0 Cà phê 44.7 119.3 186.4 531.3 Chè 50.5 60.0 66.7 106.8 1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích cây cao su , cà phê , chè thời kỳ 1985-2002 2/ Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên. Bài 18 Cho bảng số liệu sau đây. sản lượng cà phê và khối lượng cà phê xuất khẩu ở nước ta giai đoạn 1980-2005 ĐV: nghìn tấn Năm 1990 1995 2000 2002 2005 Sản lượng 92.0 218.0 698.2 699.5 752.1 Khối lượng cà phê xuất khẩu 89.6 248.1 733.9 722.0 855.0 1/ Hãy vẽ biểu đồ so sánh tình hình SX và XK cà phê ở nước ta 1980-2005. 2/ Nhận xét tình hình sản xuất và xuất khẩu cà phê ở nước ta giai đoạn trên. Bài 19 Cho bảng số liệu. Diện tích và sản lượng chè ở nước ta giai đoạn 1990-2005 Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) 1990 60.6 145.1 1994 67.3 189.2 1997 78.6 235.0 2000 87.7 314.7 2003 116.3 448.6 2005 118.4 534.2 1/ Hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột đường để thể hiện diễn biến diện tích gieo trồng và sản lượng chè ở nước ta thời kỳ 1980-2005. 2/ Nhận xét và giải thích sự phát triển sản xuất chè trong thời gian trên. bài 20 Cho bảng số liệu: cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm phân theo các vùng nước ta năm 1995-2000 Năm Vùng Đơn vị 1995 2000 Đông Nam Bộ % 43.6 34.5 Tây Nguyên % 26.4 42.5 Đồng Bằng Sông Cửu Long % 15.3 8.9 Duyên Hải Nam Trung Bộ % 5.9 5.8 TDMN Phía Bắc % 5.2 4.3 Bắc Trung Bộ % 3.2 3.7 Đồng Bằng Sông Hồng % 0.4 0.3 Tổng diện tích nghìn ha 542.0 778.1 1/ vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm phân theo các vùng năm 1995 - 2000. 2/ Nhận xét và giải thích sự phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta. BÀI 21 Cho bảng số liệu sau: Sản lượng LTBQ/người của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH Đơn vị: kg/người Năm Toàn quốc ĐBS Hồng ĐBS CLong 1986 300,8 244,2 516,5 1999 448,0 414,0 1012,3 2005 427,6 477,0 1092,0 a. Vẽ biểu đồ thớch hợp thể hiện sản lượng LT BQ/người của cả nước, ĐBSCL và SH. b. Nhận xột, giải thớch. BÀI 22 Cho bảng số liệu sau: Năng suất lỳa cả năm của cả nước, ĐBS Hồng và ĐBS Cửu Long, năm 1995 - 2005 Đơn vị: tạ/ha Năm Cả nước ĐBSH ĐBSCL 1995 36,9 44,4 40,2 2000 42,2 55,2 42,3 2005 48,9 54,3 50,4 a. Hóy vẽ biểu đồ so sỏnh năng suất lỳa của cả nước, của ĐBSH và ĐBSCL. b. Nhận xột về năng suất lỳa của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL. BÀI 23 Cho bảng số liệu sau: Tỡnh hỡnh sản xuất lỳa ở Đồng bằng sụng Hồng, từ 1985 – 2005 Năm 1985 1990 1995 2000 2005 Diện tớch (nghỡn ha) 1051,8 1057,6 1193,0 1212,6 1138,5 Năng suất (tạ/ha) 29,4 34,2 44,4 55,2 54,4 Sản lượng (nghỡn tấn) 3091,9 3618,1 5090,4 6586,6 6199,0 Bỡnh quõn theo đầu người (kg/người) 233,0 260,0 321,0 387,0 344,0 a. Hóy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tớch, năng suất, sản lượng lỳa và sản lượng lỳa bỡnh quõn theo đầu người ở Đồng bằng sụng Hồng qua cỏc năm trờn. b. Nhận xột và giải thớch. Bài 24 Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cà phê của tây nguyên và cả nước giai đoạn 1985-2005 Đơn vị: nghìn ha Năm 1985 1990 1995 2000 2005 Cả nước 44,7 119,3 186,4 561,9 497,4 Tây Nguyên 7,8 38,4 147,3 468,6 445,4 a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước giai đoạn 1985-2005. b/ Nhận xét vai trò của Tây Nguyên trong việc phát triển cây cà phê đối với cả nước. Nguyên nhân. BÀI 25 Cho bảng số liệu sau: Diện tớch gieo trồng cõy CN lõu năm và hằng năm của nước ta từ 1985 – 2007 Đơn vị: nghỡn ha Năm 1985 1990 1995 2000 2005 2007 Cõy CN lõu năm 470,3 657,3 902,3 1451,3 1633,6 1821,0 Cõy CN hằng năm 600,7 542,0 716,7 778,1 861,5 846,0 a. Vẽ biểu đồ so sỏnh diện tớch gieo trồng cõy CN lõu năm và hằng năm của nước ta từ 1985– 2007. b. Nhận xột và giải thớch nguyờn nhõn. Bài 26 Cho bảng số liệu: diện tích chè, cà phê, cao sư, hồ tiêu của nướcta thời kỳ 1990-2004 (Đơn vị: Nghìn ha ) Năm Chè Cà phê Cao su Hồ tiêu 1990 60,0 119,1 221,7 9,2 1993 63,4 101,3 242,5 6,7 1994 67,3 123,9 258,4 6,5 1998 77,4 370,6 382,0 12,8 2000 87,7 561,9 412,0 27,9 2001 95,6 568,2 418,4 35,0 2004 118,7 503,2 450,9 51,3 a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích chè, cà phê, cao sư, hồ tiêu của nướcta thời kỳ 1990-2004. b/Nhận xét và giải thích tình hình phát triển của cây công nghiệp lâu năm của nước ta trong thời gian 1990 đến 2004. III - NGàNH CÔNG NGHIệP Bài 1 Cho bảng số liệu: sản lượng một số ngành công nghiệp của nước ta thời kỳ 1985-2006 Năm Điện (tỉ kw/h) Than đá (triệu tấn) Phân hoá học (nghìn tấn) 1985 5.2 5.7 531 1990 8.8 4.6 354 1995 14.6 8.4 931 2000 26.7 11.6 1209 2002 41.1 16.4 1288 2004 46.2 27.3 1714 2006 59.1 38.9 2176 1/ Trên cùng hệ trục toạ độ hãy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta thời kỳ 1985-2006. 2/ Nhận xét và giải thích về tình hình sản xuất của các sản phẩm trên. bài 2 Cho bảng số liệu: tỉ trọng sản xuất công nghiệp của nước ta phân theo nhóm A và nhóm B ĐV: % Năm 1980 1985 1989 1990 1995 1998 2002 2005 NhómA 37.8 32.7 28.9 34.9 44.7 45.1 49.2 48.8 Nhóm B 62.2 67.3 71.1 65.1 55.3 54.9 50.8 51.2 1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển biến cơ cấu công nghiệp nước ta phân theo nhóm A và nhóm B thời kỳ 1980-2005. 2/ Nhận xét và giải thích sự chuyển biến trên. Bài 3 Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 1996 , năm 2003 (ĐV: %) Ngành công nghiệp 1996 2003 Khai thác 13.8 13.5 Cơ bản (Cơ khí, luyện kim, điện tử, hoá chất) 21.4 32.1 Chế biến Nông - Lâm - Thuỷ sản 35.6 28.9 Dệt may, da giày 12.7 12.2 Vật liệu xây dựng 7.8 6.6 Điện, ga và nước 6.2 5.2 Các ngành công nghiệp khác 2.5 1.5 Toàn ngành công nghiệp 100.0 100.0 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 1996, 2003. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên. Bài 4 Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của các ngành công nghiệp trọng điểm năm 2004 (ĐV: Tỉ đồng) Ngành công nghiệp 2004 Khai thác dầu khí 28648.4 Cơ khí, điện tử, 57605.8 Chế biến Nông - Lâm - Thuỷ sản 106992.6 Dệt may, da giày 44920.0 Hoá chất 32161.2 Vật liệu xây dựng 34709.0 Các ngành công nghiệp khác 44993.1 Toàn ngành công nghiệp 354030.1 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta năm 2004. b. Nhận xét và phân tích các thế mạnh để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm: Khai thác dầu khí, cơ khí, điện tử, chế biến N-L-TS, dệt may - da giầy. Bài 5 Cho bảng số liệu: Giá trị sx cn phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2002, năm 2005. ĐV : Tỉ đồng Thành phần kinh tế 2002 2005 Tổng số 261092.4 416562.8 Nhà nước 105119.4 141116.6 Ngoài nhà nước 63474.4 120127.1 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 71285.0 155319.1 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2002,năm 2005. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên. bài 6 Cho bảng số liệu: cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng kinh tế nước ta (Đv : % ) Vùng 1977 1997 2002 Miên núi,trung du phía bắc 15.0 7.5 9.1 Đồng bằng sông Hồng 36.3 18.0 19.3 Bắc Trung Bộ 6.7 3.5 4.0 Duyên hải Nam Trung Bộ 6.0 5.7 5.9 Tây Nguyên 1.1 1.2 0.9 Đông Nam Bộ 29.6 52.6 50.7 Đồng bằng sông Cửu Long 5.3 11.5 10.1 1/ Vẽ biểu đồ cơ cấu thể hiện sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp phân theo các vùng của nước ta năm 1977,1997,2002. 2/ Nhận xét và giải thích sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp trên. bài 7 Cho bảng số liệu: giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng kinh tế nước ta năm 2002, 2005 (Đv : Tỉ đồng ) Vùng 2002 2005 Cả nước 198326 354030 Đồng bằng sông Hồng 40359 77457 Đông Bắc 10657 18607 Tây Bắc 541 1004 Bắc Trung Bộ 7158 13551 Duyên Hải Nam Trung Bộ 9776 18704 Tây Nguyên 1961 2925 Đông Nam Bộ 99571 171881 ĐB sông Cửu Long 18480 32331 Không phân theo vùng 9823 17570 1/ Vẽ biểu đồ cơ cấu thể hiện sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp phân theo các vùng của nước ta năm 2002, 2005. 2/ Nhận xét và giải thích tại sao Đông Nam Bộ là vùng công nghiệp phát triển nhất nước ta hiện nay. bài 8 Cho bảng số liệu sau: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ năm 2005 (Đv : Tỉ đồng ) Vùng Tổng số Chia ra theo thành phần kinh tế Nhà nước Ngoài quốc doanh Vốn đầu tư nước ngoài Cả nước 261092.4 105119.4 63474.4 92498.6 ĐB S. Hồng 47745.0 19566.3 12912.9 15265.8 Đông Nam Bộ 125683.3 35615.9 27815.7 62251.7 1. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. 2. Nhận xét về hai vùng trọng điểm sản xuất công nghiệp nước ta. 3. Giải thích vì sao hai vùng trên lại trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn. Bài 9 Cho bảng số liệu: Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thời kỳ 1990-2005 Đơn vị: % Nguồn 1990 1995 2000 2005 Thuỷ điện 72,3 53,8 38,3 30,1 Nhiệt điện 27,7 46,2 61,7 69,8 a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thời kỳ 1990-2005. b/ Nhận xét và giải thích về sự thay đổi Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thời kỳ trên. BÀI 10 Cho bảng số liệu sau: Sản lượng một số sản phẩm cụng nghiệp nước ta, từ 1990 - 2007 Năm 1990 1995 2000 2005 2007 Than (triệu tấn) 4,6 8,4 11,6 31,4 42,5 Dầu (triệu tấn) 2,7 7,6 16,3 18,5 15,9 Điện (tỉ kwh) 8,8 14,7 26,7 52,1 64,1 a. Vẽ biểu đồ thớch hợp thể hiện sản lượng của cỏc sản phẩm CN của nước ta qua cỏc năm trờn. b. Nhận xột, giải thớch. Bài 11 Cho bảng số liệu sau: Sản lượng một số sản phẩm cụng nghiệp nhẹ của nước ta, từ 1998 – 2007 Năm Đường mật (nghỡn tấn) Vải lụa (triệu m) Quần ỏo may sẵn (triệu cỏi) 1998 736 315 275 2000 1209 356 337 2002 1069 470 489 2004 1434 502 923 2007 1129 575 1212 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm CN nhẹ của nước ta, từ 1998 – 2007. b. Nhận xột và giải thớch tỡnh hỡnh phỏt triển cỏc sản phẩm trong thời gian trờn. IV - CáC NGàNH DịCH Vụ Bài 1 Cho bảng số liệu: Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta phân theo vùng giai đoạn 1988-2006 Các vùng Số dự án Vốn đăng ký (triệu USD) Đồng bằng sông Hồng 1781 20241,8 Trung du miền núi Bắc Bộ 385 2560,6 Bắc Trung Bộ 125 1472,6 Duyên hải Nam Trung Bộ 414 5593,2 Tây Nguyên 113 1041,3 Đông Nam Bộ 5061 42019,8 Đồng bằng sông Cửu Long 334
File đính kèm:
- TUYEN_CHON_150_BAI_THUC_HANH_BIEU_DO_DIA_LI_20150726_042319.doc