Bài tập thực hành kỹ năng Địa lý 12
Bài 38
Cho bảng số liệu.
Diện tích và sản lượng chè ở nước ta giai đoạn 1990-2005
Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)
1990 60.6 145.1
1994 67.3 189.2
1997 78.6 235.0
2000 87.7 314.7
2003 116.3 448.6
2005 118.4 534.2
1/ Hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột đường để thể hiện diễn biến diện tích gieo trồng và
sản lượng chè ở nước ta thời kỳ 1980ư2005.
2/ Nhận xét và giải thích sự phát triển sản xuất chè trong thời gian trên.
------------------------------------------------------ --------------------------------- --------------------------------------------------ôn thi tốt nghiệp thpt thạnh hóa------------------------------------ --------------------------- 13 Bắc Trung Bộ 5,0 23,5 DH Nam Trung Bộ 5,5 22,2 Tây Nguyên 4,2 19,4 Đông Nam Bộ 5,6 17,1 ĐB sông Cửu Long 4,9 20,0 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở nông thôn phân theo vùng ở n-ớc ta năm 2005 b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của tình trạng trên. Bài 10 : Cho bảng số liệu. Cơ cấu dân số phân theo trình độ giáo dục năm học 1997-1998 và 2001-2002 ĐV: % Trình độ giáo dục 1997-1998 2001-2002 Ch-a bao giờ đến tr-ờng 60,2 49,5 Tốt nghiệp THCS 22,9 30,1 Tốt nghiệp THPT 6,9 11,7 Công nhân kỹ thuật 3,1 1,6 Trung học chuyên nghiệp 4,5 3,1 Cao đẳng và đại học 2,4 3,9 Tổng số 74, 3 triệu ng-ời 78,7 triệu ng-ời a. vẽ biểu đồ cơ cấu dân số phân theo trình độ GD năm học 1997-1998 và 2001-2002. b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của tình trạng trên. Bài 11: Cho bảng số liệu: Tỉ lệ hộ nghèo của các vùng n-ớc ta năm 1993, 2004 ĐV:% Các vùng 1993 2004 Cả n-ớc 58.1 19.5 Đồng bằng sông Hồng 62.7 12.1 Đông Bắc 86.1 29.4 Tây Bắc 81.1 58.6 PHAN VŨ PHÚC BÀI TẬP THỰC HÀNH KỸ NĂNG ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------- --------------------------------------------------ôn thi tốt nghiệp thpt thạnh hóa------------------------------------ --------------------------- 14 Bắc Trung Bộ 74.5 31.9 Duyên Hải Nam Trung Bộ 47.2 19.0 Tây Nguyên 70.0 33.1 Đông Nam Bộ 37.0 5.4 ĐB sông Cửu Long 47.1 15.9 a. vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ hộ nghèo của các vùng n-ớc ta năm 1993 và năm 2004 b. Nhận xét. bài 12: Cho bảng số liệu : Tỉ lệ tăng tr-ởng GDP phân theo các nhành kinh tế (%) Năm 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2001 2003 2005 Tổng số 5.1 8.7 8.8 9.3 5.8 6.8 7.1 7.3 8.4 Nông - Lâm -Thuỷ sản 1.0 6.9 3.4 4.4 3.5 4.6 4.2 3.6 4.0 Công nghiệp-xây dựng 2.3 12.8 13.4 14.5 8.3 10.1 9.5 10.2 10.7 Dịch vụ 10.2 7.6 8.6 8.8 5.1 5.3 6.5 6.5 8.5 1/ Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng tr-ởng GDP theo các nhành kinh tế thời kỳ 1990-2002 ' 2/ Hãy phân tích xu h-ớng tăng tr-ởng GDP theo các nhành kinh tế (1990-2002) bài 13: Cho bảng số liệu Cơ cấu GDP trong n-ớc phân theo các ngành kinh tế (ĐV%) Năm Ngành 1985 1988 1990 1992 1995 1998 2002 2005 N - L - TS 40.2 46.3 38.7 33.9 27.2 25.8 23.0 21.0 CN -XD 27.3 24.0 22.7 27.3 28.8 32.5 38.5 41.0 D V 32.5 29.7 38.6 38.8 44.0 41.7 38.5 38.0 1/Vẽ biểu đồ thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong n-ớc thời kỳ 1985-2005. 2/ Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch Bài 14: Cho bảng số liệu: PHAN VŨ PHÚC BÀI TẬP THỰC HÀNH KỸ NĂNG ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------- --------------------------------------------------ôn thi tốt nghiệp thpt thạnh hóa------------------------------------ --------------------------- 15 Tổng sản phẩm trong n-ớc (GDP) phân theo các thành phần kinh tế của vn Đơn vị: nghìn tỉ đồng Năm Tổng số Phân theo thành phần kinh tế KV nhà n-ớc KV ngoài nhà n-ớc KV có vốn đầu t- NN 1990 41,9 13,3 27,1 1,5 1995 228,9 92,0 122,5 14,4 2000 441,7 170,2 212,9 58,6 2005 837,9 321,9 382,8 133,2 a/ Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo các thành phần kinh tế của n-ớc ta giai đoạn 1990-2005. b/ Nhận xét về sự thay đổi đó. BÀI 15 Cho bảng số liệu sau: Hiện trạng sử dụng đất nụng nghiệp của nước ta, năm 2000 và 2003 Đơn vị: nghỡn ha Năm 2000 2003 Tổng diện tớch đất nụng nghiệp 9345,3 9531,8 - Đất trồng cõy hàng năm 6129,5 5958,4 - Đất vườn tạp 628,4 622,5 - Đất trồng cõy lõu năm 2182,0 2314,0 - Đất đồng cỏ dựng cho chăn nuụi 37,6 42,1 - Đất mặt nước cho nuụi trồng thủy sản 367,8 594,8 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất nụng nghiệp của nước ta, năm 2000 và 2003. b. Nhận xột và giải thớch sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất NN của nước ta thời gian trờn. BÀI 16 Cho bảng số liệu sau: Hiện trạng sử dụng đất của nước ta, năm 1993 và 2005 Loại đất 1993 (%) 2005 (nghỡn ha) Cả nước 100 % 33131,2 Đất nụng nghiệp 22,2 % 9412,2 Đất lõm nghiệp 30,3 % 14437,3 Đất chuyờn dựng và đất thổ cư 5,6 % 2003,7 Đất chưa sử dụng, đất sụng suối 42,2 % 7268,0 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng vốn đất của nước ta, năm 1993 và 2005 b. Nhận xột, giải thớch sự thay đổi cơ cấu sử dụng vốn đất của nước ta thời gian trờn. PHAN VŨ PHÚC BÀI TẬP THỰC HÀNH KỸ NĂNG ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------- --------------------------------------------------ôn thi tốt nghiệp thpt thạnh hóa------------------------------------ --------------------------- 16 BÀI 17. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền nỳi Bắc Bộ và Tõy Nguyờn, năm 2006 Đơn vị: nghỡn ha Trung du miền nỳi Bắc Bộ Tõy Nguyờn TỔNG SỐ 10155,8 5466,0 Đất nụng nghiệp 1478,3 1597,1 Đất lõm nghiệp 5324,6 3067,8 Đất chuyờn dựng 245,0 124,5 Đất thổ cư 112,6 41,6 Đất chưa sử dụng 2995,3 635,0 a.Tớnh cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền nỳi Bắc Bộ và Tõy Nguyờn. b.Vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền nỳi Bắc Bộ và Tõy Nguyờn. c. So sỏnh và giải thớch sự giống nhau và khỏc nhau trong cơ cấu sử dụng đất ở hai vựng trờn. Bài 18: Cho bảng số liệu. Diện tích đất tự nhiên và diện tích đất nông nghiệp phân theo vùng năm 2006 (ĐV: nghìn ha) Các vùng Tổng diện tích đất tự nhiên Diện tích đất nông nghiệp ĐB sông Hồng 1486,2 760,3 TD miền núi Bắc Bộ 10155,8 1478,3 Bắc Trung Bộ 5155,2 804,9 DH Nam Trung Bộ 3316,7 583,8 Tây Nguyên 5466,0 1579,1 Đông Nam Bộ 3480,9 1611,9 ĐB sông Cửu Long 4060,4 2575,9 Cả n-ớc 33121,2 9412,2 a. Tính tỉ lệ đất nông nghiệp so với tổng diện tích đất tự nhiên của từng vùng. b. Vẽ biểu đồ so sánh tỉ lệ diện tích đất nông nghiệp với tổng diện tích đất tự nhiên theo vùng. c. Nhận xét và nêu ph-ơng h-ớng sử dụng đất ở các vùng đồng bằng , trung du và miền núi. BÀI 19. Cho bảng số liệu sau: PHAN VŨ PHÚC BÀI TẬP THỰC HÀNH KỸ NĂNG ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------- --------------------------------------------------ôn thi tốt nghiệp thpt thạnh hóa------------------------------------ --------------------------- 17 Cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng lớn nhất nước ta năm 2005 (Đơn vị: %) Cỏc loại đất ĐBS Hồng 1,5 triệu ha ĐBSCL 4 triệu ha Đất nụng nghiệp 51,2 63,4 Đất lõm nghiệp 8,3 8,8 Đất chuyờn dựng 15,5 5,4 Đất ở 7,8 2,7 Đất chưa sử dụng, sụng suối 17,2 19,7 a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mụ và cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng trờn. b. Hóy so sỏnh cơ cấu sử dụng đất giữa ĐBSCL với ĐBSH. BÀI 20 Cho bảng số liệu sau Tổng diện tớch đất tự nhiờn, đất NN, số dõn của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước, 2006 Vựng Cả nước ĐSH ĐBSCL Tổng diện tớch đất tự nhiờn (nghỡn ha) - Đất NN (nghỡn ha) - Số dõn (nghỡn người) 33121,2 9345,4 77685,5 1478,8 857,6 17017,7 3936,1 2970,2 16365,9 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tổng diện tớch đất tự nhiờn, đất nụng nghiệp, số dõn của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước. b. Tớnh bỡnh quõn đất NN, mật độ dõn số ĐBSH, ĐBSCL và cả nước năm 2006. c. Nhận xột đặc điểm và ảnh hưởng của dõn số đối với vấn đề phỏt triển KT – XH của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước năm 2006. bài 21 Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất nông nghiệp tính theo thực tế của n-ớc ta thời kỳ 1990-2002 (Đơn vị :tỉ đồng) Năm Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ nông nghiệp 1990 16394 3701 572 1995 66794 16168 2546 1998 91226 20365 2826 2000 101041 24960 3137 2002 114934 31936 3412 PHAN VŨ PHÚC BÀI TẬP THỰC HÀNH KỸ NĂNG ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------- --------------------------------------------------ôn thi tốt nghiệp thpt thạnh hóa------------------------------------ --------------------------- 18 2005 134754 45225 3362 1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành thời kỳ 1990-2002. 2/ Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp trong thời gian kể trên. Bài 22 Cho bảng số liệu. Giá trị sản xuất các loại cây trồng của n-ớc ta giai đoạn 1990-2005 ĐV: Tỉ đồng. Năm Tổng số L-ơng thực Rau đậu Cây CN Cây ăn quả Cây khác 1990 49604,0 33289,6 3477,0 6692,3 5028,5 1116,6 1995 66183,4 42110,4 4983,6 12149,4 5577,6 1362,4 2000 90858,2 55163,1 6332,4 21782,0 6105,9 1474,8 2003 101210,2 60609,8 84404,2 23756,6 6904,9 1534,7 2005 107897,6 63689,5 8928,2 25585,7 7942,1 1588,5 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng tr-ởng giá trị sản xuất các loại cây trồng của n-ớc ta giai đoạn 1990-2005 . b. Nhận xét mối quan hệ giữa tốc độ tăng tr-ởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh gì trong sản xuất LT, TP và trong phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới. bài 23 Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản l-ợng lúa ở việt nam thời kỳ 1975-2002 Năm Diện tích (1000 ha) Sản l-ợng (1000 tấn) 1975 4856 10293 1980 5600 11647 1985 5704 15874 1990 6028 19225 1992 6470 21590 1995 6765 24964 1999 7643 31392 2002 7504 34470 2005 7329 35832 PHAN VŨ PHÚC BÀI TẬP THỰC HÀNH KỸ NĂNG ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------- --------------------------------------------------ôn thi tốt nghiệp thpt thạnh hóa------------------------------------ --------------------------- 19 a. Tính năng suất lúa cả năm (tạ/ha). b.Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ 3 đ-ờng biểu diễn sự gia tăng của diện tích, sản l-ợng, năng suất lúa cả năm trong thời kỳ 1975-2002. c. Nhận xét tình hình sản xuất lúa ở n-ớc ta trong thời gian trên. bài 24 Cho bảng số liệu sau đây: dân số và sản l-ợng lúa n-ớc ta thời kỳ 1981-2002 Năm 1981 1986 1990 1995 1999 2002 Dân số(triệu ng-ời) 54.9 61.2 66.0 72.0 76.3 79.7 Sản l-ợng (triệu tấn) 12.4 16.0 19.2 25.0 29.1 34.4 Anh (chị ) hãy: a. Tính sản l-ợng lúa bình quân theo đầu ng-ời qua các năm (Kg/ ng-ời) b. Vẽ trên cùng 1 biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số, gia tăng sản l-ợng lúa, sản l-ợng lúa Bq/ng-ời thời kỳ 1981-2002. c. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi, mối quan hệ giữa gia tăng DS, sản l-ợng lúa ,sản l-ợng lúa Bq/ ng-ời thời kỳ trên. bài 25 cho bảng số liệu: sản l-ợng lúa cả năm của n-ớc ta (ĐV:1000 tấn) Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 1990 19225.2 7845.8 4110.4 7269.0 1992 21590.3 9153.1 4910.3 7526.9 1994 23528.2 10503.9 5629.6 7394.7 1996 26396.7 12209.5 6878.5 7308.7 1998 29145.5 13559.5 7522.6 8064.4 a.Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản l-ợng lúa cả năm thời kỳ1990-1998. b.Nhận xét và giải thích sự thay đổi về quy mô -cơ cấu sản l-ợng lúa cả năm thời kỳ trên. bài 26 Cho bảng số liệu: Diện tích lúa phân theo các mùa vụ của n-ớc ta (ĐV:1000 ha) Năm Tổng số Chia ra các vụ lúa Đông xuân Hè thu Mùa PHAN VŨ PHÚC BÀI TẬP THỰC HÀNH KỸ NĂNG ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------- --------------------------------------------------ôn thi tốt nghiệp thpt thạnh hóa------------------------------------ --------------------------- 20 1985 5703.9 1765.0 856.6 3082.3 1990 6042.8 2073.6 1215.7 2753.5 1994 6598.6 2381.4 1586.1 2631.1 1998 7362.7 2783.3 2140.6 2438.8 2000 7666.3 3013.2 2292.8 2360.3 2003 7452.2 3022.9 2320.0 2109.3 2005 7329.2 2942.1 2349.3 2037.8 a.Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích phân theo mùa vụ ở n-ớc ta giai đoạn 1985-2005. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu diện tích phân theo mùa vụ ở n-ớc ta giai đoạn trên. Bài 27 Cho bảng số liệu: Cho sản l-ợng lúa cả năm phân theo các vùng n-ớc ta năm 2005 ĐV: nghìn ha Các vùng Sản l-ợng lúa Cả n-ớc 35832.9 Đồng bằng sông Hồng 6183.5 Trung du miền núi Bắc Bộ 3079.5 Bắc Trung Bộ 3170.3 Duyên hải Nam Trung Bộ 1758.9 Tây Nguyên 717.3 Đông Nam Bộ 1624.9 Đồng bằng sông Cửu Long 19298.5 a. Vẽ biểu đồ cơ cấu sản l-ợng lúa cả năm phân theo các vùng n-ớc ta năm 2005 b. Nhận xét và giải thích cơ cấu sản lúa cả năm phân theo các vùng n-ớc ta. Bài 28 Cho bảng số liệu . Tình hình xuất khẩu gạo ở n-ớc ta giai đoạn 1989-2005 Năm Sản l-ợng gạo xuất khẩu (1000 tấn) Kim ngạch xuất khẩu (triệu USD) 1989 1425 321.811 1995 1998 546.800 2000 3477 667.349 2002 3241 725.535 PHAN VŨ PHÚC BÀI TẬP THỰC HÀNH KỸ NĂNG ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------- --------------------------------------------------ôn thi tốt nghiệp thpt thạnh hóa------------------------------------ --------------------------- 21 2004 4060 950.000 2005 5202 1394.000 a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sản l-ợng và kim ngạch xuất khẩu gạo của n-ớc ta giai đoạn 1989-2005. b. Tính giá trị gạo xuất khẩu bình quân qua các năm. c. Nhận xét và giải thích tình hình xuất khẩu gạo của n-ớc ta trong giai đoạn trên. Bài 29 Cho bảng số liệu: Đàn trâu, bò ở các vùng n-ớc ta năm 2005 ĐV:1000 con Khu vực Trâu Bò Cả n-ớc 2922.2 5540.4 Đồng bằng sông Hồng 145.9 685.8 Trung du miền núi Bắc Bộ 1679.5 899.8 Bắc Trung Bộ 743.3 1110.9 Duyên hải Nam Trung Bộ 139.5 1007.3 Tây Nguyên 71.9 616.9 Đông Nam Bộ 103.3 682.1 Đồng bằng sông Cửu Long 38.8 537.9 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu đàn trâu, bò phân theo các vùng n-ớc ta năm 2005 b. Nhận xét tình hình phân bố đàn trâu, bò ở n-ớc ta. Bài 30 Cho bảng số liệu. Đàn lợn phân theo các vùng ở n-ớc ta năm 2005 ĐV : Nghìn con Khu vực Số L-ợng Cả n-ớc 27435.0 Đồng bằng sông Hồng 7420.6 Trung du miền núi Bắc Bộ 5821.3 Bắc Trung Bộ 3913.1 Duyên hải Nam Trung Bộ 2242.9 Tây Nguyên 1590.5 Đông Nam Bộ 2618.0 Đồng bằng sông Cửu Long 3828.6 PHAN VŨ PHÚC BÀI TẬP THỰC HÀNH KỸ NĂNG ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------- --------------------------------------------------ôn thi tốt nghiệp thpt thạnh hóa------------------------------------ --------------------------- 22 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu đàn lợn phân theo các vùng n-ớc ta năm 2005 b. Nhận xét và giải thích sự phân bố đàn lợn ở n-ớc ta Bài 31 Cho bảng số liệu: Đàn gia súc và gia cầm n-ớc ta giai đoạn 1980-2005 Năm Trâu (1000 con) Bò (1000 con) Lợn (1000 con) Gia cầm (triệu con) 1980 2300 1700 10000 65 1985 2600 2592 11800 91 1990 2854 3117 12260 107 1995 2963 3639 16306 124 2000 2897 4128 20194 196 2002 2814 4063 23170 233 2005 2922 5541 27345 220 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng tr-ởng đàn gia súc, gia cầm n-ớc ta giai đoạn 1980-2005. b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển đàn gia súc, gia cầm n-ớc ta giai trên. bài 32: Cho bảng số liệu: diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm n-ớc ta thời kỳ 1980-2005 (đơn vị :nghìn ha) Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm 1976 289 185 1980 371 256 1985 600 470 1990 542 657 1995 716 902 2000 778 1451 2003 841 1505 2005 860 1593 1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp n-ớc ta thời kỳ 1976-2002 PHAN VŨ PHÚC BÀI TẬP THỰC HÀNH KỸ NĂNG ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------- --------------------------------------------------ôn thi tốt nghiệp thpt thạnh hóa------------------------------------ --------------------------- 23 2/ Nhận xét và giải thích nguyên nhân về sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp Bài 33: Cho bảng số liệu. diện tích cà phê , cao su n-ớc ta thời kỳ 1975-2002 (đơn vị 1000 ha) Năm 1975 1980 1985 1990 1996 1999 2002 Cà phê 19.0 22.5 44.7 119.3 254.2 397.4 531.3 Cao su 88.2 8.3 180.2 221.7 254.2 394.3 429.0 1/ Trên cùng một trục hệ tạo độ hãy vẽ đ-ờng biểu diễn thể hiện rõ sự thay đổi diện tích cây cà phê , cao su n-ớc ta thời kỳ 1975- 2002 2/ Nhận xét sự thay đổi đó. 3/ Anh chị hãy cho biết sự phân bố cây cà phê và cây cao su n-ớc ta. bài 34 Cho bảng số liệu: diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm n-ớc ta thời kỳ 1980-2005 (đơn vị :1000 ha) Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm 1976 289 185 1980 371 256 1985 600 470 1990 542 657 1995 716 902 2000 778 1451 2003 841 1505 2005 860 1593 1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự biến động diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở n-ớc ta thời kỳ 1976-2005 2/ Nhận xét và giải thích nguyên nhân sự phát triển của cây công nghiệp n-ớc ta thời gian trên. Bài 35 Cho bảng số liệu sau đây: diện tích và sản l-ợng cà phê nhân n-ớc ta thời kỳ 1980-2005 Năm 1980 1985 1990 1995 1997 1999 2002 2005 DT(1000 ha) 22.5 44.7 119.3 186.4 279.0 397.4 531.3 497.4 SL(1000 tấn) 4,3 12.3 92.0 218.0 400.2 486.8 688.7 752.1 1/ Hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột đ-ờng để thể hiện diễn biến diện tích gieo trồng và sản l-ợng cà phê nhân thời kỳ 1980-2005. 2/ Nhận xét và giải thích sự phát triển sản xuất cà phê trong thời gian trên. PHAN VŨ PHÚC BÀI TẬP THỰC HÀNH KỸ NĂNG ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------- --------------------------------------------------ôn thi tốt nghiệp thpt thạnh hóa------------------------------------ --------------------------- 24 bài 36 Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng một số loại cây công nghiệp lâu năm n-ớc ta thời kỳ1985-2002 (đơn vị :1000 ha) Năm 1985 1990 1995 2002 Cao su 180.2 221.7 278.4 429.0 Cà phê 44.7 119.3 186.4 531.3 Chè 50.5 60.0 66.7 106.8 1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích cây cao su , cà phê , chè thời kỳ 1985-2002 2/ Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên. Bài 37 Cho bảng số liệu sau đây. sản l-ợng cà phê và khối l-ợng cà phê xuất khẩu ở n-ớc ta giai đoạn 1980-2005 ĐV: nghìn tấn Năm 1990 1995 2000 2002 2005 Sản l-ợng 92.0 218.0 698.2 699.5 752.1 Khối l-ợng cà phê xuất khẩu 89.6 248.1 733.9 722.0 855.0 1/ Hãy vẽ biểu đồ so sánh tình hình SX và XK cà phê ở n-ớc ta 1980-2005. 2/ Nhận xét tình hình sản xuất và xuất khẩu cà phê ở n-ớc ta giai đoạn trên. Bài 38 Cho bảng số liệu. Diện tích và sản l-ợng chè ở n-ớc ta giai đoạn 1990-2005 Năm Diện tích (nghìn ha) Sản l-ợng (nghìn tấn) 1990 60.6 145.1 1994 67.3 189.2 1997 78.6 235.0 2000 87.7 314.7 2003 116.3 448.6 2005 118.4 534.2 1/ Hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột đ-ờng để thể hiện diễn biến diện tích gieo trồng và sản l-ợng chè ở n-ớc ta thời kỳ 1980-2005. 2/ Nhận xét và giải thích sự phát triển sản xuất chè trong thời gian trên. bài 39 Cho bảng số liệu: cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm phân theo các vùng n-ớc ta năm 1995-2000 PHAN VŨ PHÚC BÀI TẬP THỰC HÀNH KỸ NĂNG -----------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- on thi tot nghiep 12 phan ki nang.pdf