Bài tập ôn tập trắc nghiệm Tin học THCS
Câu 24: Thanh công cụ Format hoặc Standard trong cửa sổ MS word bị mất có thể lấy lại bằng cách:
a/ Nhấp chuột phải trên thanh công cụ chọn đến thanh công cụ đã mất
b/ Chọn menu View – Toolbas - chọn thanh công cụ đã mất
c/ Câu a, b đều sai.
d/ Câu a, b đều đúng.
Câu 25-Công cụ Print trên thanh công cụ có tác dụng
a/ Mở hộp thoại Print b/ Xem trước trang in
c/ In nhanh tất cả các trang của tập tin hiện hành d/ In trang văn bản hiện hành
Câu 26: Để di chuyên cửa sổ trong windows ta sử dụng lệnh:
a. Nhấp chuột vào nút Close () của cửa sổ.
b. Nhấp giữ chuột vào thanh menu của cửa sổ và kéo rê
c. Nhấp chuột vào nút Minimize của cửa sổ.
d. Nhấp chuột vào nút Maximize () của cửa sổ
PHAN XUÂN VƯỢNG – GIÁO DỤC HƯƠNG KHÊ HÀ TĨNH BÀI TẬP ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM TIN HỌC THCS Câu 1. Trong Windows Explorer, để xóa một tập tin ta phải vào: a/ File chọn Delete b/ Edit chọn Delete c/ Delete chọn File d/ File chọn Delete File Câu 2. Trong Windows Explorer, ta tạo một thư mục mới bằng cách : a/ Dùng lệnh mkdir b/ Bấm tổ hợp phím Ctrl - N c/ Bấm chuột phải, chọn New – Folder d/ Cả 3 cách trên đều sai Câu 3. Trong Windows Explorer, ta có thể đổi tên một file đã chọn bằng cách : a/ Bấm phím F2 b/ vào File chọn Rename c/ Cả a và b đều sai d/ Cả a và b đều đúng Câu 4. Trong Windows Explorer, tên của thư mục nào sau đây là không hợp lệ : a/ ID:1234 b/ !@#$%^ c/ ;ab1234~ d/ 1+2 =3 Câu 5. Khi máy đang hoạt động chúng ta bấm nút Reset trên hộp CPU thì: a/ Làm tắt máy gây lỗi cho hệ thống khởi động lần sau b/ mất hết chương trình trên đĩa c/ mất hết chương trình trong máy tính d/ tương tự chức năng Restart trong hộp thoại Turn off computer Câu 6. Bàn phím trong máy vi tính là: a/ Thiết bị xuất b/ Thiết bị xuất chuẩn c/ Thiết bị ngoại vi d/ Thiết bị nhập chuẩn Câu 7. Để thoát khỏi hệ điều hành Windows, ta dùng lệnh: a/ Vào menu Start - Search - For files or folders b/ Vào menu File - Exit c/ Vào menu Start - Turn Off Computer - Turn off d/ Tất cả đều đúng. Câu 8: Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là? a/ bit b/ kilobyte c/ megabyte d/ byte Câu 9: Các đơn vị đo thông tin sau được xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: Byte/Bit/ Megabyte/ Kilobyte/ Gigabyte Bit/Byte/ Megabyte/ Kilobyte/ Gigabyte Bit/Byte/ Gigabyte/ Megabyte/ Kilobyte Bit/Byte/ Kilobyte / Megabyte/ Gigabyte Câu 10. Số liền trước 200(8) (hệ bát phân) là số? a./ 199(8) b/ 177(8) c/ 189(8) d/ cả 3 đều sai Câu 11. Shortcut ( biểu tượng lối tắt ) trên màn hình nền ( Desktop) là: Biểu tượng dùng để khởi động nhanh những ứng dụng, chương trình. Là một tập tin văn bản. Là một hệ điều hành của máy tính Tất cả đều đúng. Câu 12. Số 1510(hệ thập phân) được đổi sang hệ cơ số 2 (hệ nhị phân) là 11112 10102 11102 10012 C©u 13. Trong hÖ thËp lôc ph©n phép cộng: F + 1 có kết quả lµ 1016 11016 F116 1A16 Câu 14. Trong Windows XP, để đóng cửa sổ đang hoạt động: a/ Nhấn Alt+ F4 b/ Nhấn button Close (x) bên phải thanh tiêu đề. c/ Nhấn phải chuột trên thanh tiêu đề thanh tiêu đề chọn Close d/ Tất cả các câu trong câu này đều đúng Câu 15. Phần mở rộng nào sau đây là file được tạo từ chương trình NotePad: a/ *.BMP b/ *.TXT c/ *.DOC d/ *.XLS Câu 16: Để thực hiện thao tác định dạng vẽ khung và tô nền trong Microsoft Word, ta phải vào: a. Format - Font b. Format - Bullets and Numbering c. Format - Tabs d. Format-Borders and Shading Câu 17: Để thực hiện thao tác chèn ký tự đặc biệt trong Microsoft Word, ta phải vào: a. Insert - Picture b. Insert-Symbol c. Insert-Page Numbers d. Insert - WordArt Câu 18: Để thực hiện thao tác chèn hình ảnh trong Microsoft Word, ta phải vào: a. Format-Columns b. Insert - Symbol c. Insert - Picture d. Insert - WordArt Câu 19: Để thực hiện thao tác tạo bảng biểu trong Microsoft Word, ta phải vào: a. Insert - Delete - Table b. Insert - Table c. Format - Columns d. Table-Insert-Table Câu 20: Để thực hiện thao tác chọn toàn bộ file, folder trong winXP, sử dụng tổ hợp phím: a. Ctrl + C b. Shift+A c. Shift + C d. Ctrl + A Câu 21: Để thực hiện thao tác lưu văn bản trong Microsoft Word, ta phải vào: a. File - Open b. File - New c. Edit - Copy. d. File - Save As Câu 22: Để thực hiện thao tác mở văn bản đã có trên máy tính, sử dụng lệnh: a. File - Save b. File - New c. Edit - Copy d. File - Open Câu 23: Để thực hiện thao tác định dạng ký tự, sử dụng lệnh: a. Format - Paragraph b. Format - Drop Cap c. Format - Columns d. Format - Font Câu 24: Thanh công cụ Format hoặc Standard trong cửa sổ MS word bị mất có thể lấy lại bằng cách: a/ Nhấp chuột phải trên thanh công cụ chọn đến thanh công cụ đã mất b/ Chọn menu View – Toolbas - chọn thanh công cụ đã mất c/ Câu a, b đều sai. d/ Câu a, b đều đúng. Câu 25-Công cụ Print trên thanh công cụ có tác dụng a/ Mở hộp thoại Print b/ Xem trước trang in c/ In nhanh tất cả các trang của tập tin hiện hành d/ In trang văn bản hiện hành Câu 26: Để di chuyên cửa sổ trong windows ta sử dụng lệnh: a. Nhấp chuột vào nút Close (x) của cửa sổ. b. Nhấp giữ chuột vào thanh menu của cửa sổ và kéo rê c. Nhấp chuột vào nút Minimize của cửa sổ. d. Nhấp chuột vào nút Maximize (q) của cửa sổ Câu 27: : Để đặt thuộc tính ẩn và chỉ đọc cho file, folder ta chọn thuộc tính nào: a. Read-only và Hidden b. Read-only c. Archive d. Hidden Câu 28: Biểu tượng dấu cộng (+) đứng trước thư mục ở bên khung trái của Windows Explorer có ý nghĩa: a. Chưa mở rộng nhánh thư mục đó b. Nhánh thư mục đó đã được mở rộng c. Thư mục đã được chọn chế độ ẩn d. Thư mục đó đã được đổi tên khác Câu 29: Để tạo folder mới, ta thực hiện: a. Chọn folder chứa folder cần tạo, vào menu File chọn New - Folder b. Nhấp phải chuột vào file, folder chọn New - Folder c. Chọn folder chứa folder cần tạo, vào menu File chọn New - Shortcut d. Tất cả đều đúng. Câu 30: Để chọn nhiều đối tượng ( File, folder ...) liền kề nhau trong HĐH Windows, ta thực hiện: a. Nhấp chuột nhiều lần trên nhiều đối tượng b. Nhấp chuột tại 1 đối tượng đầu nhóm đồng thời nhấn giữ phím Shift, sau đó chọn đối tượng cuối nhóm. c. Nhấp chuột tại 1 đối tượng bất kỳ đồng thời nhấn giữ phím Ctrl, sau đó chọn tiếp các đối tượng khác. d. Tất cả đều đúng. Câu 31: Để thực hiện thao tác sao chép khối văn bản, sử dụng lệnh: a. Format - Font b. File - Save c. Edit - Cut d. Edit - Copy Câu 32: Để thực hiện thao tác định dạng cột báo, sử dụng lệnh: a. Format-Columns b. Format - Paragraph c. Insert - Symbol d. Format-DropCap Câu 33: Để sao chép dữ liệu( file, folder...) ra đĩa mềm ( đĩa A), ta thực hiện: a. Nhấp phải chuột vào đối tượng, chọn Sent To --> 31/2Floppy (A). b. Nhấp phải chuột vào đối tượng, chọn Sent To --> Desktop. c. Nhấp phải chuột vào đối tượng, chọn Properties. d. a và b đúng. Câu 34: Để mở 1 file, folder , ta thực hiện: a. Nhấp phải chuột vào file, folder, chọn Open b. Nhấp đôi chuột phải vào file, folder đó. c. Chọn File/ Folder rồi ấn Enter. d. Tất cả đều đúng C©u 35: Phần mền bảng tính là: Microsoft Windows Microsoft Word Microsoft Excel Microsoft Power Point C©u 36: Cho 2 c«ng thøc sau: =Sum(Int(1.5), ABS(-2), SQRT(9)) =Average(Max(1, 2, 4), Min(4, 5, 6), Mod(7,2)) cho kÕt qu¶ lÇn lît lµ: a. 5, 3 c. 6, 3 b. 6, 4 d. 5, 4 Câu 37: Muốn lưu bảng tính đang mở với tên khác, ta chọn: Chọn File, Save gõ lại tên khác Chọn File, Save As gõ lại tên khác Chọn File, Open gõ lại tên khác Chọn File, New gõ lại tên khác. Câu 38: Câu nào sau đây là đúng khi nhập dữ liệu vào bảng tính Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh phải trong ô Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh giữa trong ô Cho Bảng Lương như sau ( áp dụng từ câu 39 -40): A B C D E F G H 1 Tên Mức lương Chức vụ Mã KT Số con Ngày công Lương Tiền KT 2 An 200 TP A 2 24 ? ? 3 Bình 100 NV B 3 15 4 Tài 300 GĐ A 1 20 5 Quốc 100 NV C 4 26 Câu 39: Lương = Mức lương * Ngày công * hệ số chức vụ, trong đó nếu chức vụ = “GĐ” thì hệ số chức vụ là 50, nếu chức vụ = “TP” thì hệ số chức vụ là 20, nếu chức vụ = “NV” thì hệ số chức vụ là 10. Công thức tính Lương như sau: a. =B2 * F2 * IF(C2= “GĐ”,50), IF( C2= “TP”,20),10) b. =B2 * F2 * IF(C2= “ GĐ”,50),20,10) c. =B2 * F2 * IF(C2= “GĐ”,50, IF( C2= “TP”,20,10)) d. Tất cả đều sai Câu 40: Tính Tiền KT theo yêu cầu nếu mã KT là A thì TiềnKT = 300, nếu mã KT là B thì Tiền KT =200, nếu mã KT là C thì Tiền KT=100. a. =IF(D2=A,300,IF(D2=B,200,100)) b. =IF(D2= “A”, 300,IF(D2= “B”,200,100)) c. =IF(D2= “A”, “300”,IF(D2= “B”,”200”, IF( D2= “C”,“100”))) d. Tất cả đều sai. Câu 41: Giả sử tại ô D2 có công thức =(B2*C2)/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 sẽ có công thức là: = (E2*C2)/100 = (E6*F6)/100 = (B2*C2)/100 = (B6*C6)/100 Câu 42: Cho bảng tính sau: A B C D E 1 STT Ngày đến Ngày đi Số tuần Số ngày lẻ 2 01 20/12/2000 28/12/2000 ----------- ? 3 02 01/01/2000 10/01/2000 ----------- 4 03 28/02/1998 09/03/1998 ----------- Tại ô E2: Lập công thức để tính số ngày lẻ là: a. =(C2 - B2) MOD 7 b. = MOD((C2 - B2)/7) c. = MOD(C2- B2,7) d. Tất cả đều sai. Câu 43. Tại ô B4 có chuỗi ký tự “CB12345EHR” để lấy ra chuỗi ký tự số “12345” ta dùng lệnh: a. =Mid(B4, 3, 5) b. =Left(Right(B4,8),5) c. =Right(Left(B4,7),5) d. Tất cả đều đúng Câu 44 Kết quả nào sau đây là của công thức Sum(5) +Max(7) – Min(3): 5 8 9 Sum(5) +Max(7) – Min(3) Câu 45: Trong các hàm của Excel sau đây, hàm nào dùng để đếm số ô có dữ liệu a. COUNTIF b. IF c. COUNT d. COUNTA C©u 46: §Ó ®Þnh d¹ng kiÓu ch÷ ®Ëm, ta dïng: Ctrl – B Ctrl – I Ctrl – U Ctrl – C Cho bảng tính sau: (áp dụng cho câu 47-50) A B C D E F G H 1 STT Maõ haøng Teân haøng Haõng saûn xuaát Ñôn giaù (Ñoàng/lít) Soá löôïng (lít) Thueá Thaønh tieàn 2 1 D10BP 3 2 D01ES 4 3 X92SH 5 4 N4TCA 6 5 D100TN 7 6 N106MO 8 7 N189BP 9 BẢNG TRA 1 10 Mà HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ THUẾ XUẤT 11 X Xăng 5000 3% 12 D Dầu 12000 2.5% 13 N Nhớt 2500 2% Yêu cầu tính toán sau: Câu 47: Tên hàng: Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và tra tìm trong bảng 1. a. =HLOOKUP(RIGHT(B2,1),$B$10:$E$13,2,0) b. =HLOOKUP(LEFT(B2,1),$B$10:$E$13,2,0) c. =VLOOKUP(RIGHT(B2,1),$B$10:$E$13,2,0) d. =VLOOKUP(LEFT(B2,1),$B$10:$E$13,2,0) Câu 48: Đơn giá: Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và tra tìm trong bảng 1 a. =HLOOKUP(RIGHT(B2,1),$B$10:$E$13,3,0) b. =HLOOKUP(LEFT(B2,1),$B$10:$E$13,3,0) c. =VLOOKUP(RIGHT(B2,1),$B$10:$E$13,3,0) d. =VLOOKUP(LEFT(B2,1),$B$10:$E$13,3,0) Câu 49: Số lượng lít là các con số bên trong của chuỗi mã hàng nhân với 100, ví dụ N189BP sẽ là 189000. a. = VALUE(MID(B2,2,LEN(B2)-3)*100 b. = VALUE(MID(MID(B2,2,LEN(B2)-1),1,LEN(B2)-3))*100 c. câu a, b đều đúng d. câu a, b đều sai Câu 50: Thuế xuất: Dựa vào 2 ký tự cuối của mã hàng, nếu khác TN (trong nước) thì tra tìm trong bảng 1 ngược lại thuế xuất bằng 0) a. = IF(RIGHT(B2,2) “TN”, VLOOKUP(LEFT(B2,1),$B$10:$E$13,4,0),0) b. = VLOOKUP(LEFT(B2,1),$B$10:$E$13,4,0) * IF(RIGHT(B2,2) “TN”,1,0) c. câu a, b đều đúng d. câu a, b đều sai
File đính kèm:
- Bai_18_Trinh_bay_trang_van_ban_va_in_20150727_111317.doc