Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 3

Câu 27: Chín mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:

 A. 96510 B. 96501 C. 96051 D. 9600

Câu 28: Viết số, biết số đó gồm: 7 chục nghìn, 4 nghìn,5 trăm và 2 đơn vị.

 A. 70 452 B. 70 542 C. 74 052 D. 74 502

Câu 29: Số nào lớn nhất trong các số sau: 9576 , 9756 , 9765 , 9675:

 A. 9576. B. 9756. C. 9765. D. 9675.

Câu 30: Số tròn nghìn giữa số 3482 và 3597 là:

 A/ 3400 B/ 3600 C/ 4000 D/3500

Câu 31: Chữ số 6 trong số 67023 chỉ:

 A/ 6 chục nghìn B/ 6 trăm C/ 6 nghìn D/ 6 đơn vị

Câu 32: Số liền sau của số 65 590 là:

 A./ 65 591. B/. 65 589. C/ 65 500. D/. 65 600.

 

docx38 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 770 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 . Chục, .. đơn vị.
Bài 28. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Số 58 307 gồm .. chục nghìn, .. nghìn, . Trăm, . Chục, .. đơn vị.
Câu 29 : Số gồm: bảy chục nghìn, bảy đơn vị. Được viết là:
7070	B. 7700	C. 70 007 D. 7 007
TỰ LUẬN
Bài 1. 
a) Xếp các số 54234; 54107; 53899; 51987; 53276 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Xếp các số 45603; 49010; 48788; 47966; 46853 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2. Tính
1020 x 3 + 2649 = 3060 + 2649	2140 x 3 – 3517 = 6420 - 3517	
 = 5709 = 2903 
1632 + 1601 x 5 = 1632 + 8005	3057 + 2736 : 3 = 3057 + 912 
 = 9637 = 3969
Bài 3. Viết số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau.
Bài 4. Viết số chẵn bé nhất có 4 chữ số khác nhau.
Bài 5. Viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau.
Bài 6. Viết số bé nhất có 4 chữ số khác nhau.
Bài 7. Viết số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
Bài 8. Viết số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
Bài 9. Viết số bé nhất có 5 chữ số khác nhau.
Bài 10. Viết số chẵn bé nhất có 5 chữ số khác nhau.
Bài 11. Tìm x
6005 : x = 5 x x 8 = 28640 x : 5 = 12372 
 6 x x = 4626 9 x x = 81108 x x 6 = 7248
 X + 875 = 7866	 5 × X = 5705 21 375 : X = 3
 X x 7 = 9128	 	 X : 3 = 5215	 	 X – 15642 = 218
 X + 12364 = 76589	 87695 – X = 15363	56743 + X = 81543
X + 1875 = 27866	 	 X × 6 = 64326 16264 : X = 8
X + 7832 = 9941 	 9765 : X = 5 	 7893 - X= 1676
Bài 12. Tính giá trị biểu thức
 2303 x 4 + 7854 2642 + 1031 x 5 1245 + 5236 – 4245
 1204 x 5 + 2856	 3524 + 1430 : 5	 8025 – 1201 x 6
 9268 – 8736 : 3	 (4505 –2801) : 4 (5281 + 5145) : 2
 1363 - 521 4 + 2854 	 1530 : 5 + 3742 3168 + 3584 : 7
 7644 : 7 + 2 407 1105 + 1045 x 8 27 36 : 9 x 3
Bài 13. Viết các số 28102; 64 254; 37563; 23975; 38261 theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
Bài 14. Viết các số 56273; 73256; 56237; 65723; 67235 theo thứ tự từ lớn đến bé: ..
Bài 15: Cho các chữ số: 1; 3; 0; 2; 4.
Viết số lớn nhất có đủ năm chữ số đã cho...............................
Viết số bé nhất có đủ năm chữ số đã cho.................................
Bài 16: Cho các chữ số: 2; 4; 6; 7.
Viết số lớn nhất có đủ bốn chữ số đã cho...............................
Viết số bé nhất có đủ bốn chữ số đã cho.................................
MỨC 3
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là: 9899
 A. đúng B. sai 
Câu 2. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58? Số cần tìm là:
 A. 101 
B. 135 
C. 67 
D. 91 
Câu 3. Cho bốn số: 1 ; 2 ; 3 ; 4.
Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi số có đủ bốn chữ số trên và có chữ số hàng trăm là 4...............................
Câu 4: 1272 chia 8 rồi nhân 3 thì được :
 A /478 	B/ 477	C/ 479	D/ 487
Câu 5: Tích của số bé nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là: 
 A/ 99 990	 B/ 89 991	C/ 9999 	D/ 8
Câu 6: Cho các chữ số: 1, 3, 0, 2, 4
Viết các số lớn nhất năm chữ số từ những số đã cho...............................
Viết các số bé nhất năm chữ số từ những số đã cho.................................
Câu 7. Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
 16 109 < 1¨11¨ < 16 111
Câu 8. Trong phép tính sau: 16 109 < 1¨11¨ < 16 111 Số cần điền vào ô trống là 6 và 0.
Đúng b. Sai
Bài 9: Cho các chữ số: 2; 4; 6; 7.
Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi số có đủ bốn chữ số trên và có chữ số hàng trăm là 7...............................
Bài 10. Cho số 9052. Hãy đổi vị trí các chữ số trong số đó cho nhau để được số bé nhất có 4 chữ số. ............................ (2059)
Bài 11. Cho số 9152. Hãy đổi vị trí các chữ số trong số đó cho nhau để được số lớn nhất có 4 chữ số. ............................ (9521)
TỰ LUẬN
Bài 3. Tìm x
a. X + 1234 = 2345 + 3456
X + 1234 = 5801
X = 5801 – 1234
X = 4567
b. X + 2345 = 6543 -1234
X + 2345 = 7777
X = 7777- 2345
X = 5432	
Bài 4. Tìm y
 y – 1357 = 2468 + 1221
y – 1357 = 3689
y = 3689 + 1357
y = 2332
y – 2468 = 4680 – 1357
y – 2468 = 3323
y = 3323 + 2468
y = 5791
Bài 5. Tìm X
a) X : 6 = 6318+ 803 X – 8657 = 4371 x 2
Bài 6. Tính giá trị biểu thức
 10303 x 4 + 27854 26742 + 14031 x 5 12464 + 10 236 – 9245
 20104 x 4 + 2856	 45254 + 14030 : 5	 28025 – 12071 x 6
 69218 – 26736 : 3	 (45405 – 8221) : 4 (35281 + 51645) : 2
 10363 - 521 4 + 27854 	 15030 : 5 + 32742 32168 + 3584 : 7
 7644 : 7 + 12 407 11 205 + 1045 x 8 27 360 : 9 x 3
Bài 7. Tính
1020 x 3 + 28649 = 3060 + 28649	21406 x 3 – 35277 = 64218 - 35277	
 = 31709 = 28941 
16832 + 16031 x 5 = 16832 + 80155	30507 + 27876 : 3 = 30507 + 9292 
 = 96978 = 39799
MỨC 4
Bài 1. Viết chữ số thích hợp vào ô trống.
	21¨	 4¨7
	 4 3
 ¨ 4 4 ¨¨8¨
Mỗi số điền đúng được 0,5 x 2 = 1 điểm
2
1
21	4 7
	 4 3
1
2
8
1
 44 8
Bài 2. Thương của hai số là 0 và tổng của 2 số là 256. Tìm hai số đó. 
5. 1 điểm 
- 0 chia cho số nào cũng bằng 0. 
- 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó. Vậy 2 số cần tìm là: 0 và 256.
Bài 4: Tìm một số biết rằng lấy 72 chia cho số đó thì bằng 27 chia cho 3.
Giải:
Số 72 chia cho số cần tìm thì bằng:
 27 : 3 = 9
 Số cần tìm bằng :
 72 : 9 = 8
 Đáp số: 72
Bài 5: Hai số có tích bằng 60, biết rằng nếu thêm vào thừa số thứ hai 4 đơn vị thì được tích mới bằng 76. Tìm hai số đó.
Giải:
Tích tăng thêm là: 76 – 60 = 16
Thừa số thứ nhất là: 16 : 4 = 4
Thừa số thứ hai là: 60 : 4 = 15
Bài 6: Hai số có tích bằng 72, biết rằng nếu giảm thừa số thứ nhất 4 đơn vị thì được tích mới bằng 36. Tìm hai số đó.
Giải:
Tích giảm đi là: 72 – 36 = 36
Thừa số thứ hai là: 36 : 4 = 9
Thừa số thứ nhất là: 72 : 9 = 8
Bàì 7: Hai thừa số có tích bằng 350. Nếu gấp đôi một trong hai thừa số thì tích mới bằng bao nhiêu?
Giải:
 Trong phép nhân, nếu gấp đôi một trong hai thừa số thì tích cũng được gấp đôi lên.
 Vậy tích mới bằng:
 350 x 2 = 700
 Đáp số: 700
Bài 8: Một số chia cho 9 thì được 54. Hỏi số đó chia cho 6 thì được bao nhiêu?
 Giải:
 Số chia cho 9 được 54 là số:
 54 x 9 = 486
 486 chia cho 6 thì được:
 486 : 6 = 81
 Đáp số : 81
Bài 9: Hai số có thương bằng 45. Nếu giữ nguyên số bị chia và tăng số chia lên 3 lần thì thương bằng bao nhiêu ? 
	Giải:
 Trong phép chia, nếu giữ nguyên số bị chia và tăng số chia lên 3 lần thì thương sẽ giảm đi 3 lần.
 Vậy thương mới bằng:
 45 : 3 = 15
 Đáp số: 15
Bài 10: Trong phép chia có số chia bằng 7, thương bằng 15 và số dư là số lớn nhất có thể có. Hỏi số bị chia bằng bao nhiêu? 
 Giải:
Vì số chia bằng 7 nên số dư lớn nhất có thể có là 6.
Vì thương bằng 15 nên số bị chia bằng:
 15 x 7 + 6 = 111
Bài 11: Trong phép chia có số chia bằng 9, số dư là số lớn nhất có thể có được. Hỏi nếu thêm vào số bị chia thêm 1 đơn vị thì thương sẽ thay đổi như thế nào?
 Giải:
 Phép chia có số chia bằng 9, số dư lớn nhất có thể có được là 8. Nên thêm 1 đơn vị vào số chia thì ta được phép chia hết và thương tăng thêm 1 đơn vị.
Bài 12 : 1 điểm M4
 Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999	 (0,25đ)
 Số chẵn bé nhất có một chữ số (khác chữ số 0) là: 2 (0,25đ)
 Tích của hai số đó là :	9999 x 2 = 19998	 (0,25đ )
 Đáp số: 19998 (0,25đ )
Bài 14. Hai thừa số có tích bằng 250.Nếu gấp đôi một trong hai thừa số thì tích mới bằng bao nhiêu?
- Trong phép nhân, nếu gấp đôi một trong hai thừa số thì tích cũng được gấp đôi lên.0,5 đ
- Vậy tích mới bằng: 250 x 2 = 500 0,25 đ
 Đáp số: 500 0,25 đ
Bài 15. Tìm x
a. x + 1234 + 4567 = 6789
x + 1234 = 6789 - 4567
x + 1234 = 2222
x = 2222 – 1234
X = 988
b. x + 3456 – 2345 = 4567
x + 3456 = 4567 + 2345
x + 3456 = 6912
x = 6912 – 3456
x = 3456
Bài 16. Tìm y
a. y – 1357 + 2468 = 6789
y – 1357 = 6789 - 2466
y – 1357 = 4321
y = 4321 + 1357
y = 5678
b.y – 3579 – 1357 = 2468
y – 3579 = 2468 + 1357
y – 3579 = 3825
y = 3825 + 3579
X = 7404
e. 1235 + 2456 – x = 3567	g. 3579 – x + 2406 = 4516
3691 – x = 3567	3579 – x = 4516 – 2406
X = 3691 – 3567	x = 2110
X = 124	x = 3579 – 2110
	X = 1469
Bài 16. Tìm x
a. 7656 – 4323 – x = 2102	b. 9375 – x – 4268 = 2134
3333 – x = 2102	9375 – x = 2134 + 4268
X = 3333 + 2102	9375 – x = 6402
X = 1231	x = 9375 – 6402
c. 6325 – X x 5 = 1810
 X x 5 = 6325 – 1810 0,25 điểm
 X x 5 = 4515 0, 25 điểm
 X = 4515 : 5 0,25 điểm 
 X = 903 0,25 điểm
Bài 17: Tìm tích của số lớn nhất có bốn chữ với số chẵn nhỏ nhất có một chữ số 
( khác chữ số 0 ) M4 (1 điểm). 
Bài 18: Tìm : 1 điểm M3
 ( X – 2110) : 5 = 830 
 X - 2110 = 830 x 5 0,25 điểm 
 X – 2110 = 4150 0,25 điểm 
 X = 4150 + 2110 0,25 điểm 
 X = 6260 0,25 điểm 
Bài 19: Tìm : 
25381 + 16245 + x = 63487 	
Bài 20. Tính nhanh
56 + 1372 + 2944 + 2628
Bài 21. Tính nhanh
1325 + 2891 + 3675 + 109
Bài 22. Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 5 thì được số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số.
Số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là 9990
Số cần tìm là: 9990 : 5 = 1998
Bài 23: Tìm hiệu của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau và 3 lần số bé nhất có bốn chữ số ? 1 điểm M4
 Bài giải:
Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là : 98765 (0,25 điểm )
 3 lần số bé nhất có bốn chữ là: 3 x 1000 = 3000 (0,25 điểm )
 Hiệu của hai số là: 98765 – 3000 = 95765 (0,25 điểm )
Đáp số: 95765 (0,25 điểm )
ĐẠI LƯỢNG
MỨC 1
Trắc nghiệm:
Câu 1: 4m5cm =.cm. Số thích hợp để điền là:
 45cm b.405cm c.540cm d. 450cm 
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m5dm = ........dm là:
 a. 10	 b. 55 	 c. 505	 d. 550
Câu 3: Tháng có 28 ngày ( hoặc 29 ngày) là tháng mấy ? 
a/ Tháng 1	 b/ Tháng 2 c/ Tháng 5	 d/ Tháng 8
Câu 4: Trong cùng một năm, ngày 22 tháng 5 là thứ hai, ngày 2 tháng 6 là:
a.Thứ ba b. Thứ tư c. Thứ năm d. Thứ sáu
Câu 5: Trong cùng một năm, ngày 12 tháng 3 là ngày thứ hai, ngày 19 tháng 3 là :
 a . Chủ nhật b . Thứ hai c . Thứ ba d. Thứ tư
Câu 6: Ngày 30 tháng 4 là thứ bảy. Hỏi ngày 7 tháng 5 cùng năm đó là thứ mấy ?
a.Thứ sáu 	 b . Thứ bảy c. Chủ nhật d. Thứ hai
Câu 7: Kể những tháng có 30 ngày trong năm. 
Câu 8: 8 dam = .m kết quả nào sau đây là đúng ? 
 a/ 800 m b/ 80 m c/ 8000 m d/ 80 000 m
Câu 9: 6 hm = .m
 a/ 600 m	 b/ 60 m c/ 6000 m 
Câu 10: 2 giờ 40 phút còn gọi là : 
 a/ 3 giờ kém 25 phút 
 b/ 3 giờ kém 20 phút 
 c/ 3 giờ kém 10 phút 
 d/ 3 giờ kém 40 phút
Câu 11: Điền vào chỗ chấm : 1 kg = g 
 a. 1000g b. 100g c. 10 g d. 10 000 g
Câu 12: . 
 Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ, bao nhiêu phút 
	 a. 8 giờ 35 phút 	 b. 8 giờ c. 7 giờ 35 phút 
Câu 13: Năm nhuận có bao nhiêu ngày: 
Câu 14: Những tháng có 31 ngày là: .
Câu 15: Năm nhuận thì tháng 2 có bao nhiêu ngày: .
Câu 16. 4m 4 dm = ................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 440
B. 44 
C. 404 
D. 444 
Câu 17: Điền vào chỗ chấm. 1,5 điểm M1
a. Trong năm tháng 5 và tháng 10 đều có số ngày là: 1 điểm 
b. Năm nhuận tháng 2 có bao nhiêu ngày:  0,5 điểm 
Câu 18: Điền vào chỗ chấm. 1,5 điểm M1
a. Năm nhuận có bao nhiêu ngày:  0,5 điểm 
b. Trong một năm những tháng có 30 ngày là:  1 điểm 
Câu 19: Câu nào sau đây viết các đo độ dài theo thứ tự từ bé đến lớn :
a/ km, hm, dam, m 	b/ m, hm, km, dam	 c/ m, dam, hm, km
Câu 20. Đơn vị đo diện tích là cm2:
Đúng b. Sai	
Câu 21. Đơn vị đo diện tích là cm
Đúng b. Sai	
Câu 22: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a) 60 phút =.... giờ b) 2 giờ = .... phút
 c) 2 ngày = ...... giờ d) 3 giờ 15 phút = ... phút
Câu 23: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a) 8kg 200g = .... g b) 5m50cm = .... cm
c)
Câu 24: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo thời gian
a/ kg	b/ km	c/ giờ d. cm2
Câu 25: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo độ dài
kg	b. ngày c. hm d. giờ 
Câu 26. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Năm nhuận có 365 ngày. 
Năm nhuận có 366 ngày. 
Tháng 2 năm nhuận có 28 ngày. 
Tháng 2 năm nhuận có 29 ngày. 
MỨC 2
Câu 1. Hôm nay là thứ sáu, vậy 21 ngày sau nữa là thứ mấy?
 a. Thứ ba b. Thứ tư c. Thứ năm d. Thứ sáu
Câu 2. Điền vào chỗ chấm
3570 cm = ..m.cm 740 m = .hm = dm
Câu 3. 4 kg 20g =. g, số cần điền vào chỗ chấm là : 
 a. 4020 g b. 4200 g c. 4002 g d. 4040 g 
Câu 4. 25 cm bằng một phần mấy của 1 m ?
	 a. 	 b. c. 
Câu 5. Muốn đổi 1 tờ tiền có mệnh giá 100 000 thành các tờ 20 000. Vậy với 100 000 đồng có thể đổi được mấy tờ có mệnh giá 20 000 ?
 a. 3 tờ b. 4 tờ c. 5 tờ d. 6 tờ
Câu 6. 3 kg 2g =. g, số cần điền vào chỗ chấm là : 
 a. 3200 b. 320 c. 32 d. 3002 
Câu 7. 5 phút bằng một phần mấy giờ ?	 
a. 	 b. 	 c. 
Câu 8. Minh mua 1 cái bút giá 4 000 đồng và 3 quyển vở giá 24 000 đồng. Minh đưa cho người bán hàng tờ tiền 100 000 đồng. Người bán hàng phải trả lại Minh số tiền là: 
 	 a. 28 000 đồng 	 b. 22 000 đồng 	 
 c. 24 000 đồng 	 d. 26 000 đồng
Câu 9. 1/5 của 300kg là:
	a. 50kg
	b. 60kg
	c. 1500kg.
 d. 80 kg
Bài 10. 12m7dm bằng bao nhiêu dm :
A. 1207dm                B. 127dm               C. 1270dm                 D. 1027dm
3000g3kg
Bài 11. Đồng hồ trên chỉ mấy giờ?
a. 8 giờ
b. 7 giờ 55 phút
c. 8 giờ 55 phút chiều
d. 20 giờ 55 phút
Câu 12: Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
a. Thứ sáu              b. Thứ bảy              c. Chủ nhật              d. Thứ hai
Câu 13: Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày : M2 (0, 5 điểm).
a. 19 b. 18 c. 16 d. 17 
Câu 14. Thứ hai tuần này là ngày 15, thứ hai tuần trước là ngày (1điểm) M2
a. 12 	b. 13 	c. 22 	d. 23 
Câu 15: 8 giờ 45 phút =  Phút
a) 480 phút b) 520 phút c) 525 phút
Câu 16: 1200 km x 4=....km ?
a/ 480	 b/ 48	 c/ 4800
Câu 17. Ngày 01 tháng 10 của năm đó là chủ nhật thì ngáy 10 tháng 10 cùng năm đó là thứ mấy?
a.Thứ ba 	 b . Thứ tư c. Chủ nhật d. Thứ hai
Tự luận
Bài 1: 
 26 cm2 + 19 cm2 =	34 cm2 + 57 cm2 =
38 cm2 + 82 cm2 =	29 cm2 + 86 cm2 =
17 cm2 + 54 cm2 =	39 cm2 + 54 cm2 =
72 cm2 – 28 cm2 =	81 cm2 – 37 cm2 =
74 cm2 – 69 cm2 =	95 cm2 – 36 cm2 =
7 cm2 x 4 =	73 cm2 x 8 =
19 cm2 x 6 =	50 cm2 x 3 =
67 cm2 x 9 =	25 cm2 x 9 =
36 cm2 : 4 =	42 cm2 : 7 =
45 cm2 : 5 =	72 cm2 : 8 =
16 cm2 : 4 =	30 cm2 : 6 =
25 cm2 + 47 cm2 = 137 cm2 - 85 cm2 = 
253 cm2 x 4 = 615 cm2 : 5 = 
Bài 2. Điền vào chỗ chấm
3507 cm = ..m.cm 74hm 5m = .m
6941 m = . hm  m 
Bài 3: Thứ ba tuần này là ngày 8 tháng 5. Vậy thứ ba tuần trước là ngày nào ? 
a/ 15/5	 b/ 01	/5 c/ 7/5	 d/ 3/5
Bài 4: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
Bài 5
195g..2kg
1km..1300m
1km..1000m
5km..4869m
Câu 6. 3km 12m = ..... m . Số cần điền vào chỗ chấm là: 
A. 312 
B. 15 
C. 3012 
D. 36
Bài 7: Tính:
306 cm x 2 =	6150 dm – 328 dm = 
Bài 8: > < =?
3m4dm ... 30 dm	400 dam ... 4km
Bài 9: ngày= giờ
Bài 10: ngày = giờ
Bài 11: 
35 cm2 + 24 cm2 =	215 cm2 - 182cm2 =
157 cm2 - 145 cm2 =	129 cm2 + 346 cm2 =
167 cm2 x 3 =	451 cm2 x 9 =
360 cm2 : 4 =	5740 cm2 : 7 =
Bài 12: giờ =  phút
Bài 13: giờ =  phút
Bài 14: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a/ 72 phút =..giờ .phút
b/ 2 giờ = .. phút
 ½ giờ = ......................... phút
Bài 12: Điền dấu: >,< , = thích hợp vào chỗ trống.
 a) b) 96 giờ .. 3 ngày
 120 phút 2giờ 05phút 
 1 giờ 20 phút .85 phút
 giờ .................... 50 phút
 1km .999m 
 giờ 16 phút
Bài 13. 2 ngày 8 giờ = ............. giờ. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 
 a. 98 giờ b. 56 giờ c. 120 giờ d. 72 giờ 
MỨC 3
Câu 1. Hôm nay là thứ sáu, vậy 21 ngày sau nữa là thứ mấy?
 a. Thứ ba b. Thứ tư c. Thứ năm d. Thứ sáu
Câu 2. Điền vào chỗ chấm
3570 cm = ..m.dm 740 m = .dm = dam
câu 3
1m42cm.142cm
4990m.4km800m
1 giờ 20 phút90 phút
6 giờ500 phút
4 giờ 15 phút256 phút
99phút.1giờ 30phút
Câu 4. Đồng hồ trên chỉ mấy giờ?
21 giờ
9 giờ 34 phút
21 giờ 30 phút
22 giờ 30 phút
Câu 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
a. Thứ sáu              B. Thứ bảy              C. Chủ nhật              D. Thứ hai
Câu 6. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)? 
A. 720m
B. 640m 
C. 800m 
D. 900m 
Câu 7. Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 150 m. Đoạn thứ hai dài bao nhiêu mét là: 
A. 210 m 
B. 200 m 
C. 150 m 
D. 410 m. 
Câu 8. 3km 6dam =  m. Số cần điền vào chỗ chấm là: 
A. 3600 
B. 3060
C. 306 
D. 36 
Câu 9. Một sợi duy băng 63 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 450 m. Đoạn thứ 2 dài là: 
A. 28 dam 
B. 108 m 
C. 180 m 
D. 380 dam. 
Câu 10 : Chủ nhật tuần này là ngày 25 . Vậy chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày .
a/ 2 b/3 c/ 4
Câu 11. Điền vào chỗ chấm
3570 cm = ..m.dm 740 m = .dm = dam
Câu 12 : 14 ngày + 5 giờ =giờ
a/ 11 b/ 10 c/ 9
Câu 13. Điền vào chỗ chấm
740 m = .hm = dm
Câu 14. Thời gian từ 21 giờ 15 phút đến 22 giờ là 60 phút.
Đúng b. Sai
Câu 15. Thời gian từ 19 giờ 10 phút đến 20 giờ 15 phút là 60 phút.
Đúng b. Sai
HÌNH HỌC
MỨC 1
Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Diện tích hình chữ nhật đó là :
a. 16cm	b. 15cm	c. 15cm2	d. 8cm
Câu 2. Một hình vuông có cạnh là 7cm. Chu vi hình vuông đó là: 
a. 14cm	b. 20cm	c. 15cm	d. 28cm
Câu 3. Chiều dài hình chữ nhật là 12 cm, chiều rộng hình chữ nhật là 4 cm. Vậy diện tích hình chữ nhật là ? 
a/ 48 cm2	b/ 48 cm	 c/ 480 cm2	 d/ 480 cm
Câu 4. Một hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích hình vuông đó là:
a. 6 cm2 	b. 25 cm2 	c. 49 cm2	d.49 dm2 
Câu 5. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với 2.
a. đúng b. sai
Câu 6. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng(cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. 
a. đúng b. sai
Câu 7. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
a. đúng b. sai
Câu 8. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
a. đúng b. sai
Câu 9. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
a. đúng b. sai
Câu 10. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó .
a. đúng b. sai
Câu 11. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó .
a. đúng b. sai
Câu 12. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 .
a. đúng b. sai
Câu 13: Hình tròn có đường kính là 8cm, Vậy bán kính là:
a. 10m	b. 4cm	c. 5cm	 d. 6cm
Câu 14: Trung điểm của đoạn thẳng AB là C. 0,5 điểm M1
Đúng b. Sai
Câu 15 .Một hình vuông có chu vi 20 cm. Cạnh hình vuông là:
a/ 80cm 	b/ 5cm	c / 4 cm
Câu 16. Một hình vuông có chu vi 24 cm. Cạnh hình vuông là:
a/ 6cm 	b/ 96cm	 	c / 48 cm
Câu 17. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Độ dài bán kính bằng ¼ độ dài đường kính. 
Độ dài đường kính gấp 2 lần độ dài bán kính. 
Tâm của hình tròn là trung điểm của đường kính. 
Câu 18. Một hình vuông có cạnh là 7cm. Diện tích hình vuông đó là: 
a. 49 cm2	b. 28 cm2	c. 35 cm2	d. 50 cm2
Câu 19. Đơn vị đo diện tích là xăng – ti – mét vuông.
Đúng b. sai
MỨC 2
Câu 1. Chu vi sân trường có cạnh là 2408 m. Tính chu vi sân trường đó?
Bài giải 
	Chu vi sân trường là:
	2408 : 4 = 602
Câu 2. Cạnh tấm bìa hình vuông dài 985 m. Tính chu vi tấm bìa đó?
Bài giải 
Chu vi tấm bìa hình vuông là:
	985 x 4 = 3940 (m)
	Đáp số: 3940 m
Câu 3. Một hình vuông có cạnh 1243 m. Tính chu vi hình vuông đó? 
Bài giải
Chu vi hình vương là:
1243 x 4 = 4972( m) 
Đáp số: 4972 m
Câu 4. Một tấm bìa hình vuông có chu vi 6472 m. Tính cạnh tấm bìa đó bao nhiêu mét?
Bài giải
Cạnh tấm bìa hình vuông là:
6472 : 4 = 1618 (m)
Đáp số: 1618 m
Câu 5/ Tờ bìa màu xanh có diện tích 2800 cm2, tờ bìa màu đỏ có diện tích 4200cm2. Hỏi tờ bìa màu đỏ có diện tích lớn hơn diện tích tờ bìa màu xanh bao nhiêu xăng-ti-mét-vuông?
Bài giải 
	Tờ bìa màu đỏ có diện tích lớn hơn diện tích tờ bìa màu xanh là:
	4200 – 2800 = 1400 (cm2)
	Đáp số : 1400 cm2
Câu 6/ Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài 32cm. Tính diện tích tấm bìa đó ?
Bài giải 
	Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là:
	32 x 6 = 192 (cm2)
	Đáp số : 192 cm2
Câu 7/ Một hình vuông có cạnh 4043 m. Tính chu vi hình vuông đó? 
Bài giải
Chu vi hình vuông là:
4043 x 4 = 16172( m) 
Đáp số: 16172 m
Câu 8/ Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài 85cm. Tính diện hình chữ nhật đó ?
Bài giải 
	Diện tích hình chữ nhật là:
	85 x 6 = 510 (cm2)
	Đáp số : 510 cm2

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_mon_toan_lop_3.docx
Giáo án liên quan