Bài tập ôn tập cuối tuần môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 18
Bài 1:
a. Điền s hay x ?
- .a mạc, .a xưa, .sương .a, .a lánh, phù .a, .a xuống, a hoa.
- e cộ, e lạnh, .e đạp, e máy, .e chỉ. .e ca, .e buýt.
b. Tìm và điền tiếp 7 từ vào chỗ trống:
-Từ có âm đầu đều là x: xao xuyến.
.
-Từ có âm đầu đều là s : sẵn sàng .
.
Bài 2: Điền oai hay oay?
- quả x , nước x ., củ kh ., bà ng ., ng .tai,hí h ., phá h ., điện th , loay h , ngó ng .
Nội dung ôn cuối tuần 18 Điểm:Toán Điểm: TV Họ và tên:. Lớp: I. Tiếng Việt: Câu 1: a. Điền eo hay oeo? ngoằn ng.. , ngoắt ng.., kh..tay, cáp tr, x. tay, buông n.. b. Điền et hay oet ? - toe t......, con v......, đục kh......., mũi t.., láo t........, yêu gh......, nhất b....... Câu 2 : Điền d, r hay gi ? Trường của em be bé Nằm lặng .ữa ..ừng cây Cô .....áo em tre trẻ .....ạy em hát .....ất hay. Câu 3: Gạch chân dưới từ chỉ đặc điểm, tính chất trong các câu sau rồi điền dấu phẩy thích hợp . Em trai tôi rất ngộ nghĩnh đáng yêu. Cô giáo luôn nhắc nhở chúng em phải chăm học chăm làm và giúp đỡ bố mẹ. Những điệu múa trong lễ hội thật vui tươi đầy sức sông. Cây hồi thẳng cao tròn xoe. Linh là người hiền lành nhút nhát nhưng rất nhanh nhẹn khéo léo. Câu 4: Dùng ghạch chéo ngăn cách giữa bộ phận chính thứ nhất với bộ phận chính thứ hai trong các câu sau: a. Cái đuôi dài ngoe nguẩy. b. Cái mũi đo đỏ, đẹp như cặp môi son hồng. c. Hai mắt sáng long lanh như viên ngọc bích. d. Con mèo là con vật bắt chuột giỏi nhất. e. Chó, mèo là con vật gần gũi, quen thuộc của con người. Câu 5: Thêm hình ảnh so sánh vào các câu sau: Chú mèo được khoác lên mình một bộ lông vàng óng mượt như Hai bên mép lơ phơ mấy sợi ria trắng như. Bốn chân nhỏ có những vuốt nhọn, sắc cứng như.. Câu 5: Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về con mèo của nhà em hoặc của bác hàng xóm. (Trong đoạn văn chú ý dùng hình ảnh so sánh.) Bài làm II. Toán: Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng. 100 - 68 8 + 57 41 - 25 38 + 19 65 35 32 29 90 57 16 5 60 - 31 100 - 65 84 - 79 63 + 27 Câu 2: 1. Tính tổng của các số sau: a. 39 và 41 b. 56 và 44 c. 12, 23 và 46 d. 8, 67 và 5 . . 2. Tính hiệu của các số sau: a. 93 và 48 b. 68 và 40 c. 92, 26 và 19 d. 88, 69 và 19 . . Câu 3: a. Tính tổng của số chẵn nhỏ nhất có một chữ số và số chẵn lớn nhất có ha chữ số khác nhau. Bài giải: .. . b. Tổng của số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có hai chữ số giống nhau là bao nhiêu? Bài giải: .. . c. Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Bài giải: .. . d. Hiệu của số liền sau số 89 với số chẵn chục lớn nhất là bao nhiêu? Bài giải: .. . Câu 4: Tìm x, y: x + 18 = 67 .. .. 10 + x +59 = 100 . . y - 63 = 37 .. .. y - (43 - 15) = 56 . . 65 - x = 8 .. .. 28 + 37 - x = 7+ 9 . . Câu 5: Năm nay mẹ 29 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi: Con kém mẹ bao nhiêu tuổi? Khi con 15 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải: .. . .. Câu 6: Hiện nay tuổi ông là số liền trước số 70. cháu 10 tuổi. Hỏi: Ông hơn cháu bao nhiêu tuổi? Lúc ông 60 tuổi thì cháu bao nhiêu tuổi? Bài giải: .. . . . Câu 7: Hoa năm nay 15 tuổi, Lan 12 tuổi, Huệ 11 tuổi. Hỏi đến khi Hoa 18 tuổi thì: Lan bao nhiêu tuổi? Huệ bao nhiêu tuổi? Bài giải: . .. Nội dung ôn cuối tuần 18 Điểm:Toán Điểm: TV Họ và tên:. Lớp: I. Tiếng Việt: Bài 1: a. Điền s hay x ? - .a mạc, .a xưa,.sương ..a, ..a lánh, phù ..a,..a xuống, a hoa. - e cộ, e lạnh, ..e đạp,e máy,..e chỉ. ....e ca, .....e buýt. b. Tìm và điền tiếp 7 từ vào chỗ trống: -Từ có âm đầu đều là x: xao xuyến.......................................................................................... ................................................................................................................................................. -Từ có âm đầu đều là s : sẵn sàng................... .. Bài 2: Điền oai hay oay? - quả x, nước x.., củ kh.., bà ng., ng..tai,hí h., phá h.., điện th, loay h, ngó ng.. Bài 3: a.Tìm 10 từ chỉ tính tình: ...................................................................................................................................................... b. Tìm 10 từ chỉ màu sắc :.......................................................................................................... ................................................................................................................................................... c.Tìm 10 từ chỉ hình dáng :................................................................................................... ................................................................................................................................................ Bài 4: Xếp các từ sau: tròn xoe, vui vẻ, ngọ ngoạy, dỗ dành, xanh lam, vàng vọt, đỏ au, rì rào, khúc khuỷu, ngộ nghĩnh, nhanh nhẹn, khuyên bảo, thảo luận, trao đổi, xanh xao, hư hỏng. Theo nội dung sau: Từ cỉ đặc điểm, tính chất Từ chỉ hoạt động ....................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ....................................................................... ......................................................................... ......................................................................... Bài 5 : Thêm hình ảnh so sánh vào chỗ trống : Tóc ông em trắng như. Đôi mắt tinh anh và sáng như Ông hiền như. Vàng như Đỏ như Trắng như Xanh như Bài 6 : Viết một đoạn văn kể về ông. Bài làm Bài 7: Điền n hay l ? a. Mồng một .ưỡi trai. Mồng hai ..á .....úa. b. Đêm tháng .....ăm chưa .....ằm đã sáng. c. ......o lắng, .....ắng chang chang, .....o đói, .....ắng nghe, .....ắng đọng, ấm ....o, .....o sợ. Bài 8: - Tìm 8 từ có hai tiếng mỗi tiếng có âm đầu đều là l: long lanh........................................... ............................................................................................................................................... - Tìm 8 từ có hai tiếng mỗi tiếng có âm đầu đều là n: nỉ non,........................................... ............................................................................................................................................... Bài 9: Điền dấu phẩy thích hợp vào mỗi câu sau: Trong vườn chuối gà mẹ gà con đang kiếm mồi. Không khí ngày tựu trường thật rộn ràng náo nức. Xuân về cây đâm chồi nảy lộc. Bé Nga nhanh nhẹn khéo léo. Bài 10 : Em hãy nêu những điểm nổi bật của bốn mùa trong năm theo nội dung sau : Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông .................................. ................................... .................................. .................................. ................................. ................................. ................................. .................................. ................................. .................................. ................................... .................................. .................................. ................................. ................................. ................................. .................................. ................................. .................................. ................................... .................................. .................................. ................................. ................................. ................................. .................................. ................................. .................................. ................................... .................................. .................................. ................................. ................................. ................................. .................................. ................................. Bài 11 : Trả lời các câu hỏi sau : a. Khi nào mẹ khen em? b. Bạn đi thăm ông bà khi nào? c. Khi nào bạn được nghỉ hè? d. Lúc nào em vui nhất? e. Buổi sáng mấy giờ em thức dậy? . g. Em được nghỉ hè vào tháng mấy? h. Mấy giờ em đi ngủ? .. II. Toán: Bài 1: Đặt tính rồi tính 64 + 36 78 - 29 45 + 55 100 - 38 75 - 49 38 + 58 90 - 39 100 - 48 29 + 56 97 - 49 35 + 48 81 - 38 100 -35 80 - 29 95 - 38 . Bài 2: Tính. 100 - 30 - 70 =. = 43 + 57 - 30 =. = 87 - 29 + 36 =. = 100 - 9 - 56 = = 62 + 38 - 100 =. = 60 - 59 + 43 =. = Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 dm =..cm 10 dm = ..cm 3 dm =...cm 50 cm =...dm 70 cm =.dm 3dm 3 cm =.cm 4dm 5 cm =...cm 100 cm = ...dm 90 cm =..dm 56cm =.dm..cm 43 cm = ..dm..cm 7dm 2cm =..cm 88 cm =...dm..cm .cm = 10dm ....cm = 5 dm Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng. 5 x 2 10 x 2 2 x 8 2 x 4 20 16 10 8 2 15 14 7 1 x 2 8 x 2 7 x 2 2 x 6 Bài 5: Điền dấu () thích hợp vào chỗ trống. 2 x 7 7 x 2 . 6 x 2.8 x 2 .. 10 x 24 x 2 1 x 2 ..2 x 1 .. 2 x 4...3 x 2 .. 5 x 2 2 x 3 2 x 89 x 2 2 x 9.2 x 10 .. 2 + 2 + 2.2 x 3 Bài 6: Nêu thành phần của các phép tính sau: a. 8 + 24 + 5 = 27 8:.. 24: 5: 27:.. 8 + 24 + 5: b. 34 - 4 = 30 34:.. 4: 30: 34 - 4: c. 2 x 5 = 10 2:.. 5: 10: 2 x 5:.. Bài 7: a. Viết tổng sau thành tích và ghi kết quả. 2 + 2 + 2 + 2 =.. 2 + 2 + 2 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 4 + 4 + 4 + 4 =.. 6 + 6 + 6 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =.. b. Viết tích sau thành tổng và ghi kết quả. 2 x 3 =.. 2 x 6 = 4 x 2 = 5 x 4 =.. 4 x 3 =.. 6 x 3 = 7 x 2 =.. 9 x 2 =. Bài 8: Lớp 2A trồng được 15 cây hoa, lớp 2C trồng 18 cây hoa, lớp 3B trồng được số cây hoa bằng tổng số cây hoa của hai lớp 2A và 2C. Hỏi cả ba lớp trồng được bao nhiêu cây hoa? Bài giải: Bài 9: Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 4 con gà thì có bao nhiêu chân? Bài giải: .. Bài 10: Tính số bánh xe của 5 chiếc xe máy. Biết rằng mỗi xe có 2 bánh. Bài giải: .. Bài 11: Có hai chiếc ô tô con mỗi ô tô có 4 bánh. Hỏi có bao nhiêu bánh ô tô? Bài giải: .. Bài 12: Nhà Na nuôi 4 con mèo. Hỏi có tất cả bao nhiêu mắt mèo. Biết rằng mỗi con mèo có2 mắt. Bài giải: .. Bài 13: Đàn gà nhà Nụ có tất cả 10 con gà. Hỏi đàn gà nhà Nụ có tất cả bao nhiêu chân. Biết rằng mỗi con có 2 chân. Bài giải: .. Bài 14: Trong vườn có 6 con gà trống và 8 con gà mái. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu chân gà ? Biết rằng mỗi con gà đều có hai chân. Bài giải: .. Bài 15 a.Tâm cao 14dm và cao hơn Bình 30 cm. Hỏi Tâm cao bao nhiêu đề xi mét? Bài giải: b.Đoạn thẳng thứ nhất dài 34 dm và ngắn hơn doạn thẳng thứ hai 60cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu đề xi mét? Bài giải: .. Nội dung ôn cuối tuần 19 Điểm:Toán Điểm: TV Họ và tên:. Lớp: I. Tiếng Việt: Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( Làm vào vở Toán tăng thêm) 5 + 2 + 4 4 + 7 + 9 9 + 7 + 2 8 + 9 + 8 12 + 14 + 15 19 + 17 + 14 29 + 7 + 22 28 + 39 + 8 3 + 9 + 4 + 7 6 + 3 + 5 + 9 7 + 5 + 8 + 6 9 + 1 + 5 + 8 13 + 19 + 14 + 7 16 + 23 + 9 + 15 7 + 25 + 16 + 8 29 + 11 + 18 + 15 Nội dung ôn cuối tuần 20 Điểm:Toán Điểm: TV Họ và tên:. Lớp: I. Tiếng Việt: Bài 1: a. Điền n hay l ? - cuộn en, chiếc ..á, sợi ..en, con ..a, quả ..a, nu ..a nu nống, cái ..ón, ..ón lá, chè .....am, phương ......am, ......am bắc. b. Điền s hay x? - con ..áo, diều ..áo, thổi ..áo, ..áo măng, ..áo trộn, xào áo, tiếng .áo. - hoa ..en, ..en lẫn, chè ....en, đan ....en, hương .....en, hoa .....úng, .....úng xính, ..........úng nước, phù ......a, .....a xôi, ......a xuống. Bài 2 : Tìm các từ có nghĩa như sau : Mùa đầu tiên trong bốn mùa:. Giọt nước đọng trên lá buổi sớm:. Mùa cuối cùng trong năm: Nước chảy rất mạnh:...................... Tai nghe rất kém :............................ Nơi sinh ra và lớn lên : Mọc ra những mầm non, lá non:......... Hối hận về lỗi lầm của mình :................. Bài 3 : a.Trả lời các câu hỏi sau : Câu hỏi Trả lời - Khi nào em được mẹ khen? - Tháng mấy em nghỉ hè? - Em đi ngủ lúc mấy giờ? - Em gặp cô giáo khi nào? - Bao giờ em về quê? . .. . b. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm: Câu Câu hỏi - Nghỉ hè em đi thăm Hà Nội. - 21 giờ em làm xong bài tập cô giao. - Đầu tháng 6 chúng em được nghỉ hè. - Em đi học lúc 6 giờ 30 phút. Bài 4: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm than vào từng ô trống trong đoạn văn sau sao cho phù hợp. Đêm đông, trời rét cóng tay chú mèo mướp nằm lì bên đông tro ấm, luôn miệng kêu: “ Ôi rét quá Rét quá “ Mẹ dậy nấ cơm và bảo: “ Mướp đi ra đi Để chỗ cho mẹ đun nấu nào “ Bài 5: Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về mùa xuân. Bài làm II. Toán: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Thừa số 5 7 2 9 3 8 1 4 6 7 9 10 6 8 2 4 7 Thừa số 8 3 8 4 9 4 5 7 4 5 5 5 5 4 3 2 1 Tích Bài 2: a.Tính 5 cm x 6 = .. 8 kg x 4 =.. 2 l x 7 = 9 dm x 3 = 7 m x 5 =. 4 kg x 10 =. 1m x 8 x 1 = 4cm x 1 x 5 =.. 6 dm x 4 x 1 =. b. Tính 3 x 2 x 4 =.. =.. 5 x 2 x 3 =.. =.. 12 x 2 x 2 =.. =.. 8 x 5 - 14 =.. =.. 9 x 4 + 39 =.. =.. 47 – 3 x 7 =.. =.. 32 + 4 x 9 =.. =.. 85 – 9 x 5 =.. =.. 72 – 6 x 5 =.. =.. Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: a. 0; 4;;.;;.;..;.;;..; 40. b. 50; 45 ;;.;;.;..;.;;..; 0. c. 0; 3;;.;;.;..;.;;..; 30. d. 100; 90;;.;;.;..;.;;..; 0. Bài 4: a. Viết tích sau thành tổng và ghi kết quả ( nếu tính được) 6 x 4 =.. 9 x 3 =.. 8 x 4 =... 5 x 5 =.. a x 6 =.. 7 x a =. a x m = 9 x n = b. Viết tổng sau thành tích và ghi kết quả (nếu tính được) 9 + 9 + 9 + 9 = 10 + 10 + 10 + 10 + 10 =. b + b + b + b + b + b + b = . 4 + 4 +.+ 4 =( với n số hạng) a + a ++ a = ( với m số hạng) b + b +..+ b + b =.( với a số hạng) Bài 5: Tìm x, y x + 23 = 10 x 5 .. 18 + x = 9 x 5 .. y - 25 = 7 x 5 .. 90 - y = 8 x 4 .. y + 4 x 4 = 85 .. y – 4 x 6 = 76 .. Bài 6: Một can dầu chứa 8 lít. Hỏi 4 can dầu như thế chứa tất cả bao nhiêu lít dầu? Bài giải: .. Bài 7: Đàn lợn nhà Hoa có 10 con. Tính số chân cả đàn lợn đó, biết mỗi con lợn có 4 chân. Bài giải: .. Bài 8: Nhà Mai nuôi một đàn lợn và một đàn gà. đàn lợn có 10 con còn đàn gà có 15 con. Em hãy tính tổng số chân lợn và chân gà của nhà Mai.( Biết mỗi con gà 2 chân, môI con lợn 4 chân) Bài giải: .. .. Bài 9: An có tá bút màu và có nhiều bút màu hơn Hoàng là 3 bút màu, Hà có nhiều hơn Hoàng 2 bút màu. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu bút màu? Bài giải: Tóm tắt Bài giải: . . . . . . . .. Bài 10: Mây có 2 tá bút chì, Mây có số bút chì ít hơn My là 6 bút chì và nhiều hơn Hoa là 4 bút chì. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu bút chì? Tóm tắt Bài giải: . . . . Bài 11: Cô giáo có 20 quyển vở, cô thưởng cho 6 học sinh, mỗi học sinh 2 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng cô giáo còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài giải: .. Bài 12: Mẹ có 25 viên kẹo, mẹ đem cho 6 người, mỗi người 3 viên kẹo. Hỏi sau khi cho mẹ còn lại bao nhiêu viên kẹo? Bài giải: .. Bài 13: Hiện nay Tùng 8 tuổi còn mẹ Tùng gấp 4 lần tuổi của Tùng. Tính số tuổi của Tùng hiện nay? Tóm tắt Bài giải: . . Bài 14: Năm nay con có số tuổi là số chẵn chục nhỏ nhất, tuổi bố gấp 4 lần tuổi của con. Hỏi bố năm nay bao nhiêu tuổi? Tóm tắt Bài giải: . . .. .. Bài 15: Hiện nay em Hương 3 tuổi, chị Hương có số tuổi gấp 3 lần Hương, còn mẹ của Hương có số tuổi gấp 4 lần Hương. Hãy tính tuổi của mỗi người? Bài giải: ..
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_cuoi_tuan_mon_toan_tieng_viet_lop_2_tuan_18.doc