Bài tập làm thêm môn Đại số 7

Bài 3: số học sinh ba khối 6,7,8 của trường THCS Lộc An là 280 học sinh . Tìm số học sinh mỗi khối biết số học sinh ba khối 6,7,8 tỉ lệ với 3:4:5.

Bài 4: Số học sinh 2 lớp 7a1, 7a2 tỉ lệ với 8:9. Tìm số học sinh mỗi lớp biết tổng số học sinh hai lớp đó là 180 em.

Bài 5: Số học sinh 2 lớp 9a1, 9a2 tỉ lệ với 3;5. Tìm số học sinh mỗi lớp biết tổng sốhọc sinh hai lớp đó là 96 em.

Bài 6: Tổng của ba số là 80. Tìm hai số đó biết ba số đó lần lượt tỉ lệ với 2:3

 

docx2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1330 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập làm thêm môn Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DẠNG 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Tìm x, biết
Dạng 3:bài toán tỉ lệ thức
Bài 1: tổng của ba số là 180. Tìm ba số đó biết ba số đó lần lượt tỉ lệ với 3:4:5
Bài 2: Ba bạn Hoàng, Mai, Lan có 150 viên kẹo. tìm số kẹo của mỗi người biết số kẹo của ba bạn Hoàng, Mai, Lan tỉ lệ với 3:5:7.
Bài 3: số học sinh ba khối 6,7,8 của trường THCS Lộc An là 280 học sinh . Tìm số học sinh mỗi khối biết số học sinh ba khối 6,7,8 tỉ lệ với 3:4:5.
Bài 4: Số học sinh 2 lớp 7a1, 7a2 tỉ lệ với 8:9. Tìm số học sinh mỗi lớp biết tổng số học sinh hai lớp đó là 180 em.
Bài 5: Số học sinh 2 lớp 9a1, 9a2 tỉ lệ với 3;5. Tìm số học sinh mỗi lớp biết tổng sốhọc sinh hai lớp đó là 96 em.
Bài 6: Tổng của ba số là 80. Tìm hai số đó biết ba số đó lần lượt tỉ lệ với 2:3
Bài 7: Số học sinh ba khối ,7,8,9 của trường THCS Lộc An là 160 học sinh . Tìm số học sinh mỗi khối biết số học sinh ba khối 7,8,9 tỉ lệ với 3:1:6.
Bài 8: Số học sinh 2 lớp 6a1, 6a2 tỉ lệ với 4:5. Tìm số học sinh mỗi lớp biết tổng số học sinh hai lớp đó là 81 em.
Bài 9: Hai mảnh vải dài 108 mét. Tìm chiều dài mỗi mảnh biết chúng tỉ lệ với 2:4
Bài 10: Hai cục vàng có khối lượng là 18kg. tìm khối lượng mỗi cục biết khối lượng của chúng tỉ lệ với 3;6.
Dạng 4: Tính giá trị biểu thức

File đính kèm:

  • docxbai tap lam them DS 7C1.docx
Giáo án liên quan