Bài tập cuối tuần môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 32
2/ Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào các ô trống trong đoạn văn sau:
Trần Quốc Toản mình mặc áo bào đỏ. lưng đeo thanh gươm báu . ngồi trên một con ngựa trắng phau. Theo sau Quốc Toản là người tướng già và sáu trăm dũng sĩ nón nhọn giáo dài .
3/ Điền các cặp từ trái nghĩa vào mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ và tục ngữ:
- Đi . về .
- Thức . dậy .
- Gần mực thì ., gần đèn thì .
4/ Hãy đọc sổ liên lạc của em, thầy cô giáo đã ghi nhận xét về em ở học kỳ I rồi trả lời các câu hỏi sau:
a. Trong sổ liên lạc, thầy cô giáo đã khen em điều gì?
.
b. Thầy cô giáo nhắc nhở em điều gì?
.
c. Em đã làm gì để thầy cô giáo và bố mẹ vui lòng?
Tuần 32 Môn: toán Họ và tên: .............................................................................................................. Lớp : ................................................................................................................... 1/ Viết tiếp vào chỗ chấm 3 số cho thích hợp? a) 32; 33; ..........;...........; ...........; b) 48; 50; ...........;...........;...........; c) 115; 117; 119; ...........;...........;...........; 2/ Tính? 816 x 0 = .......... 816 x 1 = ........... 561 - 0 = ............ 561 x 0 = ............. 816 : 1 = .......... 0 : 816 = ........... 561 + 0 = ............ 0: 561 = ............. 3/ Đặt tính rồi tính? 723 + 164 52 + 347 102 + 46 374 - 62 523 - 12 432 - 201 .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. 4/ , = ? a. 61m - 15m 37m d. 35m - 16m 19m ........................................................ ........................................................ b. 84m x 1 90m - 12m e. 42kg x 0 42kg + 0kg ........................................................ ........................................................ c. 24m + 19m 63m - 27m g. 13kg : 1 13kg x 1 ........................................................ ........................................................ 5*/ Cho 3 chữ số 0; 4; 7 a. Hãy viết số lớn nhất có 3 chữ số đã cho: ........................................................ b. Hãy viết số bé nhất có 3 chữ số đã cho: ........................................................ c. Hãy viết số lớn nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: ................................... d. Hãy viết số bé nhất có 2 chữ số trong 3 chữ số đã cho: ................................... Tuần 32 Môn: tiếng việt Họ và tên: .............................................................................................................. Lớp : ................................................................................................................... 1/ Nối từ ở cột trái với từ trái nghĩa với từ đó ở cột bên phải. Viết từng cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống bên phải? a. dài nóng cao tốt mỏng mềm b. ghét xuống buồn chê đóng thấp xấu ngắn lạnh cứng dày khen yêu mở lên vui M: dài - ngắn ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... 2/ Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào các ô trống trong đoạn văn sau: Trần Quốc Toản mình mặc áo bào đỏ.... lưng đeo thanh gươm báu .... ngồi trên một con ngựa trắng phau. Theo sau Quốc Toản là người tướng già và sáu trăm dũng sĩ nón nhọn giáo dài ..... 3/ Điền các cặp từ trái nghĩa vào mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ và tục ngữ: - Đi ..................... về ........................ - Thức .................. dậy ........................... - Gần mực thì ..................., gần đèn thì ..................... 4/ Hãy đọc sổ liên lạc của em, thầy cô giáo đã ghi nhận xét về em ở học kỳ I rồi trả lời các câu hỏi sau: a. Trong sổ liên lạc, thầy cô giáo đã khen em điều gì? ................................................................................................................................. b. Thầy cô giáo nhắc nhở em điều gì? ................................................................................................................................. c. Em đã làm gì để thầy cô giáo và bố mẹ vui lòng? .................................................................................................................................
File đính kèm:
- bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_tieng_viet_lop_2_tuan_32.doc