Bài tập chương I môn Hình học Lớp 7 - Năm học 2018-2019

2/ Thông hiểu:

Câu 1: Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.

Câu 2: Cho đoạn thẳng CD dài 6cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng CD.

Câu 3: Cho đoạn thẳng MN = 6cm. Vẽ đường trung trực của MN.

Câu 4: Cho tam giác ABC. Vẽ đường trung trực của cạnh BC.

Câu 5: Hãy vẽ đoạn thẳng CD dài 5cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng

Câu 6: Hãy vẽ đoạn thẳng AB dài 3,6 cm.

Câu 7: Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Hãy vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB.

Câu 8: Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Hãy vẽ đường thẳng b đi qua M và vuông góc với a.

Câu 9: Cho đọan thẳng MN = 6 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng đó.

Câu 10: Cho hình 2

Cho điểm M thuộc đường thẳng a và điểm N không thuộc đường thẳng a.

Vẽ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a tại M

Câu 11: Cho đoạn thẳng MN = 6 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy.

Câu 12: Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy

Câu 13: Vẽ hình theo yêu cầu sau

 Cho đoạn thẳng AB. Hãy vẽ đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB.

 

doc31 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập chương I môn Hình học Lớp 7 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THƯ VIỆN BÀI TẬP CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC 7
NĂM HỌC: 2018 – 2019
–—
I. Chủ đề 1. Hai góc đối đỉnh, Hai đường thẳng vuông góc.
1/ Nhận biết: 
Câu 1: Cho hình vẽ (hình 1), biết AC cắt BD tại I, , đường thẳng d qua I vuông góc với CD
Hãy xác định hai cặp góc đối đỉnh trong hình vẽ
Câu 2: Cho hình vẽ (hình 2), biết AB cắt DE tại I, IC ^ DE và 
Hãy xác định hai cặp góc đối đỉnh trong hình vẽ
Câu 3: Cho hình vẽ:
 đối đỉnh với góc nào?
 đối đỉnh với góc nào?
Câu 4: Cho hình vẽ sau. Tìm hai cặp góc đối đỉnh.
Câu 5: Cho hình vẽ 5. Tìm góc đối đỉnh với góc ABC và góc nAC.
Hình 5
700
Câu 6: Hãy quan sát hình vẽ và viết tên: 
 Hai cặp góc đối đỉnh: 
 2 A 3
 1 4
 3 4 
 2 
 B 1
Câu 7: Em hãy quan sát hình vẽ và viết tên: 
Hai cặp góc đối đỉnh
Câu 8: Quan sát hình vẽ . Viết tên các cặp góc đối đỉnh .
Câu 9: Cho hình vẽ. Nêu tên các cặp góc đối đỉnh? 
600
Hình 1
Câu 10: Cho hình 1. 
 Tìm các cặp góc đối đỉnh 
Câu 11: Cho hình vẽ sau: 
Hãy viết tên hai cặp góc đối đỉnh. 
Câu 12: Cho hình vẽ sau: 
Hãy viết tên hai cặp góc đối đỉnh. 
a
b
 H2
4
3
2
1
O
Câu 13: Hãy tìm các cặp góc đối đỉnh trong hình 2 ?
Câu 14: Trong hình 2 có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh, hãy chỉ ra tên 1 cặp góc đối đỉnh?
Câu 15:
Hãy kể tên các cặp góc đối đỉnh trên hình 1. 
x'
x
y'
3
2
1
4
A
Câu 16:
Hãy kể tên các cặp góc đối đỉnh trên hình bên:
Câu 17: Tìm cặp góc đối đỉnh trên hình 
Câu 18: Tìm cặp góc đối đỉnh trên hình 
Câu 19: Cho hình vẽ sau, hãy ghi tên hai cặp góc đối đỉnh: 
Câu 20: Cho hình vẽ sau, hãy ghi tên hai cặp góc đối đỉnh:
2/ Thông hiểu: 
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 2: Cho đoạn thẳng CD dài 6cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng CD.
Câu 3: Cho đoạn thẳng MN = 6cm. Vẽ đường trung trực của MN.
Câu 4: Cho tam giác ABC. Vẽ đường trung trực của cạnh BC.
Câu 5: Hãy vẽ đoạn thẳng CD dài 5cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng
Câu 6: Hãy vẽ đoạn thẳng AB dài 3,6 cm. 
Câu 7: Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Hãy vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB.
Hình 2
Câu 8: Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Hãy vẽ đường thẳng b đi qua M và vuông góc với a.
Câu 9: Cho đọan thẳng MN = 6 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng đó.
Câu 10: Cho hình 2
Cho điểm M thuộc đường thẳng a và điểm N không thuộc đường thẳng a.
Vẽ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a tại M
Câu 11: Cho đoạn thẳng MN = 6 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy
Câu 13: Vẽ hình theo yêu cầu sau
 Cho đoạn thẳng AB. Hãy vẽ đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 14: Vẽ hình theo yêu cầu sau: Cho đoạn thẳng AB. Hãy vẽ đường thẳng m đi qua A và vuông góc với đoạn thẳng AB.
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB= 3 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 16: Cho đoạn thẳng CD= 5 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng CD.
Câu 17: Cho đoạn thẳng HK = 4cm . Hãy vẽ đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng HK.
Câu 18: Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB. 
Câu 19: Cho đoạn thẳng MN có độ dài 8cm, hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
Câu 20: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
3/ Vận dụng thấp: 
Câu 1: Cho hình vẽ:
Tính số đo .
Câu 2: Cho hình vẽ:
Tính số đo .
600
Hình 2
Câu 3: Cho hình 2. Tính số đo góc x’Oy’ ?
Câu 4: Cho hình 3. Tính số đo góc ABC ?
Hình 3
700
Câu 5: Cho bài toán như hình vẽ , biết.
Hãy tính các góc x’Oy’.
Câu 6: Cho bài toán như hình vẽ , biết.
Hãy tính các góc BOD.
Câu 7 : Dựa vào hình vẽ . Tính số đo góc vOz
Câu 8 : Dựa vào hình vẽ . Biết . Tính số đo góc A1.
Câu 9: Cho hình a. Biết ; Tính 
400
Hình 1
Câu 10: Cho hình 1. Tính 
Câu 11: Quan sát hình vẽ, và số đo góc . Tính số đo ?
Câu 12: Quan sát hình vẽ, và số đo góc . Tính số đo ?
Câu 13: Cho hình vẽ sau Biết .Tính số đo
Câu 14: Cho hình vẽ sau Biết .Tính số đo?
Câu 15: Tính số đo góc xOz và góc xOt trong hình vẽ sau:
Câu 16: Tính số đo góc aOb và góc aOb’ trong hình vẽ sau: 
Câu 17: Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại điểm O sao cho . Tính số đo góc x’Oy’.
Câu 18: Xem hình bên. Tính ?
 Câu 19. Cho hình 4
Tính số đo góc xAy ? 
Câu 20: Cho hình a , biết 
Tính số đo góc x’Ay’ 
II. Chủ đề 2: Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
1/ Thông hiểu: 	
Câu 1: Cho hình vẽ: 
Viết tên các cặp góc so le trong.
Câu 2: Cho hình vẽ: 
Viết tên hai cặp góc đồng vị.
Câu 3: Cho hình vẽ:
Tìm góc so le trong với ?
Câu 4: Cho hình vẽ:
Tìm góc đồng vị với góc 
Câu 5: Quan sát hình vẽ. Hãy viết 1 cặp góc so le trong, 1 cặp góc đồng vị ?
Câu 6: Quan sát hình vẽ.
Hãy cho biết các cặp góc đồng vị ?
Câu 7 : Quan sát hình vẽ bên. Hãy cho biết các cặp góc so le trong ? 
Câu 8: Hãy quan sát hình vẽ và viết tên: 
 Các cặp góc so le trong.
Câu 9: Quan sát hình vẽ . Hãy viết tên hai cặp góc so le trong.
Câu 10: Quan sát hình vẽ . Hãy viết tên hai cặp góc đồng vị.
Câu 11: Cho hình vẽ. Nêu các cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
Câu 12: Cho hình sau: 
	a) Viết tên hai góc so le trong
	b) Viết tên hai góc đồng vị
	c) Viết tên hai góc trong cùng phía.
Câu 13: Cho hình sau:
	a) Viết tên hai góc so le trong
	b) Viết tên hai góc đồng vị
	c) Viết tên hai góc trong cùng phía.
Câu 14: Quan sát hình vẽ.
 Tìm các cặp góc so le trong ? 
Câu 15: Quan sát hình vẽ. Tìm các cặp góc trong cùng phía?
Câu 16: Dựa vào hình bên hãy cho biết:
Góc A và góc B là cặp góc gì? 
Góc A và góc B là cặp góc gì? 
Câu 17: Dựa vào hình 2 hãy cho biết:
Góc A so le trong với góc nào?
Góc A đồng vị với góc nào?
Câu 18: Cho hình vẽ sau:
a) Hãy tìm 1 cặp góc so le trong. 
	b) Hãy tìm 1 cặp góc đồng vị 
Câu 19: Cho đường thẳng zz’ cắt hai đường thẳng xx’ và yy’ lần lượt tại điểm A và điểm B như hình vẽ bên dưới. 
Hãy nêu tên một cặp góc so le trong và một cặp góc đồng vị trong hình đã cho ?
Câu 20: Hãy viết tên cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị trong hình vẽ bên.
III. Chủ đề 3: Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơ-clít về đường thẳng song song.
1/ Nhận biết: 
Câu 1: Cho tam giác ABC, AH ^ BC (H thuộc BC). Qua A kẻ đường thẳng a vuông góc với AH. Nhận xét gì về đường thẳng a và đường thẳng BC ?
Câu 2: Cho tam giác ABC, AH ^ BC (H thuộc BC). Qua C kẻ đường thẳng b vuông góc với BC. Nhận xét gì về đường thẳng b và đường thẳng AH ?.
Câu 3: Cho đường thẳng a và một điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Hãy vẽ đường thẳng b đi qua M và song song với đường thẳng a.
Câu 4: Cho đường thẳng d và một điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Hãy vẽ đường thẳng d’ đi qua A và song song với đường thẳng d.
Hình 4
Câu 5: Cho hình 4. Qua N vẽ đường thẳng d song song với đường thẳng b? Ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng d?
Hình 5
Câu 6: Cho hình 5. Qua C vẽ đường thẳng m song song với đường thẳng AB? Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng như vậy?
Câu 7: - Vẽ qua điểm A đường thẳng b vuông góc với đường thẳng a? 
 - Vẽ qua điểm B đường thẳng c song song với đường thẳng a ?
 - Nhận xét gì về đường thẳng b và đường thẳng c?
Câu 8: - Vẽ qua điểm C đường thẳng d vuông góc với đường thẳng a ? 
 - Vẽ qua điểm B đường thẳng m song song với đường thẳng a ?
 - Nhận xét gì về đường thẳng d và đường thẳng m ?
Câu 9: Hãy vẽ đường thẳng b đi qua M và song song với a. Vẽ được mấy đường thẳng b?
Quan sát hình vẽ :
Câu 10: Hãy vẽ đường thẳng c đi qua M và vuông góc với a. Vẽ được mấy đường thẳng c?
Câu 11: Cho hình 1, Vẽ đường thẳng d2 đi qua điểm A và song song với đường thẳng d1
Hình 1
d1
Hình 3
Câu 12: Cho hình 3
Vẽ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng b tại M?
Nhận xét gì về đường thẳng c và đường thẳng a ?
Câu 13: Cho điểm A và đường thẳng d như trên hình.
Hãy vẽ đường thẳng a đi qua A và vuông góc với d.
d
M
Câu 14: Cho điểm M và đường thẳng d như trên hình.
Hãy vẽ đường thẳng b đi qua M và vuông góc với d.
Câu 15: Cho đường thẳng a và điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Hãy vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a.
Câu 16: Cho hai điểm A và B. Hãy vẽ một đường thẳng a đi qua A và đường thẳng b đi qua B sao cho b song song với a.
Câu 17: Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a, hãy vẽ đường thẳng b đi qua M và song song với đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a? 
Câu 18: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d, hãy vẽ đường thẳng d’ đi qua A và song song với đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d? 
Câu 19:
Trong hình vừa cho, hãy vẽ thêm đường thẳng d đi qua điểm D và vuông góc với đường thẳng b, đường thẳng d cắt đường thẳng c tại điểm C. 
Câu 20 : Cho đường thẳng a. Lấy điểm E nằm ngoài đường thẳng a. Hãy vẽ đường thẳng b đi qua E và song song với đường thẳng a.
2/ Thông hiểu: 
Cho hình vẽ:
Câu 1: a và b có song song với nhau hay không? Vì sao?
Câu 2: d có vuông góc với b hay không? Vì sao?
Câu 3: Cho hình 6, biết . Vì sao ?
Hình 6 
Câu 4: Cho hình 7, biết = 1150. Vì sao m // n? 
Hình 7
Hình 8
Câu 5: Cho hình 8. Tìm hai đường thẳng song song ? Giải thích vì sao?
Câu 6: Tìm cặp đường thẳng song song trong hình vẽ ? Giải thích vì sao?
Câu 7: Cho hình vẽ biết c cắt a và b và 
Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không ? Vì sao ? 
Câu 8: Cho hình vẽ bên. Vì sao a//b ? 	
1
P
Q
a
b
N
M
1
1
1010
1010
Câu 9: Cho hình vẽ bên. 
Biết , , 
PQ ^ b tại Q. Vì sao a//b ? 
Câu 10: Cho hình 3, biết .
 Chứng minh u // v?
Quan sát hình vẽ : 
Câu 11 : Giải thích vì sao a // b ?
Câu 12 : Giải thích vì sao ?
Câu 13: Cho hình vẽ . Biết a // b. 
Hãy cho biết b và c có vuông góc với nhau không? Vì sao?
Câu 14: Xem hình 3, cho biết và 
 Vì sao a//b? 
Câu 15: Cho hình 4. Biết ; 
Hãy chỉ ra hai góc so le trong
Hình 4
Chứng tỏ m//n?
Câu 16: Cho hình vẽ. 
 Hai đường thẳng a và b như thế nào với nhau? Vì sao?
Câu 17: Cho hình bên . Biết = 1150. Vì sao m // n? 
Câu 18: Cho hình vẽ bên: Vì sao a//b ?
Câu 19: Cho hình vẽ (hình 2). Vì sao m // n?
x
n
m
1200
B
A
D
C
Hình 2
a 
b 
c 
Câu 20: 
Cho a // b. Hãy giải thích vì sao cb?
Câu 21: Cho hình vẽ: Hãy giải thích vì sao a//b?
Câu 22: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau. Hỏi a có song song b không?
Câu 23: Cho hình vẽ sau, hãy chứng minh a//b 
Câu 24: Cho hình vẽ sau, biết a//b, hãy chứng minh 
Câu 25: Cho hình vẽ sau, hãy chứng minh m//n 
Câu 26: Cho hình vẽ sau, biết m//n, hãy chứng minh 
Câu 27: Cho hình vẽ. Vì sao a // b ?
Câu 28: Cho hình vẽ, biết a//b, a c.
 Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng c không? Vì sao? 	
Câu 29: Cho hình vẽ, biết a c, b c tại C
Vì sao a // b ? 	
Câu 30: Cho hình vẽ, biết a//b, a AB. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? 
Câu 31: Cho hình bên:
Vì sao a//b?
Câu 32: Cho và . Hỏi a có song song với b không?
Câu 33: Cho và a//b . Hỏi c có vuông góc với b không ?
Câu 34: Cho a//b và a//c . Hỏi b có song song với c không?
Câu 35: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau. Hỏi a có song song b không ?
Cho hình vẽ
Câu 36: MN có song song với BC không ? Vì sao?
Câu 37: AI có vuông góc với MN không? Vì sao? 
Câu 38: Xem hình 4. 
Vì sao a // b ?
Câu 39: Xem hình 5. Vì sao a // b ?
Câu 40: Cho hình vẽ. Biết = 400; = 400 
a) Đường thẳng a có song song với đườngthẳng b không? Vì sao?
b) Đường thẳng b có song song với đườngthẳng c không? Vì sao?
3/ Vận dụng cao: 
Cho hình vẽ bên (Hình 3), biết ba điểm B, A, H thẳng hàng và M, A, N thẳng hàng; ; AI ^ BC
Câu 1: Tính số đo góc BAN ?
Câu 2: Tính số đo góc BAI ?
Câu 3: Cho hình vẽ:
Tính số đo .
Câu 4: Cho hình vẽ:
Tính số đo .
Câu 5: Cho hình vẽ, biết Ax // Cy và , . Tính ?
Câu 6: Cho . Trên tia Ox lấy điểm A, tia Oy lấy điểm B. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm O vẽ hai tia Ax’, By’ vuông góc với AB. Tính ?
Quan sát hình vẽ. Hãy tìm :
Câu 7: Tính x + y
Câu 8: Tính 3x – y 
Câu 9: Tính số đo góc N1 .
Câu 10: Cho hình 3, biết , u // v.
 Tính ;?
Câu 11: Xem hình 4 . 
Tính số đo góc H.
Câu 12: Xem hình 5 
Tính số đo góc R.
Câu 13: Cho hình vẽ, biết = 800. 
Tính.
Câu 14: Cho hình vẽ, biết = 1000. Tính . 
Câu 15: Cho hình vẽ sau Ax//By 
Biết và . Tính số đoc góc AOB ?
Câu 16: Cho và . Tính số đo góc A
B
C
D
c
a
b
Câu 17: Cho hình vẽ, biết a//b và . Tính 
Câu 18: Cho hình vẽ, biết m//n, tính ?
Câu 19: Cho hình vẽ, biết a//b, a AB, .
 Tính ?
Câu 20: Cho hình vẽ, biết a//b, a c, .
 Tính 
IV. Chủ đề 4: Khái niệm định lí. Chứng minh một định lí.
1/ Vận dụng thấp: 
Câu 1: Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận tính chất sau “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”
Câu 2: Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận tính chất sau “Hai góc kề bù thì có tổng số đo bằng 1800”
Câu 3: Quan sát hình vẽ và viết giả thiết và kết luận của định lí đó bằng kí hiệu	
Câu 4: Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận tính chất sau: nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng a và b song song nhau.
Câu 5: Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận tính chất sau: nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng a và b song song nhau.
Câu 6: Hãy vẽ hình và ghi GT, KL bằng kí hiệu của định lí sau: 
” Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng tạo thành một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song”
Câu 7: Cho định lí: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 
Hãy vẽ hình minh họa định lí và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
Câu 8: Cho định lí: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
Hãy vẽ hình minh họa định lí và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
Câu 9: Cho định lí: “ Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song nhau”. Hãy vẽ hình minh họa định lí và ghi giả thiết và kết luận của định lí bằng kí hiệu.
Câu 10: Định lí: "Nếu một đường thẳng song song với một trong hai đường thẳng song song thì nó song song với đường thẳng còn lại". Hãy vẽ hình minh họa của định lí và viết giả thiết kết luận bằng kí hiệu.
Câu 11: Hãy viết giả thiết và kết luận có thể có trong hình vẽ sau. 
Câu 12: Hãy viết giả thiết và kết luận có thể có trong hình vẽ sau. 
Câu 13: Hãy viết giả thiết và kết luận có thể có trong hình vẽ sau. 
Câu 14: Hãy viết giả thiết và kết luận có thể có trong hình vẽ sau. 
Câu 15: Hãy viết giả thiết và kết luận có thể có trong hình vẽ sau.
Câu 16: Hãy viết giả thiết và kết luận có thể có trong hình vẽ sau. 
Câu 17: Hãy viết giả thiết và kết luận có thể có trong hình vẽ sau. 
Câu 18: Cho a//b và hình vẽ. Hãy viết giả thiết và kết luận có thể có trong hình vẽ sau. 
Câu 19: Hãy viết giả thiết và kết luận có thể có trong hình vẽ sau.
Câu 20: Hãy viết giả thiết và kết luận có thể có trong hình vẽ sau.
DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO
TỔ TRƯỞNG

File đính kèm:

  • docOn tap Chuong I Duong thang vuong goc Duong thang song song_12707146.doc
Giáo án liên quan