Bài tập chương 1 Đại số + Hình học 7 - Đề số 3 - Nguyễn Văn Tú

Bài 3: Một hình chữ nhật có tỉ số giữa 2 cạnh là 0,75 và 3 l ần chiều rộng lớn hơn 2 lần chiều dài là 10m. Tính chu vi và diên tích của hình chữ nhật.

Bài 4: Số kg giấy vụn 3 lớp 7a; 7b; 7c thu đợc tỉ lệ với 5; 3; 4 biết tổng số giấy thu đợc của 2 lớp 7a và 7c nhiều hơn 7b là 24 kg . Tính số giấy mỗi lớp thu đợc.

Bài 5: Ba kho có tất cả 710 tấn thóc. Sau khi chuyển số thóc ở kho I; số thóc ở kho II và số thóc ở kho III thì số thóc còn lại ở 3 kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu thóc?

 

doc2 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 730 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập chương 1 Đại số + Hình học 7 - Đề số 3 - Nguyễn Văn Tú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề số 3 -Bài tập chương I Đại + hình 7 (GV: Nguyễn Văn Tú)
Bài 1: Cho số hữu tỉ x = -2,75
a) Viết 5 đại diện của số x
b) Viết dạng tổng quát của x
c) Biểu diễn x trên trục số
d)Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: 
e) Viết các số hữu tỉ ở câu d dưới dạng số thập phân.
f) Các cách viết sau Đ hay S
1. 
2. Q
3. 0,(9) = 1
5. 
6. 
7. có giá trị bé nhất là 1 khi 2010x2011
8. = 
9. là số vô tỉ
10. 
Bài 2: Thực hiện phép tính
1.
2. 
3. 
4. 
5. 
6.
7. 
8. 
9. 
10. 
Bài 2: Tìm x, y, z biết
1. 
2.
3. 
4. 
5. và 
6.
7. và xy = 567
8. 4x = -11y và x2 -3y2 = 803
9.7x =10y = 12z và x + y + z = 514
10.và x + y +z = 92
b
Bài 3: Một hình chữ nhật có tỉ số giữa 2 cạnh là 0,75 và 3 l ần chiều rộng lớn hơn 2 lần chiều dài là 10m. Tính chu vi và diên tích của hình chữ nhật.
Bài 4: Số kg giấy vụn 3 lớp 7a; 7b; 7c thu được tỉ lệ với 5; 3; 4 biết tổng số giấy thu được của 2 lớp 7a và 7c nhiều hơn 7b là 24 kg . Tính số giấy mỗi lớp thu được.
A
Bài 5: Ba kho có tất cả 710 tấn thóc. Sau khi chuyển số thóc ở kho I; số thóc ở kho II và số thóc ở kho III thì số thóc còn lại ở 3 kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu thóc?
Bài 6: Cho mOn = 600. Trên tia Om lấy điểm D . Kẻ tia Dt sao cho 
mDt = 600 ( tia On và tia Dt cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om).
a) Chứng minh On // Dt.
b) Từ điểm E trên tia Dt kẻ tia Ex sao cho xEt = 1200. Chứng minh Ex// Om.
c)Tia Ex On=R.Kẻ DQOn;
(QOn); RKDt(KDt). Chứng minh DQ//KR.
x
A
Bài 7: Cho hình vẽ:
350
z
C
y
1450
1000
B
650
a) Chứng minh Ax//By.
b) Chứng minh By //Cz
c) Có kết luận gì về Ax và Cz? Vì sao có kết luận đó?
Bài 8:Cho xOy = 500. 
Vẽ tia Ox’là tia đối của tia Ox.
a) Tính yOx’?
b) Trên nửa mặt phẳng đối của nửa mặt phẳng chứa tia Oy bờ xx’vẽ tia Oy’ sao cho xOy’ = 1300. Chứng tỏ rằng xOy và x’Oy’ là hai góc đối đỉnh
B
x
O
a
A
Bài 9 : Cho hình vẽ 
300
1500
Cho a//b//Ox. 
Chứng minh Ox là tia phân giác của AOB.
a
Bài 10 : Cho hình vẽ 
350
b
c
O
550
B
Cho a// b// c 
Chứng minh OAOB
Bài 11: a)Cho tỉ lệ thức 
chứng minh rằng
b) tính x;y;z;biết và 2x-5y +3z = 54.

File đính kèm:

  • docDE SO 3.doc