Bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi máy tính cầm tay Casio

Bài 3.3 B.7: Chứng minh rằng:

a) 1n + 2n + 3n +.+ mn 0 (mod m ) .

b) A = n8 - n6 - n4 + n2 chia hết cho 5760 với n là số tự nhiên lẻ.

c) B = 9n3 + 9n2 + 3n - 16 không chia hết cho 343 với mọi số nguyên n.

Bài 3.3 B.8: Chứng minh rằng: 22225555 + 55552222 7

Giải: Ta có:2222 3(mod7) , 5555 4(mod7)

Mặt khác:22226 1(mod7) , 5555 = 5(mod6)

 5555 = 6q +5 (q N) nên 22225555 = 22226q +5 = (22226)q.22225 3(mod7)

Tương tự: 55552222 4(mod7)

Vậy: 22225555 + 55552222 7(mod7) 0(mod7) đpcm

 

doc4 trang | Chia sẻ: hoanphung96 | Lượt xem: 1028 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi máy tính cầm tay Casio, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạng 3.3: Luỹ thừa
A - Tìm số dư:
Bài 3.3A.1: 
a)Tìm số dư khi chia 2006 cho 2000 .
b) Tìm số dư trong phép chia A = 38 + 36 + 32004 cho 91.
Bài 3.3A.2: Tìm số dư khi chia 29455 - 3 cho 9
Bài 3.3 A.3: Tìm số dư khi chia (19971998 +19981999 + 19992000)10 cho 111
Bài 3.3 A.4: Tìm số dư khi chia 15325 - 1 cho 9
Bài 3.3 A.5: 1) Tìm số dư khi chia 10! cho 11
 2) Tìm số dư khi chia 17762003 cho 4000 .
Bài 3.3 A.6: a) Tìm số dư khi chia 13! cho 11
 b) Tìm số dư trong phép chia: 715 : 2001 
Bài 3.3 A.7: Tìm số dư khi chia 570 + 750 cho 12
Bài 3.3 A.8: Tìm số dư khi chia cho 41
Giải: Vì 41 là số nguyên tố, ta có:
512004151200(mod 41) 32(mod 41)
Mặt khác:212(mod 41) , 224(mod 41) , 238(mod 41) , 24 16(mod 41) , 2532(mod 41) , 2623(mod 41) , 275(mod 41)
2100 = 214.7+2 = (27)14.22 (5)14.22(mod 41)
Ta có:52 25(mod 41) , 53 2(mod 41)
 514 = 53.4 +2 =(53)4.52 24.52(mod 41) 31(mod 41) 
Nên: 2100 (5)14.22(mod 41) 31.22(mod 41) 1(mod 41)
2100 = 41q +1 (qN)
Vậy: =5120041q +1 = (5120041)q.51200 (32)q .51200(mod 41)
(32)q .32(mod 41) (32)q+1 (mod 41) (qN)
Cách này không ra!
Cách khác:Ta có:5120040 1(mod 41) ,51200 32(mod 41)
Mà: 22 -1(mod5) (22)48 1 (mod5) 
 (22)48 .2 1.2 (mod5) 
 297 2 (mod5) 
 297 .23 2.23 (mod5.23)
 2100 16 (mod 40)
Nên: 2100 = 40q +16
Cho nên: =5120040q +16 = (5120040)q.5120016 3216(mod 41)
Mà: 3216 = 280 = (240)2 1(mod 41)
Vậy: 1(mod 41)
Bài 3.3 A.9: a) Viết quy trình tìm số dư khi chia (515 + 1) cho (212 +1)
 b) Hãy tìm số dư r .
Bài 3.3 A.10: Tính phần dư của các số 70 ; 71 ; 72 ; 73 ; 74 ; 75 ; 76 ; 77 ; 78 ; 79 ; 710 ; 711 khi chia cho 13 và điền vào bảng sau:
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
710
711
Số dư
Bài 3.3 A.11: 
a) Tìm số dư khi chia 19972008 cho 2003
b/ Tìm số dư khi chia 19972001cho 2003
c/ Tìm số dư khi chia 2100 cho 100
d/ Tìm số dư khi chia 9100 cho 100
e/ Tìm số dư khi chia 11201 cho 100
Bài 3.3 A.12: Tìm số dư khi chia 102007200708 cho 111007
B - Chứng minh chia hết:
Bài 3.3B.1: 
Chứng minh rằng: 42n+1 + 3n+2 13 .
Chứng minh rằng với bất kì số nguyên dương n thì biểu thức:
 [7.52n + 12.6n] 19
Bài 3.3B.2: 
a/ Chứng minh rằng: 24n - 1 15
b/ Chứng minh rằng: 6969+1919 44
Bài 3.3 B.3: a)Chứng minh rằng: 18901930 + 19451975 7
 b) 192007+132004 5
Bài 3.3 B.4: Chứng minh rằng: 220+ 119 +69 102
Bài 3.3 B.5: Chứng minh rằng:
a) 25n - 1 31 b) (n2 + n - 1)2 - 1 24
Bài 3.3 B.6: Chứng minh rằng: 2+ 1 461
Bài 3.3 B.7: Chứng minh rằng:
1n + 2n + 3n +...+ mn 0 (mod m ) .
A = n8 - n6 - n4 + n2 chia hết cho 5760 với n là số tự nhiên lẻ.
B = 9n3 + 9n2 + 3n - 16 không chia hết cho 343 với mọi số nguyên n.
Bài 3.3 B.8: Chứng minh rằng: 22225555 + 55552222 7
Giải: Ta có:2222 3(mod7) , 5555 4(mod7)
Mặt khác:22226 1(mod7) , 5555 = 5(mod6)
5555 = 6q +5 (qN) nên 22225555 = 22226q +5 = (22226)q.22225 3(mod7)
Tương tự: 55552222 4(mod7)
Vậy: 22225555 + 55552222 7(mod7) 0(mod7) đpcm
Bài 3.3 B.9: Chứng minh rằng:nN* ta có:
a) b) 
Giải:a) Với n = 1 thì:
 Giả sử mệnh đề đúng với n = k (kN , k 1) tức là: 
 Ta phải chứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1 tức là: 
 Thật vậy:2 nếu k chẵn và 4 nếu k lẻ
 4 nếu k chẵn và 2 nếu k lẻ
Vậy: với 
đpcm
Bài 3.3 B.10: CMR: 
a)+3 7 b) c)
Giải: c) Ta có:236 1 (mod 37)
Mà: 26 1(mod 9) nên:(26)n 1(mod 9)
(26)n .22 1.22 (mod9. 22) 
26n +2 4 (mod36) 
26n +2 =36q +4 (qN)
Nên: = 236q+ 4 =(236)q.24 16 (mod 37)
Vậy: 
Bài 3.3 B.11: Số 312 - 1 chia hết cho hai số tự nhiên nằm trong khoảng 70 đến 79. Tìm hai số đó.
Bài 3.3 B.12: Chứng minh rằng:
a/20012004 + 20032006 10
b/ 7 + 72 + 73+ +72008 400
Bài 3.3 B.12: Chứng minh rằng: Với mọi số nguyên dương n thì :
 3n+2 - 2n+2 +3n - 2n 10
C - Số tận cùng:
Ta có: 
Cho nên:
- Tìm 1 chữ số tận cùng:Ta xét đồng dư mod 101
- Tìm 2 chữ số tận cùng :Ta xét đồng dư mod 102
- Tìm 3 chữ số tận cùng :Ta xét đồng dư mod 103
- Tìm n chữ số tận cùng :Ta xét đồng dư mod 10n
Bài 3.3C. 1: 
a/Tìm 1 chữ số tận cùng của số:9
b/Tìm 2 chữ số tận cùng của số: 14
c/Tìm 2 ,3,4,5 chữ số tận cùng của số: 521
Bài 3.3 C. 2: Tìm chữ số tận cùng của số:2
Bài 3.3 C. 3: Tìm chữ số tận cùng của số:14
Giải:Ta có:14 4(mod 10)
 Mà: 14 - 1 (mod 5) 1413 - 1 (mod 5) 
 1413 .7 - 1.7 (mod 5) 
 1413 .7 .2 - 1.7.2 (mod 5.2) 
 1414 - 14 (mod 10) 6 (mod 10) 
Nên: 1414 =10q +6 (qN)
Vậy: 14 = 1410q +6 = 14(5q+3).2 = (145q +3)2
 Vì : qN nên 145q +3 luôn có chữ số hàng đơn vị là 4 hoặc 6 
Do đó: (145q +3)2 luôn có chữ số hàng đơn vị là 6 
Cách 2: Ta có:142 6 (mod 10)
Nên: (142)7 67 (mod 10) 6 (mod 10)
1414 = 10 q +6 (q N) 
 14 = 1410q +6 = (142)5q .146 6. 146 (mod 10) 
 6. (142)3 (mod 10)
 6. 63 (mod 10) 
 64 (mod 10) 
 6 (mod 10) 
Vậy: Chữ số tận cùng là 6.
Bài 3.3 C. 4: Tìm 2,3,4,5, 6 chữ số tận cùng của số:521
HD: 521=514 .54 .53 203125 (mod 106)
Bài 3.3 C. 5: Tìm 8 chữ số tận cùng của số:51995
Bài 3.3 C. 6: a) Tìm 2 chữ số tận cùng của: 9
 b)Tìm 2 chữ số tận cùng của: 
Giải: a) Vì 100 = 22.52 nên:
Ta có: 940 1(mod 100)
Mặt khác: 92 1(mod 40)
 (92)4 1(mod 40) 
 (92)4 .9 1.9(mod 40)
 99 = 40q + 9 (q N) 
Vậy: 9= 940q + 9 = (940)q.99 99 (mod 100) 89 (mod 100)
KL: Hai chữ số tận cùng của 9 là:89
b) Ta có: 989 (mod 100) nên 9= 100k + 89 (k N)
 = 11100k + 89 = (11100)k .1189 mà 115 51(mod 100) 
 (115 )2 1(mod 100) 
 (1110 )10 1(mod 100)
 11100 1(mod 100)
Nên: 1189(mod 100) 1140.2+9(mod 100) (1140)2.119(mod 100) 
 119(mod 100) 
 91 (mod 100) 
KL: Hai chữ số tận cùng của là: 91
Bài 3.3 C. 7: Tìm chữ số tận cùng của 21 + 35 + 49 +...+ 20048009
Bài 3.3 C. 8: Tìm số tận cùng của các số: 6713 và 21000
Bài 3.3 C. 9: Tìm hai số tận cùng của số: 21999 + 22000 + 22001
Bài 3.3 C.10: Tìm hai số tận cùng của số:2999.
Bài 3.3 C.11: Tìm 3 số tận cùng của số:
Bài 3.3 C.12: Tìm chữ số tận cùng của số:2007200820072008.
Bài 3.3 C.13: Tìm hai số tận cùng của số:
Bài 3.3 C.14: Tìm hai số tận cùng của số:1012 + 1023+1034+1045 . 

File đính kèm:

  • docBoi_duong_HSG_MTCT.doc
Giáo án liên quan