Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 3 - Trường Tiều Học Lý Thường Kiệt - Tuần 20
I- Mục tiêu
- Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước, trung điểm của một đoạn thẳng.
II- Đồ dùng
GV : Thước thẳng- Phấn màu- Phiếu HT
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học
A và B - Đo và nhận xét: AM = MB = 3cm - Đọc : M là trung điểm của đoạn thẳng AB. - Đọc và quan sát hình vẽ SGK - 3 điểm cùng nằm trên 1 đường thẳng - Ba điểm thẳng hàng là: A, M, B. - M là điểm ở giữa 2 điểm A và B - N là điểm ở giữa 2 điểm C và D - O là điểm ở giữa 2 điểm M và N - Đọc đề- kiểm tra BT - làm phiếu HT Các câu đúng là: a; e. ----------------------------------------------------- Tự nhiên và xã hội. Tiết 39 Ôn tập: Xã hội. I-Mục tiêu: - Kể tên các kiến thức đã học về xã hôị. - Kể với bạn bè về gia đình nhiều thế hệ, trường học và cuộc sống xung quanh. II- Đồ dùng dạy học: SGK III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. Tổ chức. (1’) Kiểm tra: (3’) - Kể tên các bài đã học về chủ đề xã hội? - Nhận xét: Bài mới: (35’) Hoạt động1: - Bước 1:Chia nhóm. - Bước 2:Giao việc. Dán tranh ảnh sưu tầm được về chủ đề xã hội theo nội dung: hoạt động nông nghiệp, công nghiệp,thương mại, thông tin liên lạc, y tế, giáo dục. Đại diện lên mô tả nội dung và ý nghĩa bức tranh. -Bước 3: Các nhóm thực hành theo yêu cầu của GV -Nhận xét, bổ xung. Hoạt động 2: -Bước1:Phổ biến cách chơi trò chơi. Vừa hát vừa truyền tay nhau hộp giấy.Khi bài hát dừng lại hộp giấy dừng ở tay người nào thì người đó phải nhặt 1 câu hỏi trong hộp để trả lời. -Bước 2: HS thực hành: Nhận xét * Củng cố- Dặn dò: (1’) - Nhận xét giờ. Nhắc nhở h/s công việc về nhà Hát. - Học sinh nêu. - Nhận xét, bổ xung. * Hoạt động nhóm. -Phân công nhóm trưởng. -Lắng nghe. Các nhóm thực hành: +Phân tranh theo chủ đề +Mô tả các bức tranh từng chủ đề. -Nhận xét, bổ xung. * Trò chơi truyền hộp. -Lắng nghe g/v phổ biến luật chơi - Thực hành: +Chơi thử: +Chơi thật ( trong khi chơi nếu em nào đến lượt mà không trả lời được thì phải hát 1 bài) -------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 12 tháng 01 năm 2010 Chính tả ( nghe - viết ) Tiết 39 ở lại với chiến khu. I. Mục tiêu - Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng hình thức văn xuôi . - Làm đúng bài tập 2a SGK II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết BT 2 HS : SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài cũ (4’) - GV đọc : liên lạc, nhiều lần, nắm tình hình, ném lựu đạn. B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài 2. HD HS nghe - viết. a. HD HS chuẩn bị - GV đọc diễn cảm đoạn văn - Lời bài hát trong đoạn văn nói lên điều gì - Lời bài hát trong đoạn văn viết như thế nào ? b. GV đọc bài. c. Chấm, chưa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. 3. HD HS làm BT * Bài tập 2 / 15 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét - 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét + HS theo dõi SGK - 1 HS đọc lại đoạn văn. - Tinh thần quyết tâm chiến đấu không sợ hy sinh, gian khổ của các chiến sĩ vệ quốc quân. - Được đặt sau dấu hai chấm, xuống dòng, trong dấu ngoặc kép. Chữ đầu trong từng dòng thơ viết hoa, viết cách lề vở 2 ô li. - HS viết vở nháp những tiếng dễ viết sai. + HS nghe, viết bài vào vở. + Viết vào vở lời giải câu đố. + sấm và sét, sông C. Củng cố, dặn dò (3’) - GV khen những HS viết bài tốt. - GV nhận xét chung tiết học ----------------------------------------------------------------------------------------------- Toán Tiết: 97: Luyện tập A- Mục tiêu - Biết khái niệm và xác định được trung điểm một của đoạn thẳng cho trước. B- Đồ dùng GV : Thước thẳng- 1 tờ giấy HCN như BT 2. HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: (1’) 2/ Luyện tập: (37’) * Bài 1: a) HD xác định trung điểm của đoạn thẳng. - Vẽ đoạn thẳng AB như SGK - Đo độ dài đoạn AB? - Chia độ dài đoạn AB thành 2 phần bằng nhau. Mỗi phần dài ? cm? - Vậy độ dài đoạn thẳng AM, MB với M là trung điểm của AB là ?cm. - Lấy điểm M ở gữa A và B sao cho AM = BM = 2cm. - Muốn xác định trung điểm của đoạn thẳng ta làm ntn? b) HD Xác định trung điểm của đoạn CD. - Vẽ đoạn thẳng CD? - Đo độ dài đoạn CD? - Chia độ dài thành 2 phần bằng nhau? - Đánh dấu trung điểm của đoạn CD? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 2: Thực hành. - Lấy tờ giấy HCN, đánh dấu các điểm ABCD. - Gấp đôi sao cho AD trùng với BC. - Mở tờ giấy. - Đánh dấu trung điểm. I của đoạn AB, trung điểm K của đoạn BC chính là đường dấu giữa khi gấp tờ giấy. - Tương tự : y/c HS xác định trung điểm khi gấp tờ giấy theo chiều cạnh AB trùng với cạnh DC. 3/ Củng cố: (2’) - Nêu cách xác định trung điểm của đoạn thẳng? -Dặn dò:Thực hành tìm TĐ của đoạn dây. - Hát - Vẽ ra nháp - Đo và nêu độ dài đoạn AB = 4cm. - 4 : 2 = 2cm. - Mỗi phần dài 2cm - Là 2cm. - đặt thước sao cho vạch O trùng điểm A. Đánh dấu điểm M trên AB tương ứng với vạch 2cm của thước. - Đo độ dài đoạn thẳng - Chia độ dài thành 2 phần bằng nhau. - Lấy trung điểm + HS làm vở- HS chữa bài. C N D +HS thực hành - đánh dấu - gấp - mở - đánh dấu +Trung điểm I của đoạn AB. + Trung điểm K của đoạn BC - Tự thực hành - 2- 3 HS nêu --------------------------------------------------------------------------- Tự nhiên và xã hội. Tiết 40 Thực vật I-Mục tiêu: - Biết được cây đều có rễ ,thân , lá , hoa , quả . - Nhận ra sự đa dạng và phong phú của thực vật tronng tự nhiên - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được thân , rễ , lá , hoa , quả của một số cây . II- Đồ dùng dạy học: SGK III- Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 1.Tổ chức. (1’) 2.Kiểm tra: (3’) - Kể tên các bài đã học về chủ đề xã hội? - Nhận xét: 3.Bài mới: (35’) Hoạt động1: QS theo nhóm ngoài trời. Bước 1:Tổ chức, hướng dẫn. Chia nhóm HD học sinh QS Giao việc - Bước 2: QS theo nhóm ngoài trời. -Bước 3: Các nhóm báo cáo kết quả -Nhận xét, bổ xung. *Kết luận: Xung quanh ta có rất nhiều cây cối. chúng có kích thước và hình dạng khác nhau. Mỗi cây thường có rễ,thân , lá, hoa, quả. - QS tranh SGK kể tên các cây có trong sách? - Kể tên 1 số cây khác mà em biết? Hoạt động 2:Làm việc cá nhân -Bước1: Giao việc: vẽ 1 cây mà em quan sát được. -Bước 2: HS thực hành theo yêu cầu của GV -Bước 3:Trưng bày. Nhận xét 4. Củng cố- Dặn dò: (1’) - Nêu ích lợi của cây cối? Nhắc nhở h/s công việc về nhà - VN: học bài. Hát. - Học sinh nêu. - Nhận xét, bổ xung. - Phân công nhóm trưởng. - Lắng nghe. - Các nhóm thực hành theo yêu cầu của GV - Các nhóm báo cáo kết quả -Nhận xét, bổ xung. - Hình 1: Cây khế. - Hình 2: Cây vạn tuế - Hình 3: Cây kơ- nia. - Hình 4: Cây lúa ruộng bậc thang. - Hình 5: Cây hoa hồng - Hình 6: Cây súng. - Kể tên những cây khác mà em biết - Vẽ bất kì cây gì mà mình quan sát được - Thực hành theo yêu cầu Trưng bày. Nhận xét - HS nêu. ------------------------------------------------------ Đạo đức Tiết 20 Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế (t2) I.Muùc tieõu: - Bửụực ủaàu bieỏt Thieỏu nhi treõn theỏ giụựi ủeàu laứ anh em , baùn beứ, caàn phaỷi ủoaứn keỏt giuựp ủụừ laón nhau khoõng phaõn bieọt daõn toọc , maứu da , ngoõn ngửừ -Tớch cửùc tham gia caực hoaùt ủoọng ủoaứn keỏt hửừu nghũ vụựi thieỏu nhi quoỏc teỏ phuứ hụùp vụựi khaỷ naờng do nhaứ trửụứng , ủũa phửụng toồ chửực . II Chuaồn bũ: Vụỷ BT ẹẹ 3. III. Leõn lụựp: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.OÅn ủũnh: (1’) 2.Baứi mụựi: (32’) a.GTB: - Ghi tửùa. b.Hoaùt ủoọng 1:Vieỏt thử keỏt baùn. -Yeõu caàu caực HS trỡnh baứy caực bửực thử caực baùn ủaừ chuaồn bũ tửứ trửụực. -GV laộng nghe, uoỏn naộn caõu, chửừ, nhaọn xeựt noọi dung thử vaứ keỏt luaọn: Chuựng ta coự quyeàn keỏt baùn, giao lửu vụựi baùn beứ quoỏc teỏ. Hoaùt ủoọng 2: Nhửừng vieọc em caàn laứm. -Yeõu caàu HS laứm baứi theo nhoựm - Yeõu caàu caực nhoựm ghi laùi nhửừng vieọc neõn laứm khi gaởp ngửụứi nửụực ngoaứi. - GV nhaọn xeựt . Hoaùt ủoọng 3: Giụựi thieọu nhửừng baứi haựt, baứi thụ cuỷa thieỏu nhi Vieọt Nam vaứ theỏ giụựi - GV khuyeỏn khớch HS tửù tỡm vaứ coự theồ haựt baứi haựt veà thieỏu nhi vieọt nam vaứ theỏ giụựi 3. Cuỷng coỏ – daởn doứ (2’) GV heọthoỏng laùi baứi , nhaọn xeựt tieỏt hoùc , daởn doứ veà nhaứ . -HS baựo caựo sửù chuaồn bũ baứi cuỷa toồ. -HS laộng nghe. -Laộng nghe giụựi thieọu -5 ủeỏn 6 HS trỡnh baứy. Caực HS khaực boồ sung hoaởc nhaọn xeựt veà noọi dung. - HS laứm baứi theo nhoựm . - ẹaùi dieọn nhoựm traỷ lụứi . - HS neõu . ------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 13 tháng 01 năm 2010 Tập đọc Tiết 40 Chú ở bên Bác Hồ. I. Mục tiêu - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ. - Hiểu nội dung: Em bé ngây thơ nhớ người chú bộ đội đã lâu không về nên th ường nhắc chú. Ba mẹ không muốn nói với em : chú đã hi sinh, không thể ..... II. Đồ dùng SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Kể lại chuyện ở lại với chiến khu. B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm bài thơ. b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng dòng thơ. - GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai cho HS. * Đọc từng khổ thơ trước lớp. - GV HD HS nghỉ hơi, nhấn giọng từ ngữ biểu cảm, thể hiện tình cảm qua giọng đọc - Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải cuối bài. * Đọc từng khổ thơ trong nhóm * Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 khổ thơ * Đọc cả bài 3. HD HS tìm hiểu bài. - Những câu nào cho thấy Nga rất mong nhớ chú ? - Khi Nga nhắc đến chú thái độ của ba và mẹ ra sao ? - Em hiểu câu nói của ba bạn Nga như thế nào ? - Vì sao những chiến sĩ hi sinh vì tổ quốc được nhớ mãi ? 4. Học thuộc lòng bài thơ. - GV HD HS học thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ - GV và cả lớp bình chọn bạn đọc hay. - 4 HS nối tiếp nhau kể chuyện. - Nhận xét + HS theo dõi SGK, đọc thầm - HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc 3 khổ thơ trong bài. - HS đọc theo nhóm 3 - Đại diện nhóm đọc - 1 HS đọc cả bài. - Chú Nga đi bộ đội, sao lâu quá là lâu ! Nhớ chú Nga thường nhắc : Chú bây giờ ở đâu ? Chú ở đâu, ở đâu ? - Mẹ thương chú, khóc đỏ hoe đôi mắt. Ba nhớ chú ngước lên bàn thờ, không muốn nói với con rằng chú đã hi sinh, không thể trở về..... - Chú đã hi sinh. / Bác Hồ đã mất. - Vì những chiến sĩ đó đã hiếna dâng cả cuộc đời cho hạnh phúc và sự bình yên của nhân dân, cho độc lập tự do của tổ quốc.... - HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ - Đọc thuộc lòng cả bài thơ. C. Củng cố, dặn dò (1’) - GV nhận xét chung tiết học. - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ. --------------------------------------------------------------------------- Toán Tiết 98: So sánh các số trong phạm vi 10 000. A- Mục tiêu - Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000. - Biết so sánh các đại lượng cùng loại . B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: (1’) 2/ Kiểm tra: (3’) - Nêu cách xác định trung điểm của đoạn thẳng? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới. (35’) a) HĐ 1: HD SS các số trong PV10 000 . * So sánh hai số có các chữ số khác nhau. - Viết: 999...1000 - Gọi 2- 3 HS điền dấu >, <, = thích hợp? - Vì sao điền dấu <? - Hai cách đều đúng. Nhưng cách dễ nhất là ta SS về các chữ số của hai số đó ( 999 có ít chữ số hơn 1000) - So sánh 9999 với 10 000? * So sánh hai số có cùng chữ số. - Viết : 9000......8999, - Y/ c HS điền dấu >, < , =? - Ta bắt đầu SS từ hàng nào ? - Nếu hai số có hàng nghìn bằng nhau ta SS ntn? - Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau ta SS ntn? - Nếu hai số có hàng chục bằng nhau ta SS ntn? - Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị bằng nhau thì sao? b) HĐ 2: Luyện tập. * Bài 1:- đọc đề? - Nêu cách SS só có 4 chữ số? - Gọi 2 HS làm trên bảng? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 2:- Đọc đề? - Muốn SS được hai số ta cần làm gì? - Cách so sánh? - Gọi 2 HS làm trên bảng? - Chấm bài, nhận xét 4/ Củng cố: (1’) - Muốn SS các số có 4 chữ số ta làm ntn? - Dặn dò: Ôn lại bài - hát - 2- 3 HS nêu - Nhận xét. - nêu KQ: 999 < 1000 - Vì 999 kém 1000 1 đơn vị - Vì 999 chỉ có 3 CS, còn 1000 có 4 CS - 9999 < 10 000 9000 > 8999 - Ta SS từ hàng nghìn. Số nào có hàng nghìn lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có hàng nghìn bằng nhau thì ta SS đến hàng trăm. Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau thì ta SS đến hàng chục. Số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có hàng chục bằng nhau thì ta SS đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có hàng nghìn , hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. - Đọc - Lớp làm Phiếu HT 1942 > 998 1999 < 2000 6742 > 6722 - 3 HS Đọc - Đổi các số đo về cùng đơn vị đo độ dài hoặc thời gian. - SS như SS số tự nhiên rồi viết thêm đơn vị đo độ dài hoặc TG. - Mỗi HS làm 1 cột- Lớp làm vở. 1 km > 985m 60phút = 1 giờ 600cm = 6m 50phút < 1 giờ 797mm 1 giờ -------------------------------------------------------------------------------- Luyện từ và câu Tiết 20 Từ ngữ về tổ quốc. Dấu phẩy. I. Mục tiêu - Nắm được nghĩa một số từ ngữ về tổ quốc để xếp đúng các nhóm (BT1) - Bước đầu biết kể về một vị anh hùng (BT2) - Đặt thêm đựơc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết BT1. HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Nhân hoá là gì ? - Nêu ví dụ những con vật được nhân hoá trong bài " Anh Đom Đóm " B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. HD HS làm bài tập * Bài tập 1 / 17 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét. * Bài tập 2 / 17 - Nêu yêu cầu BT - GV gợi ý : 1 số anh hùng : Lê Lợi, Trưng Trắc, Trưng Nhị, Triệu Thị Trinh, ..... - GV nhận xét * Bài tập 3 / 17 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét - HS nêu - Nêu ví dụ - Nhận xét * Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp.. - 3 em lên bảng, cả lớp làm vào vở. + Những từ cùng nghĩa với tổ quốc : đất nước, nước nhà, non sông, giang sơn. + Những từ cùng nghĩa với bảo vệ : giữ gìn, gìn giữ. + Những từ cùng nghĩa với xây dựng : dựng xây, kiến thiết. * Nói về một vị anh hùng mà em biết rõ. - HS thi kể - Nhận xét bạn * Đặt thêm dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu in nghiêng. - HS làm bài cá nhân. C. Củng cố, dặn dò(1’) - GV biểu dương những HS học tốt. - Nhận xét chung tiết học. ---------------------------------------------------------- Thủ công Tiết 20 Ôn tập chủ đề : Cắt , dán chữ cái đơn giản I.Muùc tieõu: - Bieỏt caựch keỷ , caột , daựn moọt soỏ chửừ caựi ủụn giaỷn coự neựt thaộng , neựt ủoỏi xửựng . - Keỷ , caột , daựn ủửụùc moọt soỏ chửừ caựi ủụn giaỷn coự neựt thaỳng , neựt ủoỏi xuựng ủaừ hoùc . II. Chuaồn bũ: Giaỏy thuỷ coõng, thửụực keỷ, buựt chỡ, Giaỏy thuỷ coõng, thửụực keỷ, buựt chỡ, III. Leõn lụựp: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọngcuỷa hoùc sinh 1.OÅn ủũnh: (1’) 2.KTBC: (3’) -KT ủoà duứng cuỷa HS. -Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng. 3. Baứi mụựi: (35’) a.GTB: b. Thửùc haứnh: Hoaùt ủoọng 1: GV ghi yeõu caàu baứi taọp: “Em haừy caột laùi caực chửừ caựi ủaừ hoùc ụỷ chửụng II trong hoùc kỡ I”. -GV yeõu caàu HS nhaộc laùi caựch keỷ hoaởc caựch gaỏp caực chửừ ủeồ caột cho nhanh. -GV giaỷi thớch YC cuỷa baứi veà kieỏn thửực, kổ naờng, saỷn phaồm caàn phaỷi ủeùp hụn, saộc saỷo hụn. -YC HS thửùc haứnh. -GV quan saựt HS laứm baứi. Coự theồ gụùi yự cho nhửừng HS keựm hoaởc coứn luựng tuựng ủeồ caực em hoaứn thaứnh baứi. Hoaùt ủoọng 2: ẹaựnh giaự saỷn phaồm. -ẹaựnh giaự SP thửùc haứnh cuỷa HS theo hai mửực. -Hoaứn thaứnh A: +Thửùc hieọn ủuựng qui trỡnh kú thuaọt, chửừ caột thaỳng, caõn ủoỏi, ủuựng kớch thửụực. +Daựn chửừ phaỳng, ủeùp. -Nhửừng em ủaừ hoaứn thaứnh vaứ coự SP ủeùp, trỡnh baứy, trang trớ SP saựng taùo ủửụùc ủaựnh giaự laứ hoaứn thaứnh toỏt (A+) -Chửa hoaứn thaứnh B: +Khoõng keỷ, caột, daựn ủửụùc caực chửừ ủaừ hoùc. 4. Cuỷng coỏ – daởn doứ: (1’) - GV heọ thoỏng laùi baứi , daởn doứ veà nhaứ , nhaọn xeựt tieỏt hoùc . -HS mang ủoà duứng cho GV kieồm tra. -HS nhaộc. -HS laộng nghe, 2 HS nhaộc laùi. -Laộng nghe. -HS traỷ lụứi: VD: Caựch gaỏp chửừ H, sau khi ủaừ caột ủửụùc hỡnh chửừ nhaọt coự chieàu daứi 5 oõ vaứ chieàu roọng 3 oõ, chuựng ta gaỏp ủoõi hỡnh chửừ nhaọt theo chieàu daứi (maởt maứu vaứo trong), sau ủoự ta hỡnh dung vaứ caột chửừ H. -Laộng nghe ruựt kinh nghieọm. -HS thửùc haứnh. -HS mang saỷn phaồm leõn cho GV ủaựnh giaự. ------------------------------------------------------------------------------ Thứ năm ngày 14 tháng 01 năm 2010 Tập viết Tiết 20 Ôn chữ hoa N ( tiếp theo ) I. Mục tiêu - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N ( 1dòng chữ Ng) , V , T (1dòng) - Viết tên riêng Nguyễn Văn Trỗi bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng Nhiễu điều phủ lấy giá gương / Người trong một nước phải thương nhau cùng bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa N ( Ng ) từ ứng dụng HS : Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ. (4’) - GV đọc : Nhà Rồng, Nhớ B. Bài mới. (35’) 1. Giới thiệu bài 2. HD HS viết trên bảng con. a. Luyện viết chữ hoa. - Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng ) - Đọc từ ứng dụng - GV nói về anh hùng Nguyễn Văn Trỗi. c. Luyện viết câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ. 3. HD HS viết vào vở tập viết - GV nêu yêu cầu viết. - GV QS động viên những em viết yếu. 4. Chấm, chữa bài. - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. - HS viết bảng con, 2 em lên bảng. - Nhận xét + N ( Ng, Nh ) V, T ( Tr ) - HS QS. - HS tập viết chữ Ng và các chữ V, T ( Tr ) - Nguyễn Văn Trỗi - HS tập viết bảng con : Nguyễn Văn Trỗi. Nhiễu điều phủ lấy giá gương /Người trong một nước phải thương nhau cùng - HS tập viết bảng con : Nhiễu, Nguyễn. + HS viết bài vào vở C. Củng cố, dặn dò (1’) - GV nhận xét chung giờ học. - Về nhà ôn bài. --------------------------------------------------------------------- Toán Tiết 99 : Luyện tập A- Mục tiêu - Biết so sánh các số trong phạm vi 10000 ; viết 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại . - Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm (nghìn ) trên tia số và cách xác định trung điểm của đoạn thẳng B- Đồ dùng GV : Phiếu HT- Bảng phụ HS : SGK. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: (1’) 2/ Kiểm tra: (3’) - Nêu quy tắc SS số có 4 chữ số? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập. (35’0 * Bài 1: - BT yêu cầu gì? - Muốn điền dấu đúng ta làm ntn? - Gọi 2 HS làm trên bảng, mỗi HS làm 1 cột. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2: - Đọc đề? - Muốn xếp được các số theo thứ tự đó ta cần làm gì? - Chấm bài, nhận xét * Bài 3: - BT có mấy yêu cầu? Đó là những yêu cầu nào? - Thi viết nhóm đôi - Gọi 2 HS thi trên bảng. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 4: - BT yêu cầu gì? - Nêu cách xác định trung điểm của đoạn thẳng? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét 4/ Củng cố: (1’) - Nêu cách SS số có 4 chữ số? - Cách XĐ trung điểm của đoạn thẳng. + Dặn dò: Ôn lại bài. - hát - 2- 3 HS nêu - Điền dấu >; < = - So sánh các số có 4 chữ số. 1000g = 1kg 950g < 1kg 1km < 1200m - Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - SS các số có 4 chữ số với nhau rồi xếp. a) 4082; 4208; 4280; 4808 b) 4808; 4280; 4208; 4082. - Có 4 yêu cầu. Viết số bé, lớn nhất có 3 chữ số, 4 chữ số. + Số bé nhất có 3 chữ số là : 100 + Số lớn nhất có 3 chữ số là : 999 + Số bé nhất có 4 chữ số là : 1000 + Số lớn nhất có 4 chữ số là : 9999 - XĐ TĐ của đoạn thẳng AB và CD. - 2- 3HS nêu - Lớp làm phiếu HT + Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số 300. ------------------------------------------------------------------ Chính tả ( nghe - viết ) Tiết 40 Trên đường mòn Hồ Chí Minh I. Mục tiêu - Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng hình thức văn xuôi . - Làm đúng bài tập 2a SGK II. Đồ dùng GV : SGK HS : Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (4’) - GV đọc : sấm, sét, xe sợi, chia sẻ. B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu
File đính kèm:
- TUAN 20.doc