Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 3 - Trường Tiều Học Lý Thường Kiệt - Tuần 19 (chuẩn)

A- Mục tiêu

- HS nhận biết các số có bốn chữ số(trường hợp các chữ số đều khác 0).

- Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.

- Biết đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản).

B- Đồ dùng GV : Bộ đồ dùng dạy toán , SGK

 HS : SGK , VBT

C- Các hoạt động dạy

 

doc18 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 679 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 3 - Trường Tiều Học Lý Thường Kiệt - Tuần 19 (chuẩn), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hường dùng loại nhà tiêu nào?
+ Đối với vật nuôi cần làm gì để phân vật nuôi không bi ô nhiễm môi trường?
Bớc 2: Trình bày trước lớp
KL: Dùng nhà tiêu hợp vệ sinh. Xử lý phân người và động vật hợp lý góp phần phòng chống ô nhiễm môi trường không khí, đất và nước.
4.Củng cố - Dặn dò (2’)
- Nêu tác hại của việc con người và gia súc phóng úê bừa bãi đối với môi trường và sức khoẻ con người?
- Nhắc nhở h/s công việc về nhà
- Hát.
Vài em nêu: Rác thải gây ô nhiễm môi trường, là nơi tập trung nhiều các con vật truyền bệnh cho con người
* Quan sát tranh:
- Lớp chia làm 3 nhóm
- Đọc nội dung công việc của nhóm mình:
- Các nhóm thực hiện:
+Người và gia súc phóng uế bừa bãi gây ô nhiễm môi trường.
+Chúng ta phải đi đại tiểu tiện đúng nơi quy định, không để các con vật nuôi( chó, mèo...)phóng uế bừa bãi.
- Đại diện báo cáo KQ.
* Thảo luận nhóm.
- Các nhóm nhận công việc của nhóm mình.
- Quan sát tranh và thảo luận các câu hỏi:
- Nhà tiêu tự hoại.
- Nhà tiêu hai ngăn.
- Địa phương mình dùng nhà tiêu tự hoại là chính còn nhà tiêu hai ngăn còn lại rất ít.
- Các con vật nuôi cần nhốt cho chúng đi vệ sinh đúng nơi quy định
+ Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung
Việc con người và súc vật phóng uế bừa bài gây ô nhiễm môi trường đặc biệt là không khí, đất và nước.
- Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định
-----------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 05 tháng 01 năm 2010
Chính tả ( nghe - viết )
 Tiết 37 Hai Bà Trưng
I. Mục tiêu
	- Nghe viết chính xác, đoạn 4 của truyện Hai Bà Trưng. Viết hoa đúng tên riêng. trình bày đúng hình thức văn xuôi .
	- Làm đúng bài tập 2a SGK
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết ND BT2, bảng lớp viết ND BT3
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Mở đầu (4’)
- GV nêu gương một số HS viết chữ đẹp, có tư thế ngồi viết đúng, khuyến khích HS viết tốt hơn ở HK II.
B. Bài mới (35’)
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
2. HD HS nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn 4 của bài Hai Bà Trưng
- Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng được viết như thế nào ?
- Vì sao phải viết hoa như vậy ?
- Tìm các tên riêng trong bài chính tả ?
b. GV đọc bài
c. Chấm, chưa bài
- GV chấm, nhận xét bài viết của HS.
3. HD HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2/ 7
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV nhận xét
- HS nghe.
- HS theo dõi SGK
- 1 HS đọc lại đoạn văn, lớp theo dõi SGK.
- Viết hoa cả chứ Hai và Bà
- Viết hoa như thế để tỏ lòng tôn kính
- Tô Định, Hai Bà Trưng, chữ đầu mỗi câu
+ HS đọc thầm lại đoạn văn, viết vào vở nháp các từ dễ viết sai để ghi nhớ.
+ HS nghe viết bài vào vở
+ Điền vào chỗ trống l/n, iêt/iêc.
- HS làm bài vào vở
- 2 em lên bảng làm
- Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
- lành lặn, nao núng, lanh lảnh, đi biền biệt, thấy tiêng tiếc, xanh biêng biếc.
C. Củng cố, dặn dò (1’)
	- GV khen ngợi, biểu dương những em viết chính tả đúng đẹp.
	- GV nhận xét chung tiết học.
-----------------------------------------------------------------------
Toán
Tiết 92 : Luyện tập
A- Mục tiêu
- Biết đọc, viết các số có bốn chữ số(trường hợp các chữ số đều khác 0)
- Biết thứ tự các số có bốn chữ số trong dãy số 
- Bước đầu làm quen với các số tròn nghìn (từ 100 đến 9000).
B- Đồ dùng SGK
C- Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức: (1’)
2/ Kiểm tra: (3’)Đọc và viết các số:
3457; 2198. Nêu giá trị của mỗi chữ số?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập: (35’)
* Bài 1; 2: 
- Đọc đề?
- Khi đọc, viết số ta đọc,viết theo thứ tự nào?
- Nhận xét, ghi điểm.
* Bài 3:
- BT yêu cầu gì?
- Dãy số có đặc điểm gì?
- Muốn điền được số tiếp theo em làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: 
- Đọc đề?
- HD vẽ tia số:
- Điểm gốc của tia số là điểm nào?
- Đặc điểm của các số trên tia số?
- Muốn viết tiếp số tròn nghìn em làm ntn?
- Đọc dãy số tròn nghìn vừa viết?
4/ Củng cố: (1’)
- Thi đọc và viết số.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
2- 3 HS làm
- Nhận xét
- Viết số.( Làm miệng)
- Từ trái sang phải
Một nghìn chín trăm năm mươi tư: 1954
Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm: 4765
6358: Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám.
- Viết tiếp số.( Làm phiếu HT)
- Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị.
- Lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị.
8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655.
6494; 6495; 6496; 6497; 6498; 6499; 6500.
- Đọc sgk
- Điểm 0( trùng với điểm 0 trên thước)
- Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1000 đơn vị.
- Lấy số đứng trước cộng thêm 1000.
1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000.
- Đọc xuôi, đọc ngược.
+ HS 1: Đọc số bất kì
+ HS 2: Viết số bạn vừa đọc
---------------------------------------------------------------------------
Tự nhiên và xã hội.
Tiết 38 : Vệ sinh môi trường( tiếp theo).
I.Mục tiêu:
- Nêu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối với đời sống con người và động vật , thực vật .
II- Đồ dùngSGK
III- Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1-Tổ chức (1’)
2-Kiểm tra (2’)Những hành vi đúng để giữ cho nhà tiêu hợp vệ sinh.
3-Bài mới (35’)
QS tranh,
Hoạt động 1
Bước 1: Thảo luận nhóm.
Yêu cầu: QS hình trang 72 trả lời câu hỏi.
- Nói và nhận xét những gì bạn thấy trong hình.Theo bạn hành vi nào đúng, hành vi nào sai? Hành vi trên có xẩy ra ở nơi bạn sống không?
- Trong nước thải có gì gây hại cho con người và các sinh vật khác?
Bước2: Làm việc cả lớp:
KL: Trong nước thải có nhiều chất bẩn, độc hại. Nếu để nước thải chứa xử lý thường xuyên chảy vào ao, hồ, sông, ngòi làm nguồn nước bị ô nhiễm, làm chết cây cối và các sinh vật sống trong nước.
 Hoạt động 2 Thảo luận về cách xử lý nước thải hợp vệ sinh.
Bước 1 : Chia nhóm thảo luận 
-QS hình trang 71 trả lời câu hỏi:
Chỉ và nêu từng loại nhà tiêu trong hình?
Bước 2 : trình bày kết quả 
KL: Việc xử lý các loại nước thải, nhất là nước thải công nghiệp trước khi đổ vào hệ thống thoát nước chung.
4. Củng cố- dặn dò (2’)
GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận xét tiết học .
- Hát.
Vài HS.
- Thảo luận.
- Trong nước thải có nhiều chất bẩn, độc hại. Nếu để nước thải chứa xử lý thường xuyên chảy vào ao, hồ, sông, ngòi làm nguồn nước bị ô nhiễm, làm chết cây cối và các sinh vật sống trong nước.
-Đại diện báo cáo KQ.
- Tranh hình 3có hệ thống cống hợp vệ sinh vì nước được xử lý trước khi thải.
- Tranh hình 4có hệ thống cống không hợp vệ sinh vì nước không được xử lý trước khi thải.
- Đại diện nhóm trình bày .
------------------------------------------------------------
Đạo đức 
 Tiết 19 Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế
I.Muùc tieõu
Bửụực ủaàu bieỏt Thieỏu nhi treõn theỏ giụựi ủeàu laứ anh em , baùn beứ, caàn phaỷi ủoaứn keỏt giuựp ủụừ laón nhau khoõng phaõn bieọt daõn toọc , maứu da , ngoõn ngửừ 
Tớch cửùc tham gia caực hoaùt ủoọng ủoaứn keỏt hửừu nghũ vụựi thieỏu nhi quoỏc teỏ phuứ hụùp vụựi khaỷ naờng do nhaứ trửụứng , ủũa phửụng toồ chửực .
II Chuaồn bũ:
Vụỷ BT ẹẹ 3.
III. Leõn lụựp:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1.OÅn ủũnh: (1’)
2.KTBC: (3’) Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa HS.
-Nhaọn xeựt chung.
3.Baứi mụựi: (35’)
a.GTB: 
b.Hoaùt ủoọng 1: Thaỷo luaọn nhoựm veà caực tranh aỷnh.
-Yeõu caàu caực nhoựm xem tranh aỷnh veà caực cuoọc giao lửu cuỷa treỷ em Vieọt Nam vụựi treỷ em theỏ giụựi (trang 30 – VBT ẹẹ3) vaứ thaỷo luaọn traỷ lụứi caực caõu hoỷi:
1. Trong tranh, aỷnh, caực baùn nhoỷ Vieọt Nam ủang giao lửu vụựi ai?
2. Em thaỏy buoồi giao lửu nhử theỏ naứo? 
3. Treỷ em Vieọt Nam vaứ treỷ em ụỷ caực nửụực treõn theỏ giụựi coự ủửụùc keỏt baùn, giao lửu, giuựp ủụừ laón nhau hay khoõng?
- Yeõu caàu HS traỷ lụứi .
- Hoaùt ủoọng 2: Keồ teõn nhửừng hoaùt ủoọng, vieọc laứm theồ hieọn tinh thaàn ủoaứn keỏt cuỷa thieỏu nhi theỏ giụựi.
-HS thaỷo luaọn caởp ủoõi trao ủoồi vụựi nhau ủeồ traỷ lụứi caõu hoỷi:
+Haừy keồ teõn nhửừng hoaùt ủoọng, phong traứo cuỷa thieỏu nhi Vieọt Nam (maứ em ủaừ tửứng tham gia hoaởc ủửụùc bieỏt) ủeồ uỷng hoọ thieỏu nhi theỏ giụựi.
-Nghe HS baựo caựo.
-Keỏt luaọn: Caực em coự theồ uỷng hoọ, giuựp ủụừ caực baùn thieỏu nhi ụỷ caực nửụực khaực, mhửừng nửụực coứn ngheứo, coự chieỏn tranh. Caực em coự theồ vieỏt thử keỏt baùn hoaởc veừ tranh gụỷi taởng. Caực em coự theồ giuựp ủụừ caực baùn nhoỷ nửụực ngoaứi ủang ụỷ Vieọt Nam. Nhửừng vieọc laứm ủoự theồ hieọn tỡnh ủoaứn keỏt cuỷa caực em vụựi thieỏu nhi quoỏc teỏ.
Hoaùt ủoọng 3: Troứ chụi saộm vai.
GV mụứi 5 HS chuaồn bũ chụi troứ chụi saộm vai: ủoựng vai 5 thieỏu nhi ủeỏn tửứ caực nửụực khaực nhau tham gia lieõn hoan thieỏu nhi theỏ giụựi.
 1 HS –Thieỏu nhi Vieọt Nam.
 1 HS –Thieỏu nhi Nhaọt.
 1 HS –Thieỏu nhi Nam Phi.
 1 HS –Thieỏu nhi Cu Ba.
 1 HS –Thieỏu nhi Phaựp.
4. Cuỷng coỏ – daởn doứ (1’)
GV heọ thoỏng laùi baứi , nhaọn xeựt tieỏt hoùc , daởn doứ veà nhaứ .
-HS mang ủoà duứng cho GV kieồm tra (saựch, vụỷ, ủoà duứng,...)
-HS laộng nghe.
-Chia thaứnh caực nhoựm, nhaọn tranh aỷnh, quan saựt vaứ thaỷo luaọn traỷ lụứi caực caõu hoỷi:
1. Trong tranh caực nhoỷ Vieọt Nam ủang giao lửu vụựi caực baùn nhoỷ nửụực ngoaứi.
2. Khoõng khớ giao lửu raỏt vui veỷ, ủoaứn keỏt. Ai cuừng tửụi cửụứi.
3. Treỷ em Vieọt Nam coự theồ keỏt baùn giao lửu, giuựp ủụừ baùn beứ ụỷ nhieàu nửụực treõn theỏ giụựi.
-ẹaùi dieọn cuỷa moói nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ thaỷo luaọn. 
-Hai HS baứn baùc vụựi nhau vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi:
Vớ duù:
-ẹoựng tieàn uỷng hoọ baùn nhoỷ Cu Ba, caực baùn ụỷ nửụực bũ thieõn tai, chieỏn tranh.
 -Moọt vaứi HS ủaùi dieọn nhoựm mỡnh baựo caựo.
-Laộng nghe vaứ ghi nhụự.
- HS ủoựng vai .
Vieọt Nam: Chaứo caực baùn, raỏt vui ủửụùc ủoựn caực baùn ủeỏn thaờm ủaỏt nửụực toõi.
Nhaọt Baỷn: Chaứo caực baùn, toõi ủeỏn tửứ Nhaọt Baỷn. ễÛ nửụực toõi treỷ em raỏt thớch chụi thaỷ dieàu caự cheựp vaứ giao lửu vụựi caực baùn beứ gaàn xa
-----------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 05 tháng 01 năm 2010
Tập đọc
 Tiết 38 Báo cáo kết quả tháng thi đua " Noi gương chú bộ đội "
I. Mục tiêu
	- Bước đầu biết đọc đúng giọng đọc một bản báo cáo .
	- Hiểu ND một báo cáo hoạt đọng của tổ, lớp.
II. Đồ dùng
	SGk
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ (4’)
- Đọc bài : Hai Bà Trưng
B. Bài mới (35’)
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng đoạn trức lớp
+ GV chia bản báo cáo thành 3 đoạn
- Đ1 : 3 dòng đầu
- Đ2 : Nhận xét các mặt
- Đ3 : Đề nghị khen thưởng.
- GV kết hợp sửa phát âm sai cho HS
- Giúp HS hiểu 1 số từ chú giải trong bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc cả bài.
3. HD HS tìm hiểu bài
- Theo em, báo cáo trên là của ai ?
- Bạn đó báo cáo với những ai ?
- Bản báo cáo gồm những nội dung nào ?
- Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để làm gì ?
4. Luyện đọc lại.
- GV chia bảng lớp làm 4 phần, mỗi phần gắn tiêu đề 1 nội dung
- 4 HS nối tiếp nhau đọc bài
- Nhận xét.
- HS theo dõi SGK
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong báo cáo
- HS đọc theo nhóm 3
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm.
- Hai HS thi đọc cả bài
+ Cả lớp đọc thầm bản báo cáo.
- Của bạn lớp trưởng.
- Với tất cả các bạn trong lớp về kết quả thi đua của lớp trong tháng thi đua " Noi gương chú bộ đội ".
- Nêu nhận xét về các mặt hoạt động của lớp. Học tập, lao động, các công tác khác..
- Để thấy lớp đã thực hiện đợt thi đua như thế nào.
- 4 HS dự thi
- 1 vài HS thi đọc toàn bài
C. Củng cố, dặn dò (1’)
	- GV khen những em đọc tốt.
	- Nhận xét chung giờ học.
------------------------------------------------------------------------------
Toán
Tiết 93: Các số có 4 chữ số ( Tiếp )
A- Mục tiêu
- Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị , hàng chục hàng trăm là 0 ) và nhận ra giá trị của chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bốn chữ số 
-Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số bốn chữ số trong dãy .
B- Đồ dùng SGK
C- Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức: (1’)
2/ Bài mới: (37’)
a) HĐ 1: Đọc và viết số có 4 chữ số
( Trường hợp các chữ số ở hàng trăm, chục, đơn vị là 0)
- Treo bảng phụ
- Chỉ vào dòng của số 2000 : Số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
- Ta viết số này ntn?
- Số này đọc ntn?
+HD tương tự với các số khác trong bảng.
b) HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1:
- BT yêu cầu gì?
- GV giao việc: 2 HS ngồi gần nhau thi đọc số.
+ HS 1: viết số
+ HS 2 : đọc số
Sau đó đổi vai.
- Gọi đại diện 2- 3 nhóm thực hành đọc, viết số trước lớp.
* Bài 2:
- Đọc đề?
- Nhận xét dãy số có đặc điểm gì?
- Muốn điền được số tiếp theo em làm ntn?
- Chia 3 nhóm, thảo luận. 
- Nhận xét, cho điểm các nhóm.
* Bài 3:- Đọc thầm các dãy số?
- Các số trong dãy số a là những số ntn?
- Các số trong dãy số b có đặc điểm gì?
- Các số trong dãy số ccó đặc điểm gì?
- Muốn viết số thích hợp tiếp theo em làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố: (2’)
- Cho VD về số tròn nghìn? tròn trăm, tròn chục?
- Dặn dò: Ôn đọc, viết số.
- Hát
- quan sát
- 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- 2000
- Hai nghìn
- Đọc các số
+ HS1: 3690
+ HS 2: Ba nghìn sáu trăm chín mươi
+ HS 1: Sáu nghìn năm trăm linh tư
+ HS 2: 6504....
- HS nêu
- hai số liên tiếp đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị.
- Lấy số dứng trước cộng themm 1 đơn vị
5616; 5617; 5618; 5619; 5620; 5621.
8009; 8010; 8011; 8012; 8013; 8014.
- đọc thầm
- Là những số tròn nghìn.
- Là những số tròn trăm. Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm 100.
- Là những số tròn chục. Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm 10.
3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000.
9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500.
.
- HS nêu
Luyện từ và câu
 Tiết 19 Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi : Khi nào ?
I. Mục tiêu
	- Nhận biết được hiện tương nhân hoá, các cách nhân hoá.
	- Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào ? ; tìm được bộ phân câu trả lời cho câu hỏi khi nào ? trả lời được câu hỏi khi nào ?
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết BT1, BT2, BT3.
	HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Giới thiệu bài ( 1’)
B. Nội dung (36’) HD HS làm BT 
* Bài tập 1 / 8 + 9.
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét.
* Bài tập 2 / 9
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét.
* Bài tập 3 / 9
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
* Bài tập 4 / 9
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
+ Đọc hai khổ thơ và trả lời câu hỏi.
- HS trao đổi theo cặp, viết trả lời ra nháp.
- 2 HS lên bảng
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét.
- Lời giải :
- Con đom đóm được gọi bằng anh
- Tính nết của đom đóm : chuyên cần
- Hoạt động của đom đóm: lên đèn, đi gác, đi rất êm, đi suốt đêm, lo cho người ngủ.
+ Trong bài thơ Anh Đom Đóm ( HK I ) còn con vật nào được gọi và tả như người.
- 1 HS đọc thành tiếng bài Anh Đom Đóm
- HS suy nghĩ, làm bài.
- Cò Bợ : được gọi bẳng chị, biết ru con.
- Vạc : được gọi bằng thím, biết lặng lẽ mò tôm.
+ Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi: Khi nào 
- HS đọc kĩ từng câu văn, làm bài ra nháp
- 3 em lên bảng ghạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi khi nào ?
- HS phát biểu ý kiến
- HS làm bài vào vở.
- Anh Đom Đóm lên đèn đi gác khi trời đã tối.
- Tối mai, anh Đom Đóm lại đi gác.
- Chúng em học bài thơ Anh Đom Đóm trong học kì I
+ Trả lời câu hỏi
- HS đọc câu hỏi, nhẩm câu trả lời, phát biểu ý kiến.
- HS làm bài vào vở
Lớp em bắt đầu vào học kì II từ tháng 1
- Ngày 31 tháng 5 kết thúc học kì II.
- Tháng 6 chúng em được nghỉ hè.
C. Củng cố, dặn dò (2’)
	- Em hiểu thế nào về nhân hoá ? ( Nhân hoá là gọi hoặc tả con vật, đồ đạc, cây cối .... bằng những từ ngữ vốn để gọi và tả con người )
	- GV nhận xét chung tiết học.
------------------------------------------------------------
Thủ công
 Tiết 19 Ôn tập chủ đề : Cắt , dán chữ cái đơn giản 
I.Muùc tieõu: Bieỏt caựch keỷ , caột , daựn moọt soỏ chửừ caựi ủụn giaỷn coự neựt thaộng , neựt ủoỏi xửựng .
 - Keỷ , caột , daựn ủửụùc moọt soỏ chửừ caựi ủụn giaỷn coự neựt thaỳng , neựt ủoỏi xuựng ủaừ hoùc .
II. Chuaồn bũ: Giaỏy thuỷ coõng, thửụực keỷ, buựt chỡ, 
III. Leõn lụựp:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọngcuỷa hoùc sinh
1.OÅn ủũnh: (1’)
2.KTBC: (3’0
-KT ủoà duứng cuỷa HS.
-Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng.
3. Baứi mụựi: (35’)
a.GTB: 
b. Thửùc haứnh:
Hoaùt ủoọng 1: GV ghi ủeà baứi kieồm tra: “Em haừy caột, daựn 2 hoaởc 3 chửừ caựi trong caực chửừ ủaừ hoùc ụỷ chửụng II”.
-GV giaỷi thớch YC cuỷa baứi veà kieỏn thửực, kổ naờng, saỷn phaồm.
-YC HS laứm baứi kieồm tra.
-GV quan saựt HS laứm baứi. Coự theồ gụùi yự cho nhửừng HS keựm hoaởc coứn luựng tuựng ủeồ caực em hoaứn thaứnh baứi kieồm tra.
Hoaùt ủoọng 2: ẹaựnh giaự saỷn phaồm.
-ẹaựnh giaự SP thửùc haứnh cuỷa HS theo hai mửực.
-Hoaứn thaứnh A:
+Thửùc hieọn ủuựng qui trỡnh kú thuaọt, chửừ caột thaỳng, caõn ủoỏi, ủuựng kớch thửụực.
+Daựn chửừ phaỳng, ủeùp.
-Nhửừng em ủaừ hoaứn thaứnh vaứ coự SP ủeùp, trỡnh baứy, trang trớ SP saựng taùo ủửụùc ủaựnh giaự laứ hoaứn thaứnh toỏt (A+)
-Chửa hoaứn thaứnh B:
+Khoõng keỷ, caột, daựn ủửụùc hai chửừ ủaừ hoùc.
4. Cuỷng coỏ – daởn doứ: (1’)
-GV heọ thoỏng laùi baứi , nhaọn xeựt tieỏt hoùc , daởn doứ veà nhaứ .
-HS mang ủoà duứng cho GV kieồm tra.
-HS nhaộc.
-HS laộng nghe, 2 HS nhaộc laùi. 
-Laộng nghe.
-HS laứm baứi kieồm tra.
-Laộng nghe ruựt kinh nghieọm.
-HS mang saỷn phaồm leõn cho GV ủaựnh giaự.
-Laộng nghe ruựt kinh nghieọm.
-Ghi vaứo vụỷ chuaồn bũ cho tieỏt sau.
-----------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 07 tháng 01 năm 2010
Tập viết
 Tiết 18 Ôn chữ hoa N ( tiếp theo )
I. Mục tiêu
 - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N ( 1dòng chữ Nh ) , R , L (1dòng)
	- Viết tên riêng Nhà Rồng bằng chữ cỡ nhỏ.
	- Viết câu ứng dụng Nhỡ sông Lô, Nhỡ phố Ràng / Nhớ từ Cao lạng nhớ sang Nhị Hà bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng
	GV : Mẫu chữ viết hoa N ( Nh ) tên riêng Nhà Rồng .
	HS : Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Giới thiệu bài (1’)
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
B . Nội dung (36’)
1. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu : Nhà Rồng là một bến cảng ở thành phố Hồ Chí Minh......
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu sông Lô, phố Ràng, Cao Lạng, Nhị Hà
2. HD HS viết vở tập viết
- GV nêu yêu cầu giờ viết
3. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
- N ( Nh ), R, L, C, H.
- HS quan sát
- HS tập viết chữ Nh và chữ R trên bảng con.
- Nhà Rồng
- HS tập viết bảng con : Nhà Rồng.
 Nhớ sông Lô, nhớ phố Ràng
 Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhị Hà
- HS tập viết bảng con : Nhị Hà, Ràng
+ HS viết bài vào vở
C. Củng cố, dặn dò (2’)
	- GV khen những em viết đẹp.
	- Nhận xét chung tiết học.
---------------------------------------------------------------
Toán
Tiết 94: Các số có bốn chữ số ( Tiếp )
A- Mục tiêu
- Bết cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số.
- Biết viết các số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại .
B- Đồ dùng SGK
C- Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức: (1’)
2/ Kiểm tra: (3’)
- Đọc các số: 4520; 6800
- Viết các số: Bảy nghìn bốn trăm; Hai nghìn sáu trăm ba mươi.
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới: (35’)
a) HĐ 1: HD phân tích số theo cấu tạo thập phân.
- Ghi bảng: 5427- Đọc to số này?
- Số 5427 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Viết thành tổng các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị?
- Nhận xét và treo bảng phụ nêu cách viết đúng.
- HD tương tự với các số khác trong bảng.
* Lưu ý: - Số bất kì cộng với 0 cho ta KQ là bao nhiêu?
- Vậy số 0 trong tổng không ảnh hưởng đến giá trị của tổng( VD: 2005= 2000 +5)
b) HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1 :- Đọc thầm BT?
- BT yêu cầu gì?
- Đọc số.
- Chấm,nhận xét
* Bài 2: - BT cho biết gì?
- BT yêu cầu

File đính kèm:

  • docTUAN 19.doc