Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 2 - Tuần 13

I / MỤC TIÊU :

 A . TẬP ĐỌC

+ Rèn kĩ năng đọc đúng các từ ngữ : bo k , Pa , lũ làng , mọc lên , lòng mối , giỏi lắm , làm rẫy , trên đỉnh , cà quét , huân chương , . Thể hiện được tình cảm , thái độ của nhân vật qua lời thoại

+ Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu nghĩa các từ: bok , càn quét , lũ làng , sao Rua , mạnh hùng , người Thượng . Nắm được cốt truyện và ý nghĩa của câu chuyện . Ca ngợi anh Núp và dân làng K Ông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống Pháp

 B . KỂ CHUYỆN

+ Rèn KN nói . Biết kể một đoạn của câu chuyện theo lời 1 nhân vật trong chuyện

+ Rèn KN nghe cho HS

II . CHUẨN BỊ

+ GV : Anh anh hùng Núp trong sgk

+ HS : Có sgk

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc30 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 784 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 2 - Tuần 13, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cho tinh thần các em vui vẻ , cơ thể khỏe mạnh , giúp các em nâng cao và mở rộng kiến thước mở rộng phạm vi giao tiếp , tăng cường tinh thần đồng đội , biết quan tâm và giúp đỡ mọi người . . . 
+ Y/C HS đọc lại mục bạn cần biết SGK 
+ HS quan sát và trả lời câu hỏi với bạn theo cặp 2 
+ 4 cặp hỏi và trả lời trước lớp , lớp bổ sung 
+ Từng cặp hỏi và trả lời 
+ HS hỏi và trả lời 
+ 3 HS nhắc lại 
+ Từng em hoàn thành phiếu của mình 
+ Từng em nối tiếp nhau trình bày , các bạn bổ sung thêm 
+ HS lắng nghe 
+ 2 em nhắc lại 
+ 1 em đọc lại 
4 ) Củng cố- dặn dò : 
+ Về nhà học bài 
+ GV nhận xét trong giờ học những ưu khuyết
 THỦ CÔNG 
 Tiết 13 :CẮT DÁN CHỮ H ; U ( T1 ) 
I . MỤC TIÊU 
+ HS biết cách kẻ , cắt dán chữ H , U 
+ Kẻ cắt dán được chữ H , U đúng quy trình kĩ thuật 
+ HS thích cắt dán chữ 
II . CHUẨN BỊ 
+ GV : + Chữ mẫu H , U + Tranh quy trình kẻ , cắt , dán , chữ H , U 
+ HS : + Có giấy màu , thước kẻ , bút chì , kéo , keo . . . 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1) Ổn định : Trật tự 
2) Bài cũ : KT dụng cụ của HS 
3) Bài mới : GT bài , ghi đề 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
* Hoạt động 1 : HD quan sát nhận xét 
+ GV giới thiệu mẫu các chữ H ,U H Nét chữ rộng ?( 1 ô 
H Chữ H và chữ U có nửa bên trái và bên phải ntn ? ( giống nhau ) 
+ GV gấp đôi chữ H và chữ U theo chiều dọc thì nửa bên trái và nửa bên phải của chữ trùng khít nhau 
* Hoạt động 2 : GV , HD mẫu 
. Bước 1 : Kẻ chữ H , U 
+ Kẻ , cắt hai hình chữ nhật có chiều dài 5 ô , rộng 3 ô trên mặt trái tờ giấy màu 
+ Chấm các điểm đánh dấu hình chữ H , U vào hai hình chữ nhật . Sau đó kẻ chữ H , U theo các điểm đã đánh dấu . Riêng chữ V cần vẽ các đường lượn góc 
. Bước 2 : HD cắt chữ H , U 
+ Gấp đôi hai hình chữ nhật đã kẻ chữ H , U theo đường dấu giữa ( Mặt trái ra ngoài ) Cắt theo đường kẻ nửa chữ H , U , bỏ phần gạch chéo , mở ra được chữ H , U như chữ mẫu 
. Bước 3 : Dán chữ H , U 
+ Kẻ 1 đường chuẩn , Đặt ươm hai chữ mới cắt vào đường chuẩn cho cân đối 
+ Bôi hồ vào mặt kẻ ô của từng chữ và dán vào vị trí đã định 
+ HS quan sát trả lời 
+ HS trả lời 
+ HS trả lời 
+ HS quan sát 
+ HS lắng nghe 
+ HS lắng nghe và quan sát 
+ HS quan sát 
4 ) Củng cố – dặn dò 
+ 1 em nhắc lại cách thực hiện các bước 
+ Về nhà tập kẻ , cắt chữ H , U 
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
TOÁN
Tiết 62 :LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU 
+ Giúp HS củng cố về thực hiện so sánh số lớn gấp mấy lần số bé , số bé bằng một phần mấy số lớn 
+ Tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số 
+ Giải toán bằng hai phép tính 
II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1) Ổn định : Trật tự 
2) Bài cũ : Gọi 3 em lên bảng làm bài , sửa bài ghi điểm 
H : 12 gấp mấy lần 3 ? 12 gấp 4 lần 3 
H : 3 bằng một phần mấy 12 ? ( 3 bằng của 12 ) 
H :10 gấp mấy lần 2 ? ( 10 gấp 5 lần 2 )
3) Bài mới : GT Bài ghi đề 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
* HĐ1 : HD luyện tập 
 Bài 1 : 
+ Y/C đọc đề , nêu Y/C đề 
+ HD làm bài 
+ Y/C nêu kết quả và cách làm 
+ GV sửa bài nhận xét 
 Bài 2 : 
+ Gọi Hs đọc đề bài 
H Muốn biết số trâu bằng một phần mấy số bò ta phải biết được điều gì ? 
H Muốn biết số bò gấp mấy lần số trâu , ta phải biết điều gì ? 
+ Y/C HS tính số bò 
H Vậy số bò gấp mấy lần số trâu ? 
H Vậy số trâu bằng một phần mấy số bò ? 
+ Y/C HS trình bày bài giải 
+ Chữa bài và cho điểm HS 
Bài 3 
+ Gọi HS đọc đề bài , thảo luận đề bài 
+ Y/C HS tự làm bài 
Bài giải
Số con vịt đang bơi ở dưới ao là :
48 : 8 = 6 ( con vịt )
Số con vịt đang ở trên bờ là :
48 – 6 = 42 ( con vịt )
Đáp số : 42 con vịt
+ Chữa bài và cho điểm HS 
HĐ 2 : Trò chơi “ Xếp hình ” 
+ Y/C HS chia nhóm xếp hình ( 2 nhóm ) nhóm nào xếp đúng nhanh sẽ thắng 
+ HS + GV nhận xét tuyên dương 
+ 1 em nêu Y/C đề 
+ HS tự làm bài vào vở nháp , 4 em lên bảng làm 
+Lần lượt từng em nêu kết quả , cách làm 
+ HS tự sửa bài 
+ 2 em đọc đề , 2 em thảo luận 
+ Phải biết số bò gấp mấy lần số trâu 
+ Phải biết có bao nhiêu con bò 
+ Số con bò là 7 + 28 = 35 con 
+ Số bò gấp 35 : 7 = 5 lần số trâu 
+ Số trâu bằng số bò 
Bài giải
Số con bò là :
7 + 28 = 35 ( con )
Số con bò gấp số con trâu một số lần là:
35 : 7 = 5 ( lần )
Vậy số con trâu bằng số con bò
Đáp số : 
+ 3 em đọc đề thảo luận đề 
+ 1 HS lên bảng làm , HS cả lớp làm bài vào vở BT 
+ Theo dõi sửa bài 
+ Tiếp sức nhau , mỗi đội 4 em lên xếp được hình như sau 
4 . Củng cố – dặn dò 
+ Y/C HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm 
+ Nhận xét tiết học
CHÍNH TẢ( nghe viết )
Tiết 25 :ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY
I . MỤC TIÊU 
+Nghe viết chính xác bài Đêm trăng trên Hồ Tây 
+ Làm đúng bài tập chính tả phân biệt iu / uyu và giải các câu đố 
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
+ Bảng phụ viết sẵn các BT chính tả 
+ Tranh minh hoạ BT 3 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1) Ổn định : Trật tự 
2) Bài cũ : Gọi HS lên bảng , sau đó đọc cho HS iết các từ sau : trung thành , chung sức , chông gai , trông nom , lười nhát , nhút nhác , khát nước , khác nhau .
+ Nhận xét cho điểm HS 
3) Bài mới : + Giới thiệu bài , ghi đề ( 1 em nhắc lại ) 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn 
+ GV đọc bài văn một lượt , Y/C HS đọc 
+ Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào ?
+GV có thể giới thiệu thêm về Hồ Tây , một cảnh đẹp của Hà Nội 
b) Hướng dẫn cách trình bày 
H : Bài viết có mấy câu ? 
H Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì sao ? 
H : Những dấu câu nào được sử dụng trong đoạn văn ? 
c) Hướng dẫn viết từ khó 
+ Y/C HS nêu các từ khó , dẽ lẫn khi viết chính tả 
+ Y/C HS đọc và viết lại các từ vừa tìm được 
d) Viết chính tả ( GV đọc , HD cách viết ) 
e) Soát lỗi 
g) Chấm bài , nhận xét sửa lỗi 
HĐ2 : Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài 2 
+ Gọi HS đọc yêu cầu 
+ Y/C HS tự làm 
+ Nhận xét chốt lại lời giải đúng 
Bài 3 : Y/C làm phần a 
a) Gọi HS đọc Y/C 
+ Treo lên bảng các bức tranh minh họa , gợi ý cách giải câu đố 
+ Y/C HS hoạt động theo cặp 
+ Gọi HS lên trên lớp thực hành 
+ Chốt lời giải đúng 
+ Theo dõi GV đọc , 2 HS đọc lại 
+ Đêm trăng toả sáng , rọi vào các gợi sóng lăn tăn , gió Đông Nam hây hẩy , sóng vỗ rập rình hương sen đưa theo chiều gió thơm ngào ngạt 
+ Bài viết có 6 câu 
+ Chữ Hồ Tây là tên riêng , chữ Hồ , Trăng , Thuyền , Một , Bấy , Mũi là chữ đầu câu phải viết hoa 
+ Dấu chấm , dấu phẩy , dấu ba chấm 
+ Đêm trăng , nước trong vắt , rập rình , chiều gió 
+ Tỏa sáng , lăn tăn , gần tàn , nở muộn , ngào ngạt 
+ 3 HS lên bảng viết , HS dưới lớp viết vào vở nháp 
+ Lớp nghe viết bài 
+ Đổi vở soát lỗi 
+ 1 HS đọc Y/C trong sgk 
+ 3 HS lên bảng , HS dưới lớp làm vào vở nháp 
+ Đọc lại lời giải và làm bài vào vở : đường đi khúc khuỷu , gầy khẳng khiu , khuỷu tay 
+ 1 HS đọc Y/C trong sgk 
+ Quan sát tranh , suy nghĩ để tìm lời giải 
+ 2 HS hỏi – đáp theo các câu đố 
+ 2 HS lên bảng 
+ HS1 : đọc câu đố 
+ HS2 : đọc lời giải và chỉ vào tranh ứng dụng 
+ Làm bài vào vở : con ruồi , quả dừa – cái giếng 
+ Lời giải : con khỉ – cái chổi , quả đu đủ 
4 . Củng cố – dặn dò 
+ Nhận xét tiết học , chữ viết của HS 
+ Dặn HS về nhà học thuộc câu đố , HS nào viết xấu , sai 3 lỗi trở lên phải viết lại bài và chuẩn bị bài sau 
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
TOÁN
Tiết 63 :BẢNG NHÂN 9
I . MỤC TIÊU 
+ Giúp HS lập bảng nhân 9 và học thuộc lòng bảng nhân này 
+ Áp dụng bảng nhân 9 để giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính nhâ.Thực hành đếm thêm 9. 
+ HS tích cực học tập
II . CHUẨN BỊ 
+ GV : - 10 tấm bìa mỗi tấm có gắn 9 chấm tròn 
 - Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 9 ( không ghi kết quả ) 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1) Bài cũ : Gọi 2 em lên bảng làm bài tập 2,3 
2) Bài mới : gt bài , ghi đề 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
* HĐ1 : HD lập bảng nhân 9 
+ Gắn 1 tấm bìa có 9 hình tròn lên bảng và hỏi : Có mấy hình tròn ? 
+ 9 hình tròn được lấy mấy lần ? 
+ 9 được lấy mấy lần ? 
+ 9 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân : 9 x 1 = 9 ( ghi lên bảng phép nhân này ) 
+ Gắn tiếp hai tấm bìa lên bảng và hỏi : Có 2 tấm bìa , mỗi tấm có 9 hình tròn , vậy 9 hình tròn được lấy mấy lần ? 
+ Vậy 9 được lấy mấy lần ? 
+ Hãy lập phép tính tương ứng với 9 được lấy 2 lần 
+ 9 nhân 2 bằng mấy ? 
+ Vì sao ta biết 9 nhân 2 bằng 18 ? ( Hãy chuyển phép nhân 9 x 2 thành phép cộng tương ứng rồi tìm kết quả 
+ Viết lên bảng phép nhân : 9 x 2 = 18 và yêu cầu HS đọc phép nhân này
+ Hướng dẫn HS lập phép nhân 9 x 3 = 27 tương tự như với phép nhân 9 x 2 = 18 
H Bạn nào có thể tìm được kết quả của phép tính 9 x 4 
+ Nếu HS tìm đúng kết quả thì GV cho HS nêu cách tìm và nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ . Nếu HS không tìm được , GV chuyển tích 9 x 4 thành tổng 9 + 9 + 9 + 9 rồi hướng dẫn HS tính tổng để tìm tích . GV có thể hướng dẫn HS thêm cách thứ 2 , 9 x 4 có kết quả chính bằng kết quả của 9 x 3 + 9 
+ Y/C HS cả lớp tìm kết quả của các phép nhân còn lại trong bảng nhân 9 và viết vào phần bài học 
+ Y/C HS đọc bảng nhân 9 vừa lập được , sau đó cho HS thời gian để học thuộc lòng bảng nhân này 
+ Xóa dần bảng cho HS đọc thuộc lòng 
+ Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng 
HĐ2 : Luyện tập , thực hành 
Bài 1 :H: Bài tập Y/C chúng ta làm gì ? 
+ Y/C HS tự làm bài , sau đó hai HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau 
Bài 2+ Hướng dẫn HS cách tính rồi Y/C HS làm bài 
Bài 3 : 
+ Gọi 1 HS đọc đề bài 
+ Y/C cả lơpù làm bài vào vở , 1 HS làm bài trên bảng lớp 
+ Chữa bài , nhận xét và cho điểm HS 
Bài 4 
H Bài toán Y/C chúng ta làm gì ? 
+ Số đầu tiên trong dãy số này là số nào ? 
+ Tiếp sau số 9 là số nào ? 
+ 9 cộng thêm mấy thì bằng 18 ? 
+ Tiếp sau số 18 là số nào ? 
+ làm như thế nào để tìm được số 27 ? 
+ Giảng : Trong dãy số này , mỗi số đều bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm 9 . Hoặc bằng số đứng ngay sau nó trừ đi 9 
+ Quan sát hoạt động của GV và trả lời có 9 hình tròn 
+ 9 hình tròn được lấy 1 lần 
+ 9 được lấy 1 lần 
+ HS đọc phép nhân : 9 nhân 1 bằng 9 
+ Quan sát thao tác của GV và trả lời : 9 hình tròn được lấy 2 lần 
+ 9 được lấy 2 lần 
+ Đó là phép tính 9 x 2 
+ 9 nhân 2 bằng 18 
+ Vì 9 x 2 = 9 + 9 mà 9 + 9 = 18 nên 9 x 2 = 18 
+ 9 nhân 2 bằng 18 
+ 9 x 3 = 9 + 9 + 9 = 27
+ 9 x 4 = 27 + 9 ( vì 9 x 4 = 9 x 3 + 9 ) 
+ 9 HS lần lượt lên bảng viết kết quả các phép nhân còn lại trong bảng nhân 9 
+ Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 2 lần , sau đó tự học thuộc lòng bảng nhân 
+ Đọc bảng nhân 
+ Bài tập Y/C chúng ta tính nhẩm
+ Làm bài và kiểm tra bài làm của bạn 
+ Tính lần lượt từ trái sang phải 
a) 9 x 6 + 17 = 54 + 17 = 71 
9 x 3 x 2 = 27 x 2 = 54 
b) 9 x 7 – 25 = 63 – 25 = 38 
9 x 9 : 9 = 8 1 : 9 = 9 
+ Đọc : 
+ Làm bài 
Tóm tắt Bài giải
1 tổ : 9 bạn Lớp 3B có số HS là
4 tổ : . . . bạn ? 9 x 4 = 36 ( HS)
 Đáp số : 36 HS
+ Bài toán Y/C chúng ta đếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ô trống 
+ Số đầu tiên trong dãy số này là số 9 
+ Tiếp sau số 9 là số 18 
+ 9 cộng thêm 9 = 18 
+ Tiếp sau số 18 là số 27 
+ Con lấy 18 cộng với 9 
+ Nghe giảng 
+ HS tự làm tiếp bài , sau đó chữa bài rồi cho HS đọc xuôi , đọc ngược dãy số vừa tìm được
4 . Củng cố – dặn dò 
+ Y/C HS đọc thuộc lòng bảng nhân 9 vừa học 
ơ
TẬP ĐỌC
Bài 26 :CỬA TÙNG
I . MỤC ĐÍCH Y/C 
+ Rèn hs đọc đúng , lịch sử , cứu nước , lũy tre làng , nước biển , xanh lơ , xanh lục , chiến lược , Bến Hải , Hiền Lương , sóng biển . Biết đọc đúng giọng văn miêu tả 
+ Rèn KN đọc hiểu 
+Hiễu nghĩa các từ ( Bến Hải , Hiền Lương , Đồi mới , Bạch Kiêm ) 
+ Nắm được nội dung bài : Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng 
+ GD các em yêu , vẻ đẹp của Cửa Tùng một cửa biển của miền Trung nước ta 
II . CHUẨN BỊ 
+ GV : Tranh minh họa sgk 
+ HS : có sgk 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1) Ổn định : hát 
2) Bài cũ : Gọi 3 em đọc bài trả lời câu hỏi trong bài : Người con cuả Tây Nguyên
3) Bài mới : gt bài , ghi đề 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
*HĐ1: Luyện đọc 
+ GV đọc mẫu 
+ Y/C HS đọc 
+ Y/C đọc thầm tìm hiểu bài 
H Tìm từ chỉ màu sắc trong bài ? 
+ HD đọc từng câu và phát âm từ sai 
+ HD đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó 
+ HD HS chia bài thành 3 đoạn , mỗi lần xuống dòng là một đoạn 
+ Y/C HS đọc từng đoạn trước lớp . Theo dõi HS đọc bài và hướng dẫn ngắt giọng các câu khó ngắt 
+ Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải . // con sông in đậm dấu ấn lịch sử một thời chống Mĩ cứu nước . // 
+ Bình minh , / mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối / chiếu xuống mặt biển , / nước biển nhuộm màu hồng nhạt . // Trưa , / nước biển xanh lơ / và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục // 
+ Người xưa đã ví bờ biển cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi / cài vào mái tóc Bạch Kim của sóng biển 
+Giải nghĩa các từ khó 
+ GV giảng thêm từ dấu ấn lịch sử 
+Y/C 3 HS tiếp nối nhau đọc lại bài trước lớp , mỗi HS đọc 1 đoạn 
+ Y/C HS luyện đọc theo nhóm 
+ Tổ chức thi đọc giữa các nhóm 
HĐ2 : Hướng dẫn tìm hiểu bài 
+ GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp 
+ Y/C HS đọc đoạn 1 
H Cửa Tùng ở đâu ? 
+ Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gỉ đẹp ?
Ý1 : Cảnh đẹp hai bên bờ sông Bến Hải 
+ Y/C HS đọc đoạn hai của bài và tìm câu văn cho thấy rõ nhất sự ngưỡng mộ của mọi người đối với bãi biển Cửa Tùng 
H Em hiểu thế nào là : “ Bà chúa của các bãi tắm ? ” 
H Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì đặc biệt ? 
H : Người xưa đã ví bãi biển Cửa Tùng với gì? 
H: Em thích nhất điều gì ở bãi biển Cửa Tùng
+ Hãy nói một câu phát biểu cảm nghĩ của con về bãi biển Cửa Tùng 
Ý2 : Sắc màu , nước biển ở Cửa Tùng rất đẹp 
+ Tổ chức thảo luận nhóm – trình bày ndc
HĐ3 : Luyện đọc lại bài 
+ Tổ chức cho HS luyện đọc lại đoạn 2 của bài 
+ Nhận xét và cho điểm HS 
+ HS nghe 
+ 1 em đọc , đọc chú giải 
+ Lớp đọc thầm tìm hiểu bài 
+ HS trả lời: màu xanh , đỏ ối , hồng nhạt , xanh lơ , xanh lục 
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu và phát âm các từ sai 
+ Đọc từng đoạn trong bài theo hướng dẫn của GV : 
+ Chia đoạn cho bài tập đọc 
+ 3 HS nối tiếp nhau đọc bài , mỗi HS đọc 1 đoạn . Chú ý các câu khó ngắt giọng : 
+ HS lắng nghe
+ HS lắng nghe 
+ HS đọc chú gỉai trong sgk 
+ 3 HS nối tiếp nhau đọc bài , cả lớp theo dõi bài trong sgk 
+ Mỗi nhóm 3 HS , lần lượt từng HS đọc một đoạn trong nhóm 
+ 2 nhóm thi đọc nối tiếp 
+ 1 HS đọc , cả lớp cùng theo dõi trong sgk 
+ 1 HS đọc thành tiếng , cả lớp đọc thầm theo 
+ Cửa Tùng là cửa sông Bến Hải 
+ Hai bên bờ sông Bến Hải là thôn xóm với những lũy tre xanh mướt , rặng phi lao rù rào gió thổi 
+ 1 HS đọc thành tiếng , HS cả lớp đọc thầm và trả lời : Bãi cát ở đây từng được ca ngợi là “ Bà Chuá của các bãi tắm ” 
+ Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm 
+ Cửa Tùng có 3 sắc màu nước biển . Bình minh , mặt trời như chiếc thay đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển , nước biển nhuộm màu hồng nhạt . Trưa nước biển xanh lơ , và khi chiều tà nước biển xanh lục 
+ Người xưa đã ví bãi biển cửa Tùng như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạchkim của nước biển 
+ HS phát biểu ý kiến riêng của từng em 
+ 3 đến 5 HS nói trước lớp 
+ NDC : Cửa Tùng là một trong những danh thắng nổi tiếng của đất nước ta 
+ 1HS khá đọc mẫu đoạn 2 
+ HS cả lớp tự luyện đọc 
+ 3 đến 5 HS thi đọc đoạn 2 
4 . Củng cố – dặn dò 
+ Nhận xét tiết học , dặn dò HS chuẩn bị bài sau 
	¬	
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 13: TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG . DẤU CHẤM HỎI , CHẤM THAN
I . MỤC ĐÍCH Y/C 
+ Nhận biết và sử dụng đúng một số từ thường dùng ở 2 miền Bắc – Nam qua bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địa phương 
+ Luyện sử dụng đúng các dấu chấm hỏi , dấu chấm than qua bài tập đặt dấu câu thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn 
+ HS áp dụng làm bài tập đúng 
II / CHUẨN BỊ 
+ GV : Bảng phụ ghi bài tập ;+ HS : Có sgk + vở bài tập 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1) Ổn định : Hát 
2) Bài cũ : Gọi 2 em lên bảng làm bài tập 
+ Gạch dưới từ chỉ hoạt động . Chạy như lăn tròn 
+ Bài tập 3 / 99 Y/C nối từ cột A với cột B 
3) Bài mới : ghi đề , giới thiệu bài , 1 em nhắc lại
HỌAT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
* HĐ1: HD bài tập 1 
+ Y/C đọc đề , nêu Y/C đề 
GV giúp các em hiểu các từ trong mỗi cặp có nghĩa giống nhau ( bố / ba . Mẹ / má . . . ) + GV nhận xét chốt lời giải đúng 
*HĐ2 : HD bài tập 2 
+ GV nhận xét chốt lời giải đúng 
. Lời giải 
. Gan chi / gan gì , gan rứa / gan thế , mẹ nờ / mẹ à 
. Chờ chi / chờ gì , tàu bay hắn / tàu bay nó , tui , tôi 
* HĐ3 : HD bài tập 3 
+GV gắn bảng phụ ghi đoạn văn lên bảng Y/C HS làm bài 
+ GV chốt lời giải đúng 
. Một người kêu lên “ Cá heo ” 
. Anh em ùa ra vỗ tay hoan hô : “ A , cá heo nhảy múa đẹp quá ” 
+ Có đau không , chú mình Lần sau , khi nhảy múa , phải chú ý nhé 
+ 1 em đọc nêu Y/C đề bài 
+ 2 em lên bảng làm , lớp làm nháp 
* Từ dùng ở miền Bắc: bố , mẹ , anh cả , quả , dứa , hoa , sắn , ngan 
* Từ dùng trong miền Nam : ( ba , má , anh hai , trái , bông , thơm , khóm , mì , vịt xiêm )
+ Đọc đề, 3 em nhắc lại 
+ Trao đổi theo nhóm
+ Các nhóm trình bày
+ 3 em đọc đề bài, đọc thầm đoạn văn 
+ Thảo luận nhóm 2 viết kết quả ra vở nháp 
+ Nối tiếp nhau trình bày, trả lời miệng & sửa bài tập
ơ
4 . Củng cố – dặn dò + 2 em đọc lại bài tập 1 và 2 để củng cố bài 
+ Nhận xét tuyên dương trong giờ học 
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
TOÁN
Tiết 64 :LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU 
+ Giúp HS cũng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 9 
+ Áp dụng bảng nhân 9 để giải tóan 
+ Ôn tập các bảng nhân 6 , 7 , 8 , 9 
II . CHUẨN BỊ 
+ Viết nội dung bài tập 4 lên bảng 
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1) Ổn định : Hát 
2) Bài cũ : Gọi 2 em lên bảng làm bài tập 
9 x 5 = 45 9 x 6 + 17 = 54 + 17 = 71 
9 x 8 = 72 
3) Bài mới : gt bài , ghi đề , 1 em nhắc lại 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HOC

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 13.doc
Giáo án liên quan