Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 1 - Học kì II - Tuần 31 đến tuần 35

I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

 - Làm quen với mặt đồng hồ , biết xem giờ đúng , có biểu tượng ban đầu về thời gian .

 - GDHS biểu tượng ban đầu về thời gian

II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Mặt đồng hồ bằng bìa có kim ngắn kim dài,

 _Đồng hồ để bàn (loại chỉ có một kim ngắn và một kim dài)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

 

doc15 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 877 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 1 - Học kì II - Tuần 31 đến tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạt hàng ngày với đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng
3. Củng cố, dặn dò:(5’) – Em ngủ dậy lúc đồng hồ chỉ mấy giờ sáng? Em vào lớp lúc đồng hồ chỉ mấy giờ ?
_ Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 121: Luyện tập chung
_HS tự làm bài và chữa bài
_Cho HS tự làm trên mô hình
_HS tự làm và tự chữa bài_
-Khi chữa bài: cho HS đổi vở nhau
TUẦN 32
Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013
Tiết 125
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
 - Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , tính nhẩm ; biết đo độ dài , làm quen với số đo độ dài ; đọc giờ đúng .
 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Thước có vạch xangtimet, vở toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ(5’) Yêu cầu học sinh quay đồng hồ và chỉ giờ đúng
B.Bài mới : 25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính
_HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS đổi vở để tự chấm cho nhau
* Yêu cầu: HS phải thành thạo khi thực hiện các bước trong kĩ thuật cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Trong khi thực hiện phép tính, lưu ý kĩ năng cộng, trừ nhẩm các số tròn chục và cộng trừ nhẩm các số có hai chữ số với số có một chữ số
Bài 3: Thực hành đo độ dài đoạn thẳng
_Cho HS thực hành đo độ dài các đoạn thẳng cho trước
_Để tính độ dài đoạn thẳng AC, GV gợi ý cho HS thực hiện theo các cách sau:
+Đo rồi cộng các số đo độ dàicác đoạn thẳng AB, BC: 6cm +3cm= 9cm
+Dùng thước đo trực tiếp đoạn thẳng AC ta được: AC = 9 cm
Bài 4: Nối đồng hồ với câu thích hợp
_Cho HS tự đọc đề rồi làm bài
3. Nhận xét –dặn dò:(5’) 
_Củng cố: Đo rồi cộng số đo các độ dài 3cm,4cm,6cm_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 122: Luyện tập chung
_HS tự làm bài và chữa bài
_HS tự thực hiện các bước tính
_Cho HS đo độ dài đoạn thẳng AB, BC
_Tự làm bài và chữa trước lớp
Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013
Tiết 126
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố kĩ năng :
+- Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , so sánh hai số ; làm tính với số đo độ dài ; giải toán có một phép tính 
- GDHS tính tốn chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:Thước có vạch xang-ti- met, vở toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ(5’) Luyện tập chung : Đo rồi cộng số đo các độ dài 5cm,3cm,4cm
B.Bài mới : 25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: Điền dấu >, <, =
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS đổi vở để tự chấm cho nhau
Lưu ý HS: Thực hiện phép tính ở vế trái, ở vế phải rồi so sánh các kết quả nhận được
Bài 2: Toán giải
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt
_Cho HS đặt đề toán
_GV gợi ý cho HS hiểu đề bài để giải bài toán:
+Bài toán hỏi gì?
+Thao tác nào phải thực hiện?
+Phép tính tương ứng là gì?
+Trình bày bài giải
Bài 4: Kẻ thêm đoạn thẳng để có
Một hình vuông và một hình tam giác
Hai hình tam giác
3. Nhận xét –dặn dò:(5’)
_Củng cố: 
 Giải một bài toán cần làm những gì ?
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 123: Ôn tập: Các số đến 10
_HS tự làm bài và chữa bài
_HS tự thực hiện các bước: 
+Tự đọc và hiểu bài toán
+Tóm tắt bài toán
+Làm bài- Trình bày:
Thanh gỗ còn lại dài là:
97 – 2 = 95 (cm)
Đáp số: 95 cm
_Qua hình vẽ và tóm tắt bài toán HS tự phát biểu và đọc đề bài
+Cả hai giỏ cam có tất cả bao nhiêu quả? 
 +Gộp số quả cam của hai giỏ
+Phép cộng: 48 + 31 = 79 (quả)
+Giải
Cả hai giỏ cam có tất cả là:
48 + 31 = 79 (quả)
Đáp số: 79 quả
 HS khá giỏi
Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2013
Tiết 127
KIỂM TRA
I.MỤC TIÊU: - Tập trung vào đánh giá .
- Cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) ; xem giờ đúng ; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ .
 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Đề bài : 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) 32 + 45 , 46 – 16 ; 76 – 55 ; 48 – 6
Bài 2 : Tính nhẩm ( 2điểm) : 66 -10 = ; 99 – 9 = ; 12 + 5 = ; 20 + 10 = 
Bài 3 : = ( 4 điểm) 30 + 30 60 ; 9 + 1 .10 + 5 ; 92 – 2 .92 + 2 ; 11+5 . 16-4
Bài 4 : Lớp em có 32 học sinh nam và nữ, trong đó có 20 học sinh nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh nam ? ( 2điểm)
Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013
Tiết 128 -
ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: 
- Biết đọc , đếm , so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết đo độ dài đoạn thẳng .
- GDHS tính toán chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Thước có vạch xangtimet, vở toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ(5’) Nhận xét bài kiểm tra
B.Bài mới : 25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0
Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
(cột 1, 2, 4 )
_Khi chữa yêu cầu HS đọc kết quả
Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu của bài
_Khi chữa bài: yêu cầu HS nêu kết quả bằng lời
Bài 4: _Cho HS nêu yêu cầu
_Cho HS làm bài
Bài 5: _Cho HS nêu yêu cầu
_Cho HS dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti met để đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết kết quả đo vào bên cạnh đoạn thẳng
3 Củng cố:_–dặn dò:(5’) Sắp xếp các số sau từ bé đến lớn: .45,13,27,30,25
_ Nhận xét tiết học_Chuẩn bị bài 124: Ôn tập: Các số đến 10
_Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số
_HS tự làm bài và chữa bài
_Viết dấu thích hợp ( >, <, =) vào chỗ chấm
_HS tự làm và chữa bài
_Khoanh vào số lớn nhất (hoặc bé nhất)
_HS tự làm và chữa bài
a)Khoanh vào 9
b)Khoanh vào 3
_Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự 
+ Từ bé đến lớn: 5, 7, 9, 10
+Từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 5
_HS tự làm bài rồi chữa bài
_Đo độ dài các đoạn thẳng
_HS dùng thước đo và ghi kết quả bên cạnh đoạn thẳng Đoạn AB= 5cmĐoạn MN= 9cm Đoạn PQ= 2cm
TUẦN 33
Thứ hai ngày 29 tháng 4 năm 2013
Tiết 129: 	 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : 
- Biết cộng trong phạm vi 10 , tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ dựa vào bảng cộng , trừ ; biết nối các điểm để cĩ hình vuơng , hình tam giác .-
- Giáo dục HS tính tốn chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 GV :_Thước có vạch xangtimet HS : vở toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ :(5’) 3 HS lên bảng làmViết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự 
+ Từ bé đến lớn: 5, 7, 9, 10
+Từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 5
Bài mới :(25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0
Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài_Khi chữa yêu cầu HS đọc kết quả
Bài 3:Cho HS nêu yêu cầu của bài
_Khi chữa bài: yêu cầu HS nêu kết quả bằng lời
Bài 4: _Cho HS nêu yêu cầu
_Cho HS làm bài
Bài 5: _Cho HS nêu yêu cầu (HS khá giỏi)
_Cho HS dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti met để đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết kết quả đo vào bên cạnh đoạn thẳng
3. Nhận xét –dặn dò:(5’)_Củng cố: Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0
_Nhận xét tiết học_CBbài : Ôn tập: Các số đến 10
_Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số
_HS tự làm bài và chữa bài
_Viết dấu thích hợp ( >, <, =) vào chỗ chấm
_HS tự làm và chữa bài
_Khoanh vào số lớn nhất (hoặc bé nhất)
_HS tự làm và chữa bài
a)Khoanh vào 9
b)Khoanh vào 3
_Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự 
+ Từ bé đến lớn: 5, 7, 9, 10
+Từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 5
_HS tự làm bài rồi chữa bài
_Đo độ dài các đoạn thẳng
_HS dùng thước đo và ghi kết quả bên cạnh đoạn thẳng
Đoạn AB= 5cmĐoạn MN= 9cm
Đoạn PQ= 2cm
Thứ ba ngày 30 tháng 4 năm 2013
Tiết 130
ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: 
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ; cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; biết vẽ đoạn thẳng , giải bài tốn cĩ lời văn .
- GDHS tính toán chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :_Thước có vạch xangtimet HS : vở toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Bài cũ (5’) Ôn tập
Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS đọc phép tính và kết quả
Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_GV giúp HS thấy được:
6 + 2 = 8 và 2 + 6 = 8
Từ đó khuyến khích HS giỏi nhận xét: “Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của phép cộng không thay đổi”
Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu của bài
_Gợi ý: HS dựa vào bảng cộng để làm bài
Bài 4: _Cho HS nêu yêu cầu
_Cho HS làm bài
3. Nhận xét –dặn dò:(5’)_Củng cố: Khi đổi chỗ các số trong phép công thì kết quả của phép cộng thế nào?
Nhận xét tiết học_Chuẩn bị bài: Ôn tập: Các số đến 10
_Nêu kết quả phép cộng
_HS tự làm bài và chữa bài
_Nêu kết quả tính
_HS tự làm và chữa bài
_Viết số thích hợp vào chỗ chấm
_HS tự làm bài rồi chữa bài
_Dùng thước và bút nối các điểm để có hình vuông và hình tam giác
_HS thực hành
-HS trả lời
Thứ tư ngày 01 tháng 5 năm 2013
Tiết 131:
ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: 
- Biết trừ các số trong phạm vi 10 , trừ nhẩm ; nhận biết nối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; biết giải bài tốn cĩ lời văn .
- GDHS yêu thích môn Toán
 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :_Thước có vạch xangtimet HS : vở toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ABài cũ (5’) Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của phép cộng thế nào?
B.Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS đọc thành phép tính 
_Tổ chức cho HS thi đua nêu cấu tạo các số trong phạm vi 10
Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
Bài 3: _Cho HS đọc bài toán va ønêu tóm tắt
_Cho HS tự giải
 GV khuyến khích HS nêu các câu lời giải khác nhau
 Bài 4: 
_Cho HS nêu yêu cầu_Cho HS làm bài
_Khi chữa bài: GV cần nhắc HS nhớ lại các bước của quá trình vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
3. Nhận xét –dặn dò:(5’)
Củng cố : Khi vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước em làm như thế nào? Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 126: Ôn tập: Các số đến 10
_Viết số thích hợp vào chỗ chấm
_HS tự làm bài và chữa bài
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự làm và chữa bài
Tóm tắt:
Có : 10 cái thuyền Cho em: 4 cái thuyền - Còn lại :  cái thuyền?
 Giải
Số thuyền của Lan còn là:
10 – 4 = 6 (cái thuyền)
Đáp số: 6 cái thuyền
_Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm
_HS tự vẽ
Thứ năm ngày 02 tháng 5 năm 2013
Tiết 132:
ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh 
_- Biết đọc , viết , đếm các số đến 100 ; biết cấu tạo số cĩ hai chữ số ; biết cộng , trừ ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 100 .
- Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ABài cũ (5’) Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước : 3 cm,4 cm
B.Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Cho HS viết các số theo từng dòng
_Khi chữa bài: Cho HS đọc các số mới viết
Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS đọc các số ứng với các vạch của tia số
Bài 3:(cột 1, 2, 3 ) _Cho HS nêu yêu cầu
_Cho HS làm bài
_Khi chữa bài: Yêu cầu HS đọc kết quả phân tích số 
Vd: bốn mươi lăm bằng bốn mươi cộng năm
 Bài 4:( cột 1,2,3 4)
_Cho HS nêu yêu cầu của bài toán
_Khi chữa bài nên cho HS nêu lại cách tính
 + 24 Tính từ phải sang trái
 * 4 cộng 1 bằng 5, viết 5
 * 2 cộng 3 bằng 5, viết 5
 Vậy: 24 cộng 31 bằng 55
3. Nhận xét –dặn dò:(5’) Củng cố : Phân tích số 45, 56, 67_Nhận xét tiết học_CB Ôn tập: Các số đến 100
_Viết các số
_HS tự làm bài và chữa bài
_Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số
_HS tự làm và chữa bài
_Viết theo mẫu (hay viết số có hai chữ số thành số chục cộng với số đơn vị)
_HS tự làm và chữa bài
_Thực hiện các phép tính
_HS tự làm rồi chữa bài
TUẦN 34
Thứ hai ngày 6 tháng 5 năm 2013
Tiết 133: 	 	 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: 
- Biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 100 ; biết viết số liền trước , số liền sau của một số ; biết cộng trừ số cĩ hai chữ số .
- Giáo dục học sinh tính tốn chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ABài cũ (5’) 
B.Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS nêu kết quả
Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS đọc kết quả 
Bài 4:_Cho HS nêu yêu cầu của bài toán_Khi chữa bài nên cho HS nêu lại cách đặt tính, cách tính
Bài 5: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
_Cho HS tự chữa bài
3. Nhận xét –dặn dò:(5’)
_Củng cố:_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài Ôn tập: Các số đến 100
_Viết các số_HS tự làm bài và chữa bài
_Viết sồ liền trước, số liền sau của của một số đã cho_HS tự làm và chữa bài
_Khoanh vào số bé nhất; khoanh vào số lớn nhất_HS tự làm và chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS tự làm bài và chữa bài
_Tóm tắt(HSKG)Thành có: 12 máy bay
 Tâm có : 14 máy bay
 Tất cả có:  máy bay?
_Giải toán
Số máy bay cả hai bạn gấp được là:
12 + 14 = 26 (máy bay)
Đáp số: 26 máy bay
Thứ ba ngày 7 tháng 5 năm 2013
Tiết 134: 	 	 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh 
- Thực hiện được cộng , trừ số cĩ hai chữ số ; xem giờ đúng ; giải được bìa tốn cĩ lời vă
- Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ABài cũ (5’) Viết sồ liền trước, số liền sau của của một số đã cho : 23 , 45, 56
B.Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Yêu cầu HS đọc kết quả làm bài
Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách tính (thực hiện hai bước)
Bài 3: (cột 1,2)_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu cách đặt tính và cách tính
Bài 4:(cột 1,2)_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
_Cho HS tự chữa bài 
Bài 5: (HGKG)
_GV tổ chức thành trò chơi: thi đua nêu nhanh “đồng hồ chỉ mấy giờ”
_GV hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
3. Nhận xét –dặn dò:(5’)
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 130: Ôn tập: Các số đến 100
_Tính nhẩm
_HS nhìn phép tính, nêu (bằng nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài
_Tính
_HS tự nêu (nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS tự làm bài rồi chữa bài
(HSKG làm thêm cột
Tóm tắt
Sợi dây dài: 72 cm
Cắt đi : 30 cm
Còn :  cm?
_Giải toán
Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
_HS giữ nguyên vị trí kim dài chỉ vào số 12 trên mặt đồng hồ, quay kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng
_HS nhìn đồng hồ và nêu 
Thứ tư ngày 8 tháng 5 năm 2013
Tiết 134: 	 	 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: 
- Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 ; thực hiện được cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ; 
( khơng nhớ ) ; giải được bài tốn cĩ lời văn ; đođược độ dài đoạn thẳng 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ABài cũ (5’) Viết sồ liền trước, số liền sau của của một số đã cho : 23 , 45, 56
B.Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: nên cho HS đọc các số theo thứ tự nêu trong từng hàng của bảng các số đến 100
Bài 2: (a,c)_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS đọc các số, lần lượt từ số đứng đầu đến số đứng cuối trong mỗi hàng
Bài 3:( cột 1, 3) _Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính
a)Tính
b)Thực hiện phép tính qua 2 bước
Bài 4:_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
_Cho HS tự chữa bài 
Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ
_Cho HS tự làm bài
_Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo
3. Nhận xét –dặn dò:(5’)
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 131: Luyện tập chung
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS viết số vào ô trống rồi chữa bài
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự làm rồi chữa bài
_Tính
_HS tự làm bài rồi chữa bài
_Tóm tắt
Tất cả có: 36 con
Thỏ : 12 con
Gà :  con?
_Giải toán
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà
_Đo độ dài đoạn thẳng AB
_HS tự đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi (nêu) kết quả đo (12 cm)
Thứ năm ngày 9 tháng 5 năm 2013
Tiết 136 	 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 1)
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: 
_- Đọc , viết , so sánh được các số trong phạm vi 100 ; biết cộng , trừ các số cĩ hai chữ số ; biết đo độ dài đoạn thẳng ; giải được bài tốn cĩ lời văn . 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ABài cũ (5’) Viết sồ liền trước, số liền sau của của một số đã cho : 56,79,47
B.Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS nhìn các số mới viết để đọc số
Bài 2: (b)_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
a)Đọc kết quả
b)Nêu cách tính
Bài 3: (2,3)_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính và kết quả
Bài 4:_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
_Cho HS tự chữa bài 
Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ_Cho HS tự làm bài

File đính kèm:

  • docT 31-35.doc