Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 1 - Học kì II - Tuần 27 đến tuần 30

I. MỤC TIÊU - Biết giải bài toán có phép trừ ; thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20 .

 _ Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác

II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK

 HS : SGK + vở BT Toán 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

A.Bài cũ : (5) Kiểm tra HS: Cho HS lên giải bài toán GV ghi sẵn trên bảng

 Bài giải : 8-4=4( con)

 

doc13 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 1 - Học kì II - Tuần 27 đến tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’) Kiểm tra HS: Cho HS lên giải bài toán GV ghi sẵn trên bảng
 Bài giải : 8-4=4( con)
 Đáp số: 4( con)
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giáo viên hướng dẫn học sinh tự giải bài toán:
Bài 1: (7’)GV hướng dẫn cho HS giải toán
_Đọc đề
_Nêu tóm tắt
_Giải toán
Bài 2: (6’)
_Thực hiện tương tự bài 1
_Đọc đề
_Nêu tóm tắt
Giải toán
2. Bài 3: (6’)Điền số
_Cho HS đọc nêu yêu cầu đề 
_Cho HS tính 
 Khi chữa bài, cho HS đọc phép tính
Bài 4 (6’)(Dành cho HS khá giỏi)
Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua tính nhẩm nhanh
3. Nhận xét –dặn dò: (5’)
_Củng cố_Nhận xét tiết học
Cho HS lên bảng điền số
18
	-3	+2
	
_Chuẩn bị bài Luyện tập
_HS tự nêu bài toán
_HS tự tóm tắt bài toán, hoặc dựa vào phần tóm tắt, viết số thích hợp vào chỗ chấm
_HS tự giải
Có: 15 búp bê
Đã bán: 2 búp bê
Còn lại:  búp bê?
Bài giải
Số búp bê còn lại trong cửa hàng là:
15 – 2 = 13 (búp bê)
Đáp số: 13 búp bê
Bài giải
Số búp bê còn lại trong cửa hàng là:
12 – 2 = 10 (máy bay)
Đáp số: 10 máy bay
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tính nhẩm nhanh rồi chữa bài
_Có 8 hình tam giác, đã tô màu 4 hình tam giác. Hỏi còn bao nhiêu hình tam giác không tô màu?
Số hình tam giác không tô màu là:
8 – 4 = 4 (tam giác)
 Đáp số: 4 hình tam giác
Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013
Tiết 111
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: 
 - Biết giải và trình bày bài giải bài tốn cĩ lời văn cĩ một phép trừ .
 _Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGKHS : SGK + vở BT Toán 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : (5’)Kiểm tra HS
12
	+6	-5
Cho HS lên Giải toán
	Bài giải
16-4=12(quyển vở)
 Đáp số: 12 quyển vở
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Thực hành:
Bài 1: (7’)_Cho HS đọc bài toán
Bài giải
Số thuyền của Lan còn lại là:
14– 4 = 10 (cái thuyền)
Đáp số: 10 cái thuyền
Bài 2: (6’)_Cho HS tự đọc và giải bài toán
Bài giải
Số bạn nam của tổ em là:
9 – 5 = 4 (bạn)
 Đáp số: 4 bạn nam
Bài 3: (6)_Thực hiện tương tự bài 2 
Bài giải
Số hình tròn không tô màu là:
15– 4 = 11 (hình)
Đáp số: 11 hình 
Bài 4: (6’)Giải toán
_Cho HS dựa vào tóm tắt rồi nêu bài toán
_Cho HS tự giải rồi chữa bài
3. Nhận xét –dặn dò: (5’)
_Củng cố:_Nhận xét tiết học	
_Chuẩn bị bài 108: Luyện tập
_Đọc đề bài toán_Tự hoàn chỉnh phần tóm tắt
Có: 14 cái thuyền
Cho bạn: 4 cái thuyền
Còn lại:  cái thuyền?
_Tự giải và trình bày bài giải
_Đọc đề bài toán_Tự hoàn chỉnh phần tóm tắt
Có: 9 bạn
Số bạn nữ: 5 bạn
Số bạn nam:  bạn?
_Tự giải và trình bày bài giải
_Có 15 hình tròn, đã tô màu 4 hình tròn. Hỏi có bao nhiêu hình tròn không tô màu?
Bài giải
Số hình tam giác không tô màu là:
15– 4 = 11 (hình)
 Đáp số: 11 hình 
Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2013
Tiết 112
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
 - Biết lập đề tốn theo hình vẽ , tĩm tắt đề tốn ; biết cách giải và trình bày bài giải bài tốn
 - Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK
 HS : SGK + vở BT Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’)Kiểm traHS _Cho HS tự đọc và giải bài toán
Bài giải
Số bạn nữ của tổ em là: 9 – 5 = 4 (bạn)
 Đáp số: 4 bạn nữ
B.Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Thực hành:
Bài 1: (15’)_Cho HS nêu nhiệm vụ
_Cho HS quan sát tranh vẽ, dựa vào bài toán (chưa hoàn chỉnh) trong SGK để viết phần còn thiếu
_Cho HS đọc bài toán hoàn chỉnh và tự giải
a) 
 6 – 2 = 4 (con chim)
 Đáp số: 4 con chim
Bài 2: (10’)
_Cho HS quan sát hình vẽ và tự nêu tóm tắt bài toán
 3. Nhận xét –dặn dò: (5’)
_Củng cố:_Tự giải và trình bày bài giải
Bài giải
Số con gà còn lại là: 9 – 3 =6 (con gà)
 Đáp số: 6 con gà
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ)
_Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán, rồi giải bài toán đó
a) Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô?
b) Hỏi trên cành còn bao nhiêu con chim?
_Đọc đề bài toán
_Tự giải và trình bày bài giải
_Có: 8 con thỏ
Chạy đi: 3 con thỏ
Còn lại:  con thỏ?
_Tự giải và trình bày bài giải
Bài giải
Số con thỏ còn lại là:
8 – 3 = 5 (con thỏ)
 Đáp số: 5 con thỏ
TUẦN 29
Thứ hai ngày 01 tháng 4 năm 2013
Tiết 113
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (cộng không nhớ)
I.MỤC TIÊU: 
- Nắm được cách cộng số cĩ hai chữ số ; biết đặt tính và làm tính cộng ( khơng nhớ ) số cĩ hai chữ số ; vận dụng để giải tốn .
 _Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK _Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời HS : SGK + vở BT Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’) Kiểm tra HS _Cho HS đọc bài toán hoàn chỉnh và tự giải
 Số xe đạp có tất cả là: 5 + 3 = 8 (xe đạp) Đáp số: 8 xe đạp
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu cách làm tính cộng (không nhớ)(10’)
a) Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 24
Bước 1: GV hướng dẫn HS thao tác trên các que tính
_Cho HS lấy 35 que tính (gồm 3 chục và 5 que tính rời), GV nói và viết: +Có 3 bó, viết 3 ở cột chục
+Có 5 que rời, viết 5 ở cột đơn vị
_Lấy tiếp 24 que tính (gồm 2 bó chục que tính và 4 que tính rời)
+Có 2 bó, viết 2 ở cột chục, dưới 3
+Có 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị, dưới 5
_Cho HS gộp các bó, các que tính rời lại với nhau và nêu kết quả
GV viết: 5 ở cột chục, viết 9 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng
Bước 2: Hướng dẫn kỹ thuật làm tính cộng
*Để làm tính cộng dạng 35 +24 ta đặt tính:
_Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị
_Viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái
35 +5 cộng 4 bằng 9, viết 9
 +24 + 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
 59
 Như vậy: 35 +24 = 59
*Gọi vài HS nêu lại cách cộng
* Thực hành: 52 + 36
b) Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 20
_GV hướng dẫn HS kĩ thuật làm tính 
_Viết 35 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị
_Viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái
35 +5 cộng 0 bằng 5, viết 5
 +20 +3 cộng 2 bằng 5, viết 5
 55
 Như vậy: 35 +20 = 55
*Gọi vài HS nêu lại cách cộng
* Thực hành: 76 + 10
c) Trường hợp phép cộng dạng 35 +2
 GV hướng dẫn HS đặt tính
_Viết 35 rồi viết 2 sao cho 2 thẳng cột với 5 ở cột đơn vị
_Viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái
35 +5 cộng 2 bằng 7, viết 7
 + 2 + hạ 3, viết 3
 37
 Như vậy: 35 +2 = 37
*Gọi vài HS nêu lại cách cộng* Thực hành: 63 + 5
 Lưu ý: Không yêu cầu HS nêu quy tắc
2. Thực hành:
 Bài 1: (4’)Tính_Cho HS nêu yêu cầu_Nêu kết quả
Bài 2:(4’) Đặt tính rồi tính
_Nêu yêu cầu bài toán_Cho HS làm và chữa bài 
Bài 3: (4’)Toán giải_GV nêu bài toán
_Cho HS tự giải rồi chữa bài
Bài giải
Cả hai lớp trồng được tất cả là: 
 35 + 50 = 85 (cây)
 Đáp số: 85 cây
Bài 4: (4’)Đo độ dài mỗi đoạn thẳng(Dành cho HS khá Giỏi)_Cho HS nêu yêu cầu_Làm và chữa bài
3. Nhận xét –dặn dò: (4’) _Củng cố: Cho HS đặt tính rồi tính 34+13 60+26 7+41
_Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài : Luyện tập
_Lấy 35 que tính, xếp 3 bó ở bên trái và các que rời ở bên phải
_Lấy 24 que tính, xếp 2 bó ở bên trái và các que rời ở bên phải
_5 bó và 9 que tính rời
*HS quan sát
_Tính
_Tính
_Tính
_Tính
_Đặt tính rồi tính
_Chữa miệng
_HS tóm tắt bằng lời rồi ghi bảng
Lớp 1A: 35 cây
Lớp 2A: 50 cây
Cả hai lớp: cây?
_Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo
Thứ ba ngày 02 tháng 4 năm 2013
Tiết 114
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
- Biết làm tính cộng ( khơng nhớ ) trong phạm vi 100 , tập đặt tính rồi tính ; biết tính nhẩm .
- Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _HS : SGK + vở BT Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : Kiểm tra 3 HS(5’)_ Cho HS đặt tính rồi tính 32+13 60+28 7+51
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Thực hành:
Bài 1:(6) HS nêu nhiệm vụ_ HS tự làm
 GV chú ý kiểm tra xem HS đặt tính có đúng không rồi mới chuyển sang làm tính
Bài 2: (6’)
_Gọi HS nêu cách cộng nhẩm 
_Thông qua các bài tập: 52 + 6 và 6 + 52 cho HS nhận biết bước đầu về tính chất giao hoán của phép cộng
Bài 3: Toán giải(8’)
_Cho HS tự nêu đề bài, tự tóm tắt rồi chữa bài
 Bài giải
Lớp em có tất cả là:
21 + 14 = 35 (bạn)
 Đáp số: 35 bạn
Bài 4: (6’)
_Yêu cầu HS Vẽ đoạn thẳng có độ dài là 8 cm
_GV quan sát, kiểm tra giúp đỡ cho HS chưa làm được
3. Nhận xét –dặn dò:(4’)
_Củng cố:_Nhận xét tiết học_Chuẩn bị bài Luyện tập
_Đặt tính rồi tính
_Tự làm bài
_Chẳng hạn: 
30 + 6 gồm 3 chục và 6 đơn vị nên 30 + 6 = 36 
_Làm và chữa bài
Bạn gái: 21bạn
Bạn trai: 14bạn
Tất cả:  bạn?
_Dùng thước đo để xác định một độ dài là 8 cm
_Sau đó vẽ đoạn thẳng dài 8cm
Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013
Tiết 115
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 - Biết làm tính cộng ( khơng nhớ ) trong phạm vi 100 ; biết tính nhẩm vận dụng để cộng các số đo độ dài .
 - Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK HS : SGK + vở BT Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5’)Kiểm tra 3 HS 
40+5= 52+6= 3+82=
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Thực hành:
Bài 1: (6’)
_Cho HS nêu nhiệm vụ- HS tự làm
Bài 2: (6’)Tính
_Cho HS nêu bài toán
 Chú ý viết tên đơn vị đo độ dài (cm)
Bài 3: (6’)Nối (theo mẫu)
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_GV hướng dẫn:
Bài 4: (8’)Toán giải
_Cho HS nêu bài toán, tóm tắt bằng lời rồi giải toán
Lúc đầu: 15 cm
Sau đó: 14 cm
Tất cả:  cm?
 3. Nhận xét –dặn dò: (4’)
_Củng cố 30cm+40cm= 25cm+3cm=
_Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ):_Nhận xét tiết học
_Tính
_Cho HS tự làm và chữa bài
_Tính
_Nêu cách làm mẫu
_Nối theo mẫu
+Thực hiện ra giấy nháp các phép cộng để tìm kết quả
+Nối phép tính với kết quả đúng
Bài giải
Con sên bò được tất cả là:
15 + 14 = 29 (cm)
 Đáp số: 29 cm
Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2013
Tiết 116
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ)
I.MỤC TIÊU: 
 - Biết đặt tính và làm tính trừ ( khơng nhớ ) số cĩ hai chữ số ; biết giải tốn cĩ phép trừ cĩ hai chữ số .
 - Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK_Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời HS : SGK + vở BT Toán 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5‘)Kiểm tra 3 HS : 50cm+40cm= 72cm+3cm=	27+41=
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) (10’)
Bước 1: GV hướng dẫn HS thao tác trên các que tính
_Cho HS lấy 57 que tính (gồm 5 bó và 7 que tính rời), GV nói và viết: 
+Có 5 bó, viết 5 ở cột chục
+Có 7 que rời, viết 7 ở cột đơn vị
_Tiến hành tách 23 que tính (gồm 2 bó chục que tính và 3 que tính rời)
+Có 2 bó, viết 2 ở cột chục, dưới 5
+Có 3 que rời, viết 3 ở cột đơn vị, dưới 7
_Cho HS tách ra 2 bó, 3 que tính tương ứng với phép tính trừ
GV viết: 3 ở cột chục, viết 4 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng
Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ Để làm tính cộng dạng 57 – 23
a) Ta đặt tính:
_Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị
_Viết dấu -
_Kẻ vạch ngang
b) Tính (từ phải sang trái) 
57 +7 trừ 3 bằng 4, viết 4
 - 23 + 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
 34
 Như vậy: 57 – 23 = 24
*Gọi vài HS nêu lại cách trừ
* Thực hành 8ˆ5 – 64; 49 – 25; 98 - 72
 Lưu ý: Không yêu cầu HS nêu quy tắc
2. Thực hành:
 Bài 1: (5’)Câu b
_Cho HS nêu yêu cầu_Nêu kết quả 
Bài 2: (5’)
_Nêu yêu cầu bài toán_Cho HS làm và chữa bài 
 Chú ý: Các kết quả sai là do làm tính sai
Bài 3: (5’)Toán giải
_Cho HS tự đọc đề toán, tự tóm tắt và giải toán
Bài giải
Lan còn phải đọc là:
64 – 24 = 40 (trang)
 Đáp số: 40 trang
_Cho HS tự giải rồi chữa bài
_GV chữa bài và nhấn mạnh: Để giải bài toán ta thực hiện phép tính 64 - 24
3. Nhận xét –dặn dò: (5’)
_Củng cố:Cho HS đặt tính rồi tính
66-22= 58-28= 99-67=
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài Luyện tập
_Lấy 57 que tính, xếp 5 bó ở bên trái và các que rời ở bên phải
_Tách đi 23 que tính, xếp 2 bó ở bên trái và 3 que rời ở bên phải
_3 bó và 4 que tính rời
*HS quan sát
_Đặt tính rồi tính
_Đúng ghi đ, sai ghi s
_HS tóm tắt bằng lời rồi ghi bảng
Có: 64 trang
Đã đọc: 24 trang
Còn:  trang?
TUẦN 30
Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2013
Tiết 117
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ)
I.MỤC TIÊU
- Biết đặt tính và làm tính trừ số cĩ hai chữ số ( khơng nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 .
 -Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK _Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời HS : SGK + vở BT Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Bài cũ : Kiểm tra 3 HS (5’): Cho HS đặt tính rồi tính 48-31= 69-66= 58-7=
Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ:
a) Dạng 65 – 30(7’)
Bước 1: GV hướng dẫn HS thao tác trên các que tính
_Cho HS lấy 65 que tính (gồm 6 bó và 5 que tính rời), GV nói và viết: 
+Có 6 bó, viết 6 ở cột chục
+Có 5 que rời, viết 5 ở cột đơn vị
_Tiến hành tách ra 3 bó 
+Có 3 bó, viết 3 ở cột chục
+Có 0 que rời, viết 0 ở cột đơn vị
_Còn lại:
_GV viết: 3 ở cột chục, viết 5 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng
Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ dạng 65 - 30
+ Đặt tính:
_Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị
_Viết dấu -_Kẻ vạch ngang
+ Tính (từ phải sang trái)
 65 +5 trừ 0 bằng 5, viết 5
 - 30 + 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
 35
 Như vậy: 65 – 30 = 35
*Gọi vài HS nêu lại cách trừ, GV chốt lại lần nữa
* Thực hành 82 –50; 75 –40; 
b) Dạng 36 – 4(3’)
 Hướng dẫn cách làm tính trừ dạng 36 – 4 (bỏ thao tác trên que tính)
+ Đặt tính:
_Viết 4 phải thẳng cột với 6 ở cột đơn vị
_Viết dấu -
_Kẻ vạch ngang
+ Tính (từ phải sang trái)
 36 +6 trừ 4 bằng 2, viết 2
 - 4 +hạ 3, viết 3
 32
 Như vậy: 36 – 4 = 32
*Gọi vài HS nêu lại cách trừ, GV chốt lại lần nữa
* Thực hành: 68 – 4; 37 - 2
 Lưu ý: Chưa yêu cầu HS nêu quy tắc
2. Thực hành:
 Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu_Nêu kết quả(5’)
 Chú ý: 
+Kiểm tra lại kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi 10 của HS. Lưu ý các trường hợp xuất hiện số 0
Bài 2: (5’)
_Nêu yêu cầu bài toán_Cho HS làm và chữa bài 
Bài 3: Tính nhẩm,làm cột 1,3(5’)
 Cho HS biết cách tính nhẩm theo đúng kĩ thuật tính đã nêu
Bài3 cột 2 ( Dành cho HS khá giỏi)
Lưu ý các dạng: 66 – 60; 58 – 8; 67 – 7; 99 – 9
3. Nhận xét –dặn dò: (3’)
_Củng cố: Cho HS đặt tính rồi tính
66 – 60; 58 – 8; 67 – 7; 99 – 9
_Nhận xét tiết học_Chuẩn bị bài Luyện tập
_Lấy 65 que tính, xếp 6 bó ở bên trái và các que rời ở bên phải
_Tách đi 3 bó, xếp 3 bó ở bên trái, phía dưới các bó đã xếp
_3 bó và 5 que tính rời
*HS quan sát
Đặt tính rồi tính
_Đúng ghi đ, sai ghi s
_HS tự làm và chữa bài
a)Trừ đi một số tròn chục
b)Trừ đi một số có một chữ số
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
TOÁN Tiết 118 
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
- Biết đặt tính , làm tính trừ , tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( khơng nhớ ) .
 _Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK HS : SGK + vở BT Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : Kiểm tra 3 HS: - Cho HS đặt tính rồi tính 63 – 60; 51 – 1; 69 – 7; 95 – 5
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Thực hành:
Bài 1(5’)_Cho HS nêu nhiệm vụ_Cho HS tự làm
 +Gọi HS nhắc lại “kĩ thuật” trừ (không nhớ) các số có hai chữ số
Bài 2: (5’)_Cho HS nêu bài toán
 Đối với HS giỏi cho HS giải thích kết quả
Bài 3: (5’)_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_GV hướng dẫn:
+Thực hiện phép tính ở vế trái, rồi vế phải
+Điền dấu thích hợp vào ô trống
Bài 4: (5’)Toán giải( Dành cho HS khá giỏi)
_Cho HS nêu bài toán, tóm tắt bằng lời rồi giải toán
_GV chữa bài
Bài giải
Số bạn nam lớp 1B có là:
35 – 20 = 15 (bạn)
 Đáp số: 15 bạn
 Chú ý: Rèn luyện cho HS kĩ năng
+Viết tóm tắt bài toán+Trình bày bài giải
Bài5:Nối theo mẫu
Cho HS làm bài theo nhóm
 3. Nhận xét –dặn dò: (5’)
_Củng cố:Cho HS lên bảng điền dấu
45-5	45-4 43+3	43-3 31+42	41+32
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 115: Các ngày trong tuần lễ
_Đặt tính rồi tính
_Cho HS tự làm và chữa bài
_Tính nhẩm
_Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
_Điền dấu thích hợp
_HS thực hiện vào vở
Lớp 1B có: 35 bạn
Bạn nữ: 20 bạn
Bạn nam:  bạn?
_Lắng nghe
+Chia làm ba nhóm
+Thực hiện: chuyền tay nhau
Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2012
Tiết 119
CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
I.MỤC TIÊU
- Biết tuần lễ cĩ 7 ngày , biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ , ngày , tháng trên tờ lịch bĩc hằng ngày .
_Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS : SGK – tờ lịch rời
 GV _Một quyển lịch bóc hàng ngày và một bảng thời khoá biểu của lớp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : Kiểm tra 3 HS (5’)
Cho HS lên bảng điền dấu
45-5	 45-4 43+1	 43-3 51+42 61+32
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài: (5’)
a) GV giới thiệu quyển lịch bóc hàng ngày (treo quyển lịch lên bảng)
_GV chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi:
+Hôm nay là thứ mấy?
b) GV mở từng tờ lịch giới thiệu tên các ngày: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy và nói: Đó là các ngày trong một tuần 
c) GV tiếp tục bóc lịch của ngày hôm nay và hỏi:
+Hôm nay là ngày bao nhiêu?
+Cho vài HS nhắc lại
2. Thực hành:
 Bài 1: (7’)Điền_Cho HS nêu yêu cầu_Nêu kết quả
_Hỏi thêm:+Em thích ngày nào trong tuần?
Bài 2: (7’)_Nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS căn cứ vào hướng dẫn của GV để tự làm bài
_GV chữa bài
 Bài 3: (7’)
_Cho HS nêu yêu cầu của bài_Cho HS làm bài
3._Củng cố: –dặn dò: (5’)
Một tuần lễ có mấy ngày? Em 

File đính kèm:

  • docT 27-30.doc
Giáo án liên quan