Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 7

TOÁN

TCT: 27 LUYỆN TẬP

I-MỤC TIÊU

- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính

II-CHUẨN BỊ

- GV : Tranh bài tập 1 và 5.

 

doc172 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ; 1 – 1 + 5 = ; 3 – 1 + 4 =
Bài 2: Tính
 Làm miệng
6 - 0 = 6 - 3 = 6 – 4 = 0 = 6 - 5 = 6 – 2 = 
0 + 6 = 4 + 2 = 6 – 3 = 0 + 4 = 0 + 5 =
6 – 0 = 2 – 0 = 6 – 0 = 5 – 0 = 5 - 0 =
6 – 1 = 6 – 2 = 5 – 3 = 6 – 6 = 6 – 5 =
Bài 3: >, <, =?
1 + 5 6 – 1 ; 2 + 1 6 + 0 ; 6 - 3  0 +3 
- Làm phiếu
5 + 0 6 – 0 ; 6 – 4  4 + 0 ; 6 – 2  2 - 0
- Thu chấm 10 bài, chữa bài
* Cúng cố, dặn dò
- Đọc thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 6.
----------------------------------------------------------------
Tiết 6 TỰ HỌC
HƯỚNG DẪN HỌC SINH HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP TRONG NGÀY
----------------------------------------------------
Tiết 7 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
GIÁO DỤC VỆ SINH MÔI TRƯỜNG: GIỮ VỆ SINH NHÀ Ở
I - MỤC TIÊU
- Giúp học sinh phân biệt được nhà ở hợp vệ sinh và nhà ở không hợp vệ sinh
- Nêu được ích lợi của việc giữ vệ sinh nhà ở
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh nhà ở
II- CHUẨN BỊ
- Bộ tranh vệ sinh môi trường số 1
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
* HĐ1: Phân biệt nhà ở hợp vệ sinh và nhà ở không hợp vệ sinh.
- Hoạt động nhóm 8
- Phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh vệ sinh môi trường số 1và yêu cầu nêu sự khác nhau ở hai căn nhà h1a và h1b và rút ra kết luận nhà ở như thế nào là hợp vệ sinh ?
- Các nhóm quan sát và thảo luận (5 phút )
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến
+ KL : Nhà ở đảm bảo vệ sinh : có đủ ánh sang , sàn nhà sạch sẽ , đồ đạc sắp xép gọn gàng , ngăn nắp 
- Nhà ở không hợp vệ sinh : Thiếu ánh sáng , bụi bẩn , đồ đạc bừa bãi , có ruồi , muỗi gián , chuột 
* HĐ2 : Lợi ích của việc giữ vệ sinh nhà ở
- Hoạt động cả lớp
- Theo em người sống ở căn nhà nào sẽ khỏe mạnh ?
- Người sống ở căn nhà hợp vệ sinh
- Người sống ở căn nhà nào bị mắc bệnh ? vì sao ?
- Người sống ở căn nhà không hợp vệ sinh vì nhà bẩn có chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh 
+ KL : Nhà ở đảm bảo vệ sinh sẽ làm cho con người chúng ta khỏe mạnh . Vì vậy phải luôn giữ cho nhà ở sạch sẽ , có đủ ánh sáng 
* HĐ3 : Cách giữ vệ sinh nhà ở
- Hoạt động cả lớp
- Để giữ vệ sinh nhà ở ta cần làm gì ?
- Lau sàn nhà , quét sân , cọ rửa nhà vệ sinh , xếp chăn màn gọn gang trong giường ngủ , đậy lồng bàn vào mâm cơm nều chưa ăn , rửa sạch nồi niêu xong chảo và xếp gọn vào bếp 
* Củng cố - Dặn dò
- Phải luôn giữ vệ sinh nhà ở sạch sẽ
-----------------------------------------------------&œ---------------------------------------------------------
Ngày soạn: 8/11/2012
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2012
Tiết 1 THỂ DỤC
 ( GV chuyên dạy )
----------------------------------------------------------
Tiết 2, 3 TIẾNG VIỆT 
TCT: 119, 120 BÀI 50: UÔN - ƯƠN
I-MỤC TIÊU :
- HS đọc và viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
II-CHUẨN BỊ
- HS : Bộ ghép chữ
- GV : Tranh vẽ, chữ mẫu 
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ
- Đọc: cá biển, yên vui
- Viết bảng con
- Đọc SGK
2) Dạy bài mới
HĐ1. Dạy vần uôn, ươn
- Ghi bảng: uôn
- 2 em
- Đọc trơn: CN, ĐT
- Ghép và phân tích vần uôn
- Đánh vần: u-ô-n-uôn
- Đọc trơn: uôn
- Ghép và phân tích tiếng chuồn
- Ghi: chuồn
- Đánh vần, đọc trơn
- Giảng tranh và ghi từ: chuồn chuồn
- Đọc trơn 
- dạy vần ươn ( tương tự vần uôn)
- Đọc từ trên xuống
- So sánh vần uôn và vần ươn?
- Giống: Đều có âm n đứng sau
- Khác: Âm đầu uô và ươ.
HĐ2: Dạy từ ứng dụng
- Ghi từ ứng dụng
- Tìm và phân tích tiếng có vần vừa học?
- cuộn, muốn, lươn, vườn
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ
HĐ3: Luyện viết
- Nêu quy trình viết và viết mẫu
uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
- Viết tay không
- Viết bảng con
 Tiết 2
HĐ4 : Luyện đọc
- Giới thiệu và ghi câu ứng dụng
- Đọc lại bài tiết 1
- Đánh vần và đọc trơn câu
- Đọc SGK
- CN 10 em , Lớp ĐT
+ Giải lao
HĐ5 : Luyện viết
- HD cách viết vào vở
- Thu chấm 5 bài, chữa lỗi
- Viết vào vở tập viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
HĐ6 : Luyện nói
-Quan sát tranh và trả lời
- Trong tranh vẽ gì?
- chuồn chuồn,châu chấu, cào cào.
- Em biết những loại chuồn chuồn nào?
- Em đã trông thấy những loại cào cào, châu chấu nào?
- Ra nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào có tốt không? Vì sao?
3) Củng cố - Dặn dò
- Đọc lại bài
- Thi tìm nhanh từ có vần vừa học
- Đọc trước bài 51
 ----------------------------------------------
Tiết 4 TOÁN 
TCT: 48 LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố về phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
II-CHUẨN BỊ
- GV : Phiếu bài tập 3. 
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ: Đặt tính và tính 
 4 + 2 6 - 1 6 - 6
- Làm bảng con, bảng lớp
2) Dạy bài mới
Bài 1: Tính
- Củng cố cách đặt tính cột dọc
- làm bảng con, bảng lớp
- Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 6
Bài 2: Tính
- Khi thực hiện các phép tính này ta phải làm theo thứ tự nào?
- Nêu miệng kết quả.
- Làm lần lượt từ trái sang phải.
Bài 3: >, <, =
- Thu chấm 10 bài, chữa bài.
- Muốn điền dấu đúng ta phải làm gì?
- làm phiếu
- Tính kết quả của phép tính trước.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính vào bảng con. 
 4 + 2 = 6 hoặc 6 – 2 = 4
3) Củng cố, dặn dò
- Đọc lại bảng cộng, trừ 6
- Nhận xét giờ.
- Xem trước bài : Luyện tập
------------------------------------------------------&œ--------------------------------------------------------
KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
--------------------------------------------------------&œ------------------------------------------------------
TUẦN 13
Ngày soạn: 11/11/2012
Ngày dạy: Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
Tiết 1 
 CHÀO CỜ
 ---------------------------------------------------------
Tiết 2, 3 TIẾNG VIỆT 
TCT: 121, 122 BÀI 51: ÔN TẬP
I-MỤC TIÊU :
- HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần vừa học có âm kết thúc bằng n.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện "Chia phần".
II-CHUẨN BỊ
- GV:Bảng ôn
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ
- Đọc: ý muốn, con lươn
- Viết bảng con
- Đọc SGK
- 2 em
2) Dạy bài mới
HĐ1. Ôn tập
- Hãy nêu các vần đã học từ bài 44 đến bài 50?
- an, ân, ăn, on, ôn, ơn, un, en, ên, in, iên, yên, uôn, ươn.
- GV chỉ vần
- 2 em đọc
- 2 em chỉ và đọc vần
- Hãy đọc các tiếng ghép được từ các âm ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang?
- Nối tiếp nhau nêu miệng tiếng ghép được
- Ghi các tiếng vào bảng ôn
- Đánh vần và đọc trơn bảng ôn
- Giới thiệu và ghi từ ứng dụng
- Tìm và phân tích tiếng có vần vừa ôn?
- cuồn, cuộn, thôn, bản, con, vượn.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ
- Đọc các từ: cuồn cuộn, con vượn.
- viết bảng con
-Chữa lỗi viết cho HS
 Tiết 2
HĐ2. Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết1
- Giảng tranh và ghi câu ứng dụng
- Đánh vần tiếng, đọc trơn câu
- Đọc SGK
- 10 em, lớp đọc đồng thanh
HĐ3. Luyện viết
- Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút và để vở
- Viết trong vở tập viết: cuồn cuộn, con vượn.
- Thu chấm 5 bài, chữa lỗi chính tả
HĐ4. Kể truyện "Chia phần"
- Kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ (2 lần)
- Lắng nghe
- Kể trong nhóm đôi
- 2 em kể trước lớp
- Nhận xét và tuyên dương
- Câu chuyện khuyên em điều gì?
- Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn..
3) Củng cố, dặn dò
- Đọc lại bài
- Xem và đọc trước bài 52
Tiết 4 ĐẠO ĐỨC 
TCT: 12 NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (T.2)
I -MỤC TIÊU 
- HS biết được tên nước, nhận biết đợc Quốc kỳ, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam .
- Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón , đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kỳ. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần .
- Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam
II-CHUẨN BỊ
- GV: Vở bài tập đạo đức , lá cờ Tổ quốc .
- HS: Vở bài tập đạo đức 
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ
- Khi chào cờ em phải đứng như thế nào ?
- 2 em trả lời
2) Dạy bài mới
HĐ1: Hướng dẫn học sinh tập chào cờ
- Làm mẫu
- Giáo viên nhận xét, uốn nắn cho học sinh.
HĐ2: Thi chào cờ giữa các tổ 
- Gv nhận xét và tuyên dương.
HĐ3: Vẽ và tô màu Quốc kì
- Quan sát
- 3 em ở ba tổ lên tập chào cờ.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp tập chào cờ theo hiệu lệnh của giáo viên.
- Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng.
- Lớp nhận xét
- Thực hành cá nhân.
- Nhận xét bài vẽ của học sinh.
3) củng cố, dặn dò
- Khi chào cờ em phải đứng như thế nào ?
----------------------------------------------------
Tiết 5 TỰ HỌC
HƯỚNG DẪN HỌC SINH HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP TRONG NGÀY
----------------------------------------------------
Tiết 6 ANH VĂN
 ( GV chuyên dạy )
-----------------------------------------------------
Tiết 7 LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
 LUYỆN VIẾT
I-MỤC TIÊU
- Củng cố cho học sinh đọc , viết thành thạo các vần đã học.
- Rèn kĩ năng viết trong vở ôly.
II-CHUẨN BỊ
- GV: Bảng có kẻ ô, chữ mẫu.
- HS : vở ô ly.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
HĐ1: Luyện đọc
- Hãy kể những vần đã học có âm n đứng
- on, an, ân, ăn, ôn, ên, en, in, un, iên, yên, uôn,
sau ?
 ươn.
- Ghi các vần trên lên bảng
- luyện đọc các vần : cá nhân , tổ , lớp
- Tìm một số từ có chứa các vần trên ?
- Tìm và nêu VD : nhà sàn, con lươn, nhà in, con trăn, cá biển, con nhện, con giun, chuồn chuồn
- Chọn và ghi một số từ lên bảng
- Luyện đọc các từ trên
- Đọc lại cả bài
HĐ2: Luyện viết
- Hãy nêu tư thế ngồi viết , cầm bút , để vở ?
- Ngồi thẳng lưng , đầu hơi cúi , cầm bút bằng ba đầu ngón tay .. , để vở nghiêng 15 độ
- Hướng dẫn viết và viết mẫu vần on
- Viết 1 dòng vần on vào vở
- Hướng dẫn tương tự với các vần còn lại
- Lần lượt viết các vần còn lại vào vở
- Thu chấm 15 vở
- Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
* Củng cố, dặn dò
- Đọc lại cả bài
 Nhận xét giờ
------------------------------------------------------&œ--------------------------------------------------------
Ngày soạn: 12/11/2012 
Ngày dạy: Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Tiết 1, 2 TIẾNG VIỆT 
TCT: 123, 124 BÀI 52: ONG - ÔNG
I-MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc và viết được ong, ông, cái võng, dòng sông.
- Đọc được các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng.
II-CHUẨN BỊ
- HS : Bộ ghép chữ
- GV : Tranh vẽ, chữ mẫu 
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ
- Đọc: cuồn cuộn, con vượn
- Viết bảng con
- Đọc SGK
- 2 em
2) Dạy bài mới
HĐ1. Dạy vần ong, ông
- Ghi bảng: ong
- Đọc trơn: CN, ĐT
- Ghép và phân tích vần ong
- Đánh vần: o-ng-ong
- Đọc trơn: ong
- Ghép và phân tích tiếng võng
- Ghi: võng
- Đánh vần, đọc trơn
- Giảng tranh và ghi từ: cái võng
- Đọc trơn 
- Đọc từ trên xuống
- Dạy vần ông ( tương tự vần ong)
- So sánh vần ong và vần ông?
- Giống: Đều có âm ng đứng sau
- Khác: Âm đầu o và ô, khác về cách phát âm.
- Đọc cả 2 vần: ngang, dọc, chéo
HĐ2: Dạy từ ứng dụng
- Ghi từ ứng dụng
- Tìm và phân tích tiếng có vần vừa học?
- vòng, ong, thông, công.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ
HĐ3: Luyện viết
- Nêu quy trình viết và viết mẫu
ong, ông, cái võng, dòng sông
- Viết tay không
- Viết bảng con
 Tiết 2
HĐ4 : Luyện đọc
- Giới thiệu và ghi câu ứng dụng
- Đọc lại bài tiết 1
- Đánh vần và đọc trơn câu
- Đọc SGK
- CN 10 em , Lớp ĐT
+ Giải lao
HĐ5 : Luyện viết
- HD cách viết vào vở
- Thu chấm 5 bài, chữa lỗi
- Viết vào vở tập viết: ong, ông, cái võng, dòng sông
HĐ6 : Luyện nói
-Quan sát tranh và trả lời
- Trong tranh vẽ gì?
- Cảnh các cầu thủ đang đá bóng.
- Em thường xem đá bóng ở đâu?
- Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt bóng nhiều nhất mà không bị phạt ?
- Thủ môn.
- Nơi em ở có đội bóng không? 
3) Củng cố - Dặn dò
- Đọc lại bài
- Thi tìm nhanh từ chứa vần vừa học.
- Về đọc trước bài 53.
 ----------------------------------------------
Tiết 3 MĨ THUẬT 
 ( GV chuyên dạy )
 ------------------------------------------------------
Tiết 4 TOÁN 
TCT: 49 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I-MỤC TIÊU
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. 
- Biết Làm tính cộng trong phạm vi 7.
II-CHUẨN BỊ
- GV: Các nhóm đồ vật có số lượng là 7. 
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ: 
 6 + 0 - 1 = 0 + 4 - 4 = 
- Làm bảng con, bảng lớp
2) Dạy bài mới
HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng 
- GVđính lên bảng 5 chiếc xe bằng bìa rồi đính
Thêm 1 chiếc xe nữa.
- Hãy nêu câu trả lời cho bài toán?
- Vậy 6 cộng 1 bằng mấy?
- 6 + 1 = 7 vậy 1 + 6 = ?
- HD phép tính 5 + 2 = 7, 2 + 5 =7 , 4 + 3 = 7 , 3 + 4 = 7 (Làm tương tự)
- Quan sát và nêu bài toán.
- Có 6 chiếc xe, thêm 1 chiếc xe, có tất cả là 7
chiếc xe
. 6 + 1 = 7
. 1 + 6 = 7
- Đọc CN, ĐT: 6 + 1 = 7 , 1 + 6 = 7
- Luyện đọc thuộc bảng cộng
HĐ2. Thực hành
Bài 1: Tính
- Làm bảng con, bảng lớp
Bài 2: Tính
- Nhẩm và nêu miệng kết quả
Bài 3: Tính
- Làm phiếu
- Thu chấm 10 bài, chữa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính vào bảng con. 
 a) 6 + 1 = 7 b) 4 + 3 = 7
3) Củng cố, dặn dò
- Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7.
- Về tiếp tục học thật thuộc bảng cộng.
 ---------------------------------------------------
Tiết 5 LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
ÔN : ONG, ÔNG
I-MỤC TIÊU
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần ong, ông. 
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II-CHUẨN BỊ
-GV: Viết sẵn một số từ có vần ong và ông trên bảng.
- HS: Vở ô li.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
* HĐ1 : Luyện đọc
- Viết bảng : ong, ông
- Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần ong ?
- cái võng, con ong, vòng tròn, đường cong, cong chóng, chấn song, long lanh . ..
- Tìm tiếng , từ có vần ông?
- ông bà, bông tai, hoa hồng, công viên, con công, trông nhà, chống gậy 
- Viết các từ trên lên bảng
- Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao
- chơi trò chơi
* HĐ2 : Luyện viết
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
 - Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài
- Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
* Củng cố, dặn dò
- Đọc lại bài.
 -------------------------------------------------
Tiết 6 ÂM NHẠC
 ( GV chuyên dạy )
 ------------------------------------------------
Tiết 7 LUYỆN TẬP TOÁN
ÔN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I-MỤC TIÊU
- Củng cố cho học sinh về các phép tính cộng trong phạm vi 7. 
- Biết làm tính cộng thành thạo.
II-CHUẨN BỊ
- GV : Phiếu bài tập 3
- HS: Bút chì 
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1: Đặt tính và tính
- Làm bảng con, bảng lớp
 3 + 4 5 + 2 6 + 1 7 + 0
 4 + 3 2 + 5 1 + 6 0 + 7
- Củng cố đặt tính cột dọc
Bài 2: Tính
 Làm miệng
 2 + 5 = 5 + 2 = 1 + 6 =
 3 + 4 = 4 + 3 = 0 + 7 =
 4 + 2 = 6 + 1 = 7 + 0 =
Bài 3: Số?
 3 +  = 7;  + 1 = 7;  + 6 = 7
- Làm phiếu
 4 +  = 7 ;  + 7 = 7;  + 0 = 7
- Thu chấm 10 bài, chữa bài
Bài 4: Nối phép tính với số chỉ kết quả đúng
7 +0 3 + 4 5 + 2 6 + 1 3 + 3
- Thi nối giữa 3 tổ
 4 5 6 7
* Cúng cố, dặn dò
- Đọc thuộc bảng cộng 7.
------------------------------------------------------&œ--------------------------------------------------------
Ngày soạn: 13/11/2012 
Ngày dạy: Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Tiết 1, 2 TIẾNG VIỆT 
TCT: 125, 126 BÀI 53: ĂNG - ÂNG
I-MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc và viết được ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
II-CHUẨN BỊ
- HS : Bộ ghép chữ
- GV : Tranh vẽ, chữ mẫu 
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ
- Đọc: con ong, cây thông
- Viết bảng con
- Đọc SGK
2) Dạy bài mới
HĐ1. Dạy vần ăng, âng
- Ghi bảng: ong
- 2 em
- Đọc trơn: CN, ĐT
- Ghép và phân tích vần ăng
- Đánh vần: ă-ng-ăng
- Đọc trơn: ăng
- Ghép và phân tích tiếng măng
- Ghi: măng
- Đánh vần, đọc trơn
- Giảng tranh và ghi từ: măng tre
- Đọc trơn 
- Đọc từ trên xuống
- Dạy vần âng ( tương tự vần ăng )
- Đọc cả 2 vần: ngang, dọc, chéo
- So sánh vần ăng và vần âng?
- Giống: Đều có âm ng đứng sau
- Khác: Âm đầu ă và â, khác về cách phát âm.
HĐ2: Dạy từ ứng dụng
- Ghi từ ứng dụng
- Tìm và phân tích tiếng có vần vừa học?
- rặng, phẳng, lăng, vầng, trăng, nâng.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ
HĐ3: Luyện viết
- Nêu quy trình viết và viết mẫu
ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- Viết tay không
- Viết bảng con
 Tiết 2
HĐ4 : Luyện đọc
- Giới thiệu và ghi câu ứng dụng
- Đọc lại bài tiết 1
- Đánh vần và đọc trơn câu
- Đọc SGK
- CN 10 em , Lớp ĐT
+ Giải lao
HĐ5 : Luyện viết
- HD cách viết vào vở
- Thu chấm 5 bài, chữa lỗi
- Viết vào vở tập viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
HĐ6 : Luyện nói
-Quan sát tranh và trả lời
- Trong tranh vẽ những ai?
- Mẹ và hai chị em.
- Em bé trong tranh đang làm gì?
- Bố mẹ thường khuyên em điều gì?
- Đứa con biết vâng lời cha mẹ được gọi là đứa con gì?
- Trông em để bố mẹ đi làm.
- Đứa con ngoan.
3) Củng cố - Dặn dò
- Đọc lại bài
- Thi tìm nhanh từ có vần vừa học
- Đọc trước bài 54
--------------------------------------------------------------
Tiết 3 TOÁN 
TCT: 50 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I-MỤC TIÊU
- Tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ. 
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
II-CHUẨN BỊ
- GV: Các nhóm đồ vật có số lượng là 7. 
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ: 
 5 + 1 + 0 = 2 + 4 - 4 = 
- Làm bảng con, bảng lớp
2) Dạy bài mới
HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ 
- GV đính tranh và hỏi: Hãy nêu bài toán theo tranh?
- Hãy nêu câu trả lời cho bài toán?
- Vậy 7 – 1 = ?
- 7 – 1 = 6 vậy 7 – 6 = ?
- Tương tự lập các phép tính:
. 7- 2 = 5 , 7 – 5 = 2 , 7 – 3 = 4 , 7 – 4 = 3
- Xóa dần các công thức
HĐ2: Thực hành
- Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác?
- Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác, còn 6 hình tam giác
. 7 – 1 = 6
. 7 – 6 = 1
- Đọc CN, ĐT: 7 – 1 = 6 , 7 – 6 = 1
- Luyện đọc thuộc bảng trừ.
Bài 1: Tính
- Làm bảng con, bảng lớp
- Củng cố cách đặt tính cột dọc
Bài 2: Tính
- Nhẩm và nêu miệng kết quả
Bài 3: Tính
- Làm phiếu
- Thu chấm 10 bài, chữa bài.
- Muốn làm các phép tính này ta phải làm theo thứ tự nào?
- Làm lần lượt từ trái sang phải.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính vào bảng con. 
 a) 7 - 2 = 5 b) 7 - 3 = 4
3) Củng cố, dặn dò
- Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7.
- Về tiếp tục học thật thuộc bảng trừ.
 --------------------------------------------------
Tiết 4 TỰ NHIÊN XÃ HỘI
TCT: 13 CÔNG VIỆC Ở NHÀ 
I- MỤC TIÊU
- Kể được một công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình .
- Kể được các việc em thường làm để giúp đỡ gia đình.
- Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người.
 II- CHUẨN BỊ
- GV: Các hình trong bài 13 SGK.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ: 
- Hãy kể tên các đồ dùng trong nhà của em?
- 2 em
2) Dạy bài mới
HĐ1: Quan sát tranh và trao đổi
- Trao đổi nhóm đôi 2 phút
- 1 số em trả lời
- Trong tranh mọi người đang làm gì ? 
- Bạn lau bàn ghế, bạn học bài, bạn sắp xếp đồ chơi gọn vào tủ, bạn gấp quần áo giúp mẹ.
- Mỗi việc làm đó có tác dụng gì?
- KL: GV nhấn mạnh những việc làm đó vừa giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng, vừa thể hiện sự quan tâm gắn bó của những người trong gia đình với nhau.
HĐ2: Kể những việc em đã làm để giúp đỡ bố mẹ
- Trao đổi nhóm đôi 2 phút
- 1 số em trả lời
- GV nhận xét và tuyên dương.
- KL: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình.
HĐ3: Quan sát tranh
- Tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa hai căn phòng ?
- Giống: Các đồ vật
- Khác: Phòng trên bừa bộn, phòng dưới gọn gàng.
- Em thích căn phòng nào? Tại sao?
- Để có nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em cần phải làm gì giúp bố mẹ?
KL: Ngoài giờ học, để có nhà ở gọn gàng, sạch sẽ
Mỗi học sinh nên giúp đỡ bố mẹ những công việc
 tuỳ theo sức của mình.
3) Củng cố, dặn dò
Về nhà sắp xếp và trang trí góc học tập của mình

File đính kèm:

  • docgiao_an_tuan_718.doc