Bài ôn Tiếng Việt tuần 13
Ở quê, nhà ai cũng có
Bạn Tùng dùng xẻng
Cha lấy xà beng
Cha mẹ cùng bé
Họ và tên: ……………………………………….. Bài ôn tuần 13 1. Đọc, viết(cỡ chữ nhỡ) các vần sau : ươu, iên, ươi, eo, ươn, uông, uôn, ênh, ưng, ung, ương, iêng, ang, ên, yên, ông, êu, iêu, ăng, yêu, eng, ăng, âng, 2. Đọc, viết (cỡ chữ nhỡ) các từ sau: - cánh đồng, sóng biển, mưa phùn, vườn nhãn, vầng trăng, bay liệng, nương rẫy, trắng phau, bản hội, mưu trí, kỳ diệu, khen ngợi, cái giếng, yên vui, nhảy dây, nâng bóng, gió reo, nghiêng ngả, luống cày, bánh trưng, thung lũng, bận rộn, trưa nắng, hươu sao, rặng dừa, sườn đồi, cánh cửa, quý báu, đồng ruộng, con công, cơn dông, ngọn măng, đàn ngỗng, trung du, cái kiềng, giếng khơi, cái chiêng, cái thúng, buồng chuối, xưởng sửa chữa, chèo xuồng, chuồng trâu, kiến càng, sáng sủa, rừng cây, căn phòng, giấy trắng, vuông vắn, dòng suối, củ riềng, rau muống, yêu thương. 3. Đọc, viết (cỡ chữ nhỏ) các câu sau: - Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Chim gáy báo hiệu mùa về. Trai gái bản Mường cùng vui vào hội. - Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên cánh đồng, từng đàn cò trắng đua nhau bay lượn. Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân Những lời cô giáo giảng ấm trang vở thơm tho Yêu thương em ngắm mãi Những điểm mười cô cho. II. Làm các bài tập sau: 1.Nối? Nhà trường đóng vào chuồng Sân trường lên tường Không nên vẽ bậy bàn ghế mới Trâu bò đã vào vuông vắn ở quê, nhà ai cũng có vui trung thu Bạn Tùng dùng xẻng nạy hòn đá Cha lấy xà beng đào cây Cha mẹ cùng bé giếng khơi 2 . a, Cho các từ: trung thu, bố mẹ, bé, cùng, vui . Em hãy sắp xếp các từ ngữ trên và viết thành câu. b, Cho các từ: là , chúng em, lớp Một, học sinh . Em hãy sắp xếp các từ ngữ trên và viết thành câu. c, Cho các từ: thứ bẩy, bố mẹ, công viên, đi, chở bé, . Em hãy sắp xếp các từ ngữ trên và viết thành câu. d, Cho các từ: vui chơi, ở , chúng em, sân trường . Em hãy sắp xếp các từ ngữ trên và viết thành câu. e, Cho các từ: mẹ, trồng rau, và, chị, đang . Em hãy sắp xếp các từ ngữ trên và viết thành câu. f, Cho các từ: đám mây, trên, lững lờ, bầu trời, những, trôi. Em hãy sắp xếp các từ ngữ trên và viết thành câu. 3 Điền từ vào chỗ trống cho thích hợp: ( xanh, đỏ, trắng, trang nghiêm, ấm áp) Trường của em rất đẹp. Mái ngói . . . tươi. Tường vôi . . . . , cánh cửa . . . . , bàn ghế gỗ nổi vân như lụa. Tiếng cô giáo giảng bài . . . . . . . . . . mà . . .. . . . . . .. Em rất yêu mái trường của em.
File đính kèm:
- bai on.doc