Bài ôn tập số 4 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Đợt 3

Bài 13. Em hãy đặt câu theo mẫu Ai thế nào? để tả về:

 a. Hình dáng của mẹ em: .

 b. Tính tình của bố em:.

 c. Đặc điểm của một con vật nuôi:.

 d. Bàn tay của em bé :.

Câu 9: Viết chính tả bài: Chuyện Bốn mùa (Trang 5 SGK TV2). Hết đoạn 2

 

doc4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài ôn tập số 4 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Đợt 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỢT 3	 BÀI ÔN TIẾNG VIỆT SỐ 4
Bài 1: Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận thế nào? trong các câu sau 
A. Lan rất chăm học. 	 B. Hà rất thông minh. 	 C. Hằng rất lễ phép.
Bài 2: Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận làm gì? trong các câu sau:
A. Bé Hà và bé Hoa rất vâng lời và yêu quý anh chị.
B. Trong một nhà, anh chị em cần yêu thương, giúp đỡ nhau.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm dưới đây:
a. Trên bờ đê, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ. . 
b. Hoa bưởi thơm nức một góc vườn.
c. Ông mặt trời từ từ nhô lên từ phía đằng đông..
Bài 4: Gạch chân các từ chỉ hoạt động trong các câu sau:
Bạn Nam đang vẽ con ngựa. b. Đàn vịt đang bơi dưới hồ nước. 	c. Bạn Lan đang nghe hát.
Bài 5: Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ đặc điểm tính tình của người?
A. Hiền lành, vui vẻ, điềm đạm.	 	B. Lo lắng, nghĩ ngợi, yêu thương. 
C. Yêu thương,vội vã, nhanh nhẹn.
Bài 6: Câu: “Bác sĩ khám bệnh cho Vân.” thuộc kiểu câu: 
 A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào
Bài 7:Tìm từ trái nghĩa với từ “hiền lành” và đặt câu với từ em vừa tìm được.
A/ Trái nghĩa với hiền lành là: ....................................................................................
B/ Đặt câu:...................................................................................................................
Bài 8:. Em hãy đặt một câu theo mẫu Ai thế nào? để tả về đặc điểm của một con vật nuôi. 
 ...........................................................................................................................................
Bài 9: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau: 
Em giúp mẹ rửa chén quét nhà nấu cơm và trông em.
Bài 10: Câu nào dưới đây thuộc kiểu câu Ai thế nào?
a. Voi rất thông minh.	b. Voi đang kéo gỗ. 	c. Voi là vật nuôi có ích.
Bài 11: Viết tên con vật thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau:
 a. Nhanh như  ; b. Chậm như; c. Khỏe như.
Bài 12:. Viết 4 từ có tiếng mang vần:
oan:..............................................................................................................................
oang: :.......................................................................................................................... 
Bài 13. Em hãy đặt câu theo mẫu Ai thế nào? để tả về:
 a. Hình dáng của mẹ em: ................................................................................................
 b. Tính tình của bố em:....................................................................................................
 c. Đặc điểm của một con vật nuôi:...................................................................................
 d. Bàn tay của em bé :.....................................................................................................
Câu 9: Viết chính tả bài: Chuyện Bốn mùa (Trang 5 SGK TV2). Hết đoạn 2
..
 Câu 10: Viết đoạn văn kể việc em đã làm ỏ nhà khi nghỉ dài ngày ..
.
ĐỢT 3	BÀI ÔN TOÁN SỐ 4
Bài 1: Nối phép tính với kết quả đúng:
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Bài 2: Các số chẵn nào dưới đây được xếp theo thứ tự tăng dần:
A) 2 ; 4 ; 8 ; 6 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ;18 ; 20 	B) 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20 
C) 2, 4; 6; 8; 9; 10; 12; 14; 16; 18; 20
Bài 3: Các số lẻ nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé dần:
A) 27 ; 24 ; 18 ; 15 ; 21 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3 	B) 27 ; 24 ; 21 ; 18 ; 15 ; 12 ; 9 ; 6 ; 3 
C) 27; 25; 21; 19; 17; 15; 13; 11; 9; 7; 5; 3;1
Bài 4: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 46 lít xăng. Ngày thứ hai cửa hàng bán được ít hơn ngày thứ nhất là 19 lít xăng. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng ?
Bài giải
Bài 5: Tìm y, biết:
y – 23 = 35 – 28	 y + 14 = 100 – 37 	 19 + y = 38 + 18	 16 + y = 81 – 24
......................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài 6: Có tất cả bao nhiêu con gà?
A/ 3 + 3 = 6 (con gà) 	B/ 3 x 2 = 6 (con gà)	C/ 2 x 3 = 6 (con gà)
Bài 7: Có tất cả bao nhiêu con mèo? ............................................................................
Bài 8: Đặt tính rồi tính 
 26 + 29
 41 - 27
 60 - 16
 32 + 68
 100 - 24
 ............... ............... ............... ............... ...............
 ............... ............... ............... ............... ...............
 ............... ............... ............... ............... ...............
 Bài 9. Tính 
35 + 26 + 9 = ................
60 - 19 +35 =................
16cm + 38cm - 29cm =...........................
 = ...............
 =................
 =................
 Bài 10. Tìm x
 x – 38 = 82
 98 - x = 19
 (85 - 27) + x = (64 +36)
 ................................. ................................. ........................................
 ................................. ................................. .......................................
 . .......................................
 Bài 11. Năm nay bố 43 tuổi, bố hơn Hân 35 tuổi. Hỏi năm nay Hân bao nhiêu tuổi?
Bài giải

File đính kèm:

  • docbai_on_tap_so_4_mon_toan_tieng_viet_lop_2_dot_3.doc
Giáo án liên quan