Bài ôn tập số 3 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Đợt 3

Bài 1: Tìm x, biết:

100 – x = 56 28 + x = 74 100 – x = 27 + 34 x – 26 = 75

 . . . . .

 . . . . .

 .

26 + 34 – 28 = . 56 + 44 – 75 =

100 – 28 – 72 = 100 – 78 + 15 =

Bài 3: Một cửa hàng có 100kg gạo. Cửa hàng đã bán đi một số gạo, thì còn lại 67kg gạo. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu kilôgam gạo? Bài giải

 Bài 4: Tìm x, biết:

x – 18 = 56 + 9 96 – x = 59 + 19 91 – x = 98 – 49 100 – x = 91 – 47

Bài 5: Tháng thứ nhất cửa hàng bán được 84 lít dầu. Tháng thứ hai cửa hàng bán được ít hơn tháng thứ nhất là 19 lít dầu. Hỏi: Tháng thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?

 

doc4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài ôn tập số 3 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Đợt 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỢT 3	 BÀI ÔN TIẾNG VIỆT SỐ 3
a) Gạch dưới chữ viết sai chính tả rồi viết lại từng từ cho đúng: (Viết vào chỗ trống ở dưới)
Nghơ ngác
Ngỗ nghược
Ngiêm nghị
Nge ngóng
Nghi nghờ
Ngô ngê
b) Điền vào chỗ chấm:
tr hoặc ch	- con âu 	 âu báu ; 	lá.. e; 	e chở 
ngả hoặcng	- dấu..	nghiêng	 . mũ	 .. ngửa
Viết các từ sau vào đúng cột trong bảng:
	Tre ngà, trẻ em, xe ngựa, học sinh, sư tử, sách vở, gà trống, lúa xuân
Chỉ người
Chỉ đồ vật
Chỉ con vật
Chỉ cây cối
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để tạo câu kể:
Ai (hoặc cái gì, con gì)
là gì?
 Mẹ của em
là người bạn thân nhất của em.
4/ a) Viết số thứ tự 1, 2 , 3, 4, 5 vào chỗ chấm theo đúng diễn biến câu chuyện "Hai con dê":
 Dê trắng đi đằng kia sang.
 Dê đen đi đằng này lại.
 Dê đen và dê trắng cùng qua một chiếc cầu hẹp.
 Chúng húc nhau, cả hai đều rơi tòm xuống suối.
 Con nào cũng muốn tranh sang trước, không con nào chịu nhường con nào.
Câu chuyện khuyên chúng ta
.
.
5/ Viết lại các từ ngữ vào chỗ trống sau khi đã điền đúng:
iên hoặc yên	 l.. hoan; .. .. vui; ... lặng; v. phấn
	r hoặc d, gi 	 .. ành đồ chơi chobé	. ành phần thắng	 đọc . ất.õ àng.
ân hoặcâng v trăng; ;	 v thơ ;	 nước d lên;	 d  làng
6/ Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp:
 a. (chuyện, truyện): đọc ...............; kể ...............; câu ...............; quyển ...................
 b. (chân, trân): ..................thành; ................. trọng ; ................. châu; ................. thật.
 c. (tim, tiêm): con ................; .................. thuốc; trái ...................; kim ...................
 d. (xa, sa): ..................... mạc; .......................lạ ; ...................xôi ; ..................... lầy.
7/ Viết chính tả bài: Gió (Trang 16 SGK TV2). Hết bài
..
 8/ Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về một bạn con thích nhất.
.
ĐỢT 3	 BÀI ÔN TOÁN SỐ 3
Bài 1: Tìm x, biết:
100 – x = 56	28 + x = 74	100 – x = 27 + 34	x – 26 = 75
 .... ..... ..... ......
 ... .... ..... ......
 	 	 ..... 
26 + 34 – 28 = ........ 56 + 44 – 75 = 
100 – 28 – 72 =  100 – 78 + 15 = 
Bài 3: Một cửa hàng có 100kg gạo. Cửa hàng đã bán đi một số gạo, thì còn lại 67kg gạo. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu kilôgam gạo? Bài giải
 Bài 4: Tìm x, biết:
x – 18 = 56 + 9	96 – x = 59 + 19	 	 91 – x = 98 – 49	 100 – x = 91 – 47
Bài 5: Tháng thứ nhất cửa hàng bán được 84 lít dầu. Tháng thứ hai cửa hàng bán được ít hơn tháng thứ nhất là 19 lít dầu. Hỏi: Tháng thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
 Bài giải
Bài 6: Sơn đi học bán trú. Mỗi ngày Sơn ở trường từ 7 giờ sáng đến 4 giờ chiều. Hỏi mỗi ngày Sơn học ở trường mấy giờ? Bài giải
Bài 7: Điền vào chỗ trống Ngày Quốc tế lao động 1 – 5 vào ngày thứ sáu. Hỏi:
A. Cũng ngày thứ sáu tuần sau là ngày ..
B. Ngày kỉ niệm chiến thắng Điện Biên Phủ ngày 7 – 5 là ngày thứ 
C. Ngày thành lập Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh 15 – 5 là ngày thứ 
D. Ngày kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19 – 5 là ngày thứ 
Bài 8. Đặt tính rồi tính
19 + 58	62 – 38	100 – 26	67 + 4	91 – 27	58 + 42	80 – 46	90 – 53
.
Bài 9. Tính 
 43 + 36 - 27 = ........................... 18cm + 32cm - 30cm =..............................
 = ........................... .= ............................
 51- 25 + 46 = ............................ 100kg - 67kg - 15kg = .............................
 .= ............................. 	 	 = .............................
Bài 10. Viết 4 phép tính có tổng bằng 100.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 11.. Một người nuôi thỏ có 8 chuồng thỏ, mỗi chuồng nhốt 5 con thỏ. Hỏi người đó nuôi bao nhiêu con thỏ?	Bài giải
.......................
Bài 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số liền trước của 19 là 20 :	Số liền trước của 19 là 18 :	
b) Số liền sau của 99 là 100 : 	Số liền sau của 99 là 98 : .

File đính kèm:

  • docbai_on_tap_so_3_mon_toan_tieng_viet_lop_2_dot_3.doc