Bài ôn tập số 3 môn Toán Lớp 2 - Đợt 6
Câu 7: Tính nhẩm:
2 x 6 =. 3 x 6 = . 4 x 6 =. 5 x 6 =.
2 x 7 =. 3 x 7 =. 4 x 7 = . 5 x 7= .
2 x 8 =. 3 x 8 =. 4 x 8 =. 5 x 8 = .
2 x 9 = . 3 x 9 =. 4 x 9 =. 5 x 9 =.
2 x 10 =. 3 x 10 = . 4 x 10 =. 5 x 10=.
Câu 8: Tính x:
54 + x = 76 x + 73 = 100 x – 27 = 73 64 – x = 38
ĐỢT 6 BÀI ÔN TOÁN SỐ 3 Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1: Số liền sau của 69 là: A. 68 B. 69 C. 70 D. 71 Câu 2: Kết quả của phép tính 52 – 18 + 66 = A.90 B. 92 C. 98 D.100 Câu 3: Số bị trừ là 72, số trừ là 28. Hiệu là: A. 32 B. 44 C. 63 D. 62 Câu 4: Kết quả của phép tính 58 - 19 là: A. 45 B. 39 C. 47 D. 16 Câu 5: 1dm = cm? A. 10 B. 100 C. 1000 D. 20 Câu 6: Kết quả của phép tính 47 + 45 là: a/ 64 b/ 86 c/ 45 d/ 92 Câu 7: Tính nhẩm: 2 x 6 =......... 3 x 6 = ......... 4 x 6 =......... 5 x 6 =......... 2 x 7 =......... 3 x 7 =......... 4 x 7 = ......... 5 x 7= ......... 2 x 8 =......... 3 x 8 =......... 4 x 8 =......... 5 x 8 = ........ 2 x 9 = ......... 3 x 9 =......... 4 x 9 =......... 5 x 9 =......... 2 x 10 =......... 3 x 10 = ......... 4 x 10 =......... 5 x 10=......... Câu 8: Tính x: 54 + x = 76 x + 73 = 100 x – 27 = 73 64 – x = 38 Câu 9: Đặt tính rồi tính: 100 – 66 42 + 57 75 – 48 61 – 18 77 + 8 68 + 32 Câu 10: Điền số 8cm x 5 = .. 7dm x 4 =. 4kg x 9 =............ 5m x 3 =........... 3cm x 4 =................. 5m x 7=........... Câu 11: Tính 4 x 4 + 16 =................ 2 x 7 + 38 =................ 3 x 9 + 73 = ................ 5 x 9 + 46 =................ =............... =............... =............... =............... 2 x 9 - 7 =............... 4 x 9 - 17 =............... 3 x 8 - 19 = ............... 5 x 3 + 97 =............... =............... =............... =............... =............... Câu 12: Mỗi hàng có 3 cây rau. Hỏi 6 hàng có bao nhiêu cây rau? Bài giải ............................................................................................................ Câu 13: Mỗi chai dầu đựng được 3l. Hỏi 7 chai như thế có bao nhiêu lít dầu? Bài giải ........................................................................................................... Câu 14: . Bao gạo cân nặng 72 kg, bao nếp nhẹ hơn bao gạo 35 kg. Hỏi bao nếp cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải ........................................................................................................... Câu 15: Lớp Hai A có 37 học sinh nữ. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 5 học sinh. Hỏi lớp Hai A có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải ...........................................................................................................
File đính kèm:
- bai_on_tap_so_3_mon_toan_lop_2_dot_6.doc