Bài ôn tập số 2 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Đợt 6

Câu 3: Anh chàng nhờ người qua đường làm gì?

 A. Nhặt lá sung bỏ vào miệng. B. Nhặt hoa sung bỏ vào miệng.

 C. Nhặt củ sung bỏ vào miệng. D. Nhặt sung bỏ vào miệng.

Câu 4: Người qua đường giúp chàng lười như thế nào?

 A. Lấy hai ngón chân cặp lá sung bỏ vào miệng.

B. Lấy hai ngón chân cặp hoa sung bỏ vào miệng.

 C. Lấy hai ngón chân cặp củ sung bỏ vào miệng.

D. Lấy hai ngón chân cặp quả sung bỏ vào miệng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 272 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài ôn tập số 2 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Đợt 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỢT 6	 BÀI ÔN TIẾNG VIỆT SỐ 2
Em hãy đọc bài “Há miệng chờ sung” trong sách Tiếng Việt 2 tập 1 trang 109 
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Truyện vui Há miệng chờ sung nói về ai?
 A. Một anh chàng mồ côi cha mẹ.	B. Chẳng chịu học hành, làm lụng gì cả.
 C. Tất cả đều đúng.	D. Tất cả đều sai.
Câu 2: Anh chàng nằm ngửa dưới gốc cây sung làm gì?
A. Há miệng thật to chờ lá sung rụng vào miệng.	
B. Há miệng thật to chờ hoa sung rụng vào miệng.
 C. Há miệng thật to chờ củ sung rụng vào miệng.	
D. Há miệng thật to chờ cho sung rụng vào miệng.
Câu 3: Anh chàng nhờ người qua đường làm gì?
 A. Nhặt lá sung bỏ vào miệng.	B. Nhặt hoa sung bỏ vào miệng.
 C. Nhặt củ sung bỏ vào miệng.	D. Nhặt sung bỏ vào miệng.
Câu 4: Người qua đường giúp chàng lười như thế nào?
 A. Lấy hai ngón chân cặp lá sung bỏ vào miệng.	
B. Lấy hai ngón chân cặp hoa sung bỏ vào miệng.
 C. Lấy hai ngón chân cặp củ sung bỏ vào miệng.	
D. Lấy hai ngón chân cặp quả sung bỏ vào miệng.
Câu 5: Qua bài “ Há miệng chờ sung ” em hiểu được điều gì? 
................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................
Câu 6. Hót như...... Tên loài chim điền vào chỗ trống thích hợp là:
 A. Vẹt B. Khướu C. Cắt D. Sáo
Câu 7. Cáo ..... Từ chỉ đặc điểm của con vật điền thích hợp vào chỗ trống là:
A. Hiền lành B. Tinh ranh C. Nhút nhát D. Nhanh nhẹn
Câu 8. Từ nói lên tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ là: 
Kính yêu B. Kính cận C. Kính râm 	D Kính mát 
Câu 9: Tìm 5 từ chỉ hoạt động và đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
VD: Giảng bài. Cô giáo đang giảng bài.
...
Câu 10: Viết chính tả bài: Há miệng chờ sung (Tiếng Việt 2 tập 1 trang 138). Hết bài
............
......
ĐỢT 6	 BÀI ÔN TOÁN SỐ 2
Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó.
 	 A. 0 B. 35 C. 70 D. 1
Câu 2: 8 giờ tối còn gọi là :
 	 A. 18 giờ B. 19 giờ C. 20 giờ D. 21 giờ
Câu 3: Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
 	A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Câu 4: Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: 
 	A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 5: 81 – x = 28. x có giá trị bằng bao nhiêu?
 	A. 53 B. 89 C. 98 D . 43 
Câu 6: 17 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
 	A. 32 B. 22 C. 30 D. 12
Câu 7: Tính: 
73 – 45 + 7 = 	56 + 27 – 26 =
	 = 	 =
 63 - 27 + 48 = 	25 + 69 – 59 =
	 = 	 =
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
100 – 66 	42 + 57 	75 – 48 	61 – 18 	 77 + 8	 68 + 32
Câu 9: Tính nhẩm:
12 – 5 =.. 	63 – 48 =..	56 – 19 =.. 	100 – 7 =.. 	81 – 57 =..
8 + 9 =  29 + 5 = 17 – 6 = 46 – 27 = 	19 + 75 =..
Câu 10: Viết các số: 48 , 29 , 37 , 63 , 81
Theo thứ tự từ bé đến lớn:..
Theo thứ tự từ lớn đến bé:..
Câu 11: Tính x: 
85 – x = 46 	x + 17 = 52 	 x – 7 = 39	 43 – x = 15 
Câu 12: Tính nhẩm:
	2 x 1 =.........	3 x 1 = ......... 	4 x 1 =......... 	5 x 1 =.........	
	2 x 2 =.........	3 x 2 =......... 	4 x 2 = .........	5 x 2= .........	
	2 x 3 =.........	3 x 3 =.........	4 x 3 =.........	5 x 3 = ........
	2 x 4 = .........	3 x 4 =.........	4 x 4 =......... 	5 x 4 =.........	
	2 x 5 =......... 	3 x 5 = .........	4 x 5 =.........	5 x 5 =.........	
Câu 13: Băng giấy màu trắng dài 75cm, và dài hơn băng giấy màu cam 18cm. Hỏi băng giấy màu cam dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải 
............................................................................................................
Câu 14: Nga xếp được 32 ngôi sao. Hằng xếp được ít hơn Nga 9 ngôi sao. Hỏi Hằng xếp được bao nhiêu ngôi sao?
Bài giải 
............................................................................................................
Câu 15: Hình vẽ bên: Có .. hình tam giác 	 Có .. hình tứ giác
Nêu tên ba điểm thẳng hàng có trong hình: ..........................................................................................

File đính kèm:

  • docbai_on_tap_so_2_mon_toan_tieng_viet_lop_2_dot_6.doc
Giáo án liên quan