Bài ôn tập số 2 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Đợt 4

1. 89 – 1 < . > 88 + 1

 A. 89 B. 86 C. 90 D. 87

2. Biết số bị trừ là 66 và số trừ là 28, hiệu là:

 A. 84 B. 38 C. 83 D. 48

3. Biết số hạng thứ hai 4 và tổng bằng 6, số hạng thứ nhất bằng mấy?

 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

4. Số lớn nhất có hai chữ số là:

 A. 99 B. 09 C. 90 D. 100

5. Kết quả của phép trừ 47 – 39 là:

 A. 9 B. 8 C. 7 D. 6

 

doc4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 451 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài ôn tập số 2 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Đợt 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỢT 4	 BÀI ÔN TIẾNG VIỆT SỐ 2
Em hãy đọc bài “Ngày hôm qua đâu rồi?” trong sách Tiếng Việt 2 tập 1 trang 10 rồi trả lời câu hỏi:
Câu 1. Bạn nhỏ hỏi bố điều gì?
A. Tờ lịch cũ đâu rồi?	B. Ngày hôm qua đâu rồi?
C. Hoa trong vườn đâu rồi?	D. Hạt lúa mẹ trồng đâu rồi?
Câu 2. Người bố trả lời như thế nào trước câu hỏi của bạn nhỏ?
A. Ngày hôm qua ở lại trên cành hoa trong vườn.
B. Ngày hôm qua ở lại trong hạt lúa mẹ trồng.
C. Ngày hôm qua ở lại trong vở hồng của con.	D. Tất cả các ý trên.
Câu 3. Bài thơ muốn nói với em điều gì?
A. Thời gian rất cần cho bố.	B. Thời gian rất cần cho mẹ.
C. Thời gian rất đáng quý, cần tận dụng thời gian để học tập và làm điều có ích.
D. Thời gian là vô tận cứ để thời gian trôi qua.
Câu 4. Từ nào chỉ đồ dùng học tập của học sinh?
A. Tờ lịch.	B. Vở.	C. Cành hoa.	D. Hạt lúa.
Câu 5: Qua bài “Ngày hôm qua đâu rồi?”, khuyên em điều gì?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Tìm từ trái nghĩa với từ “chăm chỉ” ...............................................................
Câu 7: Gạch chân các từ chỉ sự vật (người, con vật, đồ vật, cây cối) trong các câu sau. Đặt câu hỏi cho bộ phận đó. 
A. Núi cao vời vợi. B. Chim hót líu lo. C. Trăng sáng vằng vặc.
Câu 8: Dùng gạch chéo (/) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ làm gì ?)
A. Bà đi chợ. B. Mẹ đi làm. C. Liên dắt em ra vườn chơi.
Câu 9: Điền dấu phẩy thích hợp vào các câu sau:
A. Bạn Hà bạn Huệ rất chăm chỉ học tập. B. Bạn Nam hiền lành thật thà.
Câu 10: Viết chính tả bài: Ngày hôm qua đâu rồi (Trang 10 SGK TV2 tập 1). Hết bài.
...............
Câu 11: Viết đoạn văn nói về một người bạn mà em thích nhất.
......
ĐỢT 4	 BÀI ÔN TOÁN SỐ 2
1. 89 – 1 88 + 1 
	A. 89 	B. 86 	C. 90 	 D. 87
2. Biết số bị trừ là 66 và số trừ là 28, hiệu là: 
	A. 84 	B. 38 	 C. 83 	 D. 48
3. Biết số hạng thứ hai 4 và tổng bằng 6, số hạng thứ nhất bằng mấy?
	A. 0 	B. 1 	C. 2 	 D. 3
4. Số lớn nhất có hai chữ số là: 
	A. 99 	B. 09 	C. 90 	 D. 100
5. Kết quả của phép trừ 47 – 39 là: 
	A. 9 	B. 8 	C. 7 	 D. 6
6. Kết quả của phép cộng 19 + 23 là: 
	A. 32 	B. 24 	 C. 42 	D. 23
7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
 a) 3dm + 6cm = ...cm 
	A. 36 	B. 306cm	 	C. 36dm 	D. 36cm b) 4kg + 10kg = .....kg 
	A. 40kg 	B. 14kg	 	C. 104kg 	 D. 140kg
8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
 a) 16 giờ chiều hay còn gọi là mấy giờ? 
	 A. 1 giờ 	B. 2 giờ 	B. 3 giờ C. 4 giờ
b) Thứ tư tuần này là ngày 15 thì thứ tư tuần sau là ngày nào?
	 A. 20 	B. 21 	C. 22 	D. 23
9. Đoạn thẳng AB dài: 
	17cm	33cm	
 A C B	
 A. 40cm B. 50 cm C . 60cm D. 70cm
10. Cho 35 + x = 98 vậy x = ....
	 A. 33 	B. 43 	C. 53 	D. 63
11. Đúng ghi Đ, sai ghi S 
 A. 23 + 34 = 37 B. 97 - 25 = 72 
 C. 56 + 12 = 68 D. 81 - 0 = 80
12. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 
	A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác 
 C. 5 hình tứ giác D. 6 hình tứ giác 
13/ Mẹ mua về một sô quả trứng. Sau khi mẹ dùng 3 quả trứng thì còn lại 12 quả trứng. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu quả trứng?
Bài giải
....................................................
.
.
14/ Viết số rồi tính :
a) Viết số liền sau và số liền trước của số 23: 
b) Tính hiệu của hai số đó: .
c) Tính tổng của hai số đó: 
d) Tính tổng của ba số liền sau số đó: 
15/ T×m x biÕt 
 x + 12 = 46 82 - x = 47	x + 26 = 12 + 17
...
16/ Đặt tính rồi tính
37 + 48 9 + 65 78 – 35 94 + 90 100 - 45
...
17. Số lớn là 58. Số bé là 23 hiệu của hai số đó là

File đính kèm:

  • docbai_on_tap_so_2_mon_toan_tieng_viet_lop_2_dot_4.doc
Giáo án liên quan