Bài kiểm tra Lịch sử 6 - Lê Thanh Tâm
Nội dung so sánh Các quốc gia cố đại phương Đông Các quốc gia cố đại phương Tây
Tên các quốc gia được hình thành Ai Cập,Ấn Độ,Trung Quốc,Lưỡng hà Hi Lạp, Rô ma
ĐKTN Lưu vực các dòng sông lớn, đất đai màu mỡ dễ trồng trọt Ven biển địa trung hải, đất xấu,có nhiều cảng.
Thời gian ra đời, Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN Đầu thiên niên kỉ I TCN
Cơ sở KT Nghề nông trồng lúa Thủ công nghiệp,thương nghiệp
Các tầng lớp XH) Vua, quí tộc, nông dân,nô lệ Chủ nô, nô lệ
Trường THCS Hoằng BÀI KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ6 GV ra đề: Lê Thanh Tâm Năm học :2014 - 2015 Ngày ra đề Ngày kiểm tra: Tiết 10 PPCT - Thời gian: 45 phút I.Mục tiêu: - Nhằm kiểm tra kiến thức LSTG, LSVN của HS, gồm các nội dung sau: các quốc gia cổ đại phương Đông,các quốc gia cổ đại phương Tây,VH cổ đại, thời nguyên thuỷ trên đất nước ta và đời sống của người nguyên thuỷ.Kết qủa kiểm tra giúp các em tự đánh giá việc học tập của mình trong thời gian qua và điều chỉnh hoạt động học tập ngày càng tốt hơn. - Thực hiện yêu cầu trong PPCT của Bộ GD và đào tạo. - Đánh giá quá trình giảng dạy của GV, từ đó có thể điều chỉnh PP,hình thức dạy học nếu thấy cần thiết. 1. Về kiến thức: Yêu cầu HS: - So sánh được sự khác nhau giữa các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây (thời gian, địa điểm hình thành,cơ sở KT..) - Nêu được các thành tựu Vh tiêu biểu, của các quốc gia cổ đại phương Đông. - Biết lập bảng hệ thống các giai đoạn phát triển của thời nguyên thuỷ ở đất nước ta. 2. Về kĩ năng: RL cho HS các kĩ năng như: trình bày, so sánh các vấn đề LS. lập bảng hệ thống kiến thức. II.Hình thức: Tự luận. III.Thiết lập ma trận . Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây So sánh được sự khác nhau giữa giữa các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây Số câu: 1 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% Số câu: 1 Số điểm:4,0 Tỉ lệ: 40% VH cổ đại Nêu được các thành tựu Vh tiêu biểu, của các quốc gia cổ đại phương Đông. Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% Thời nguyên thuỷ trên đất nước ta và đời sống của người nguyên thuỷ Biết lập bảng hệ thống các giai đoạn phát triển của thời nguyên thuỷ ở đất nước ta Số câu: 1 Số điểm:3.0 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm:3.0 Tỉ lệ: 30% Tổng số câu: 3 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ:100% Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% Số câu:1 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% IV.Biên soạn đề kiểm tra; Câu 1: (4,0 điểm).Hãy so sánh sự khác nhau giữa các quốc gia cố đại phương Đông và phương Tây? (địa điểm hình thành, ĐKTN,thời gian ra đời, cơ sở KT,các tầng lớp XH) Câu 2: (3,0 điểm) Hãy nêu các thành tựu VH tiêu biểu, của các quốc gia cổ đại phương Đông. Câu 3: (3,0 điểm) Lập bảng hệ thống các giai đoạn phát triển của thời nguyên thuỷ ở đất nước ta. V.Đáp án và hướng dẫn chấm Câu 1 (4,0 điểm ) Nội dung so sánh Các quốc gia cố đại phương Đông Các quốc gia cố đại phương Tây Tên các quốc gia được hình thành Ai Cập,Ấn Độ,Trung Quốc,Lưỡng hà Hi Lạp, Rô ma ĐKTN Lưu vực các dòng sông lớn, đất đai màu mỡ dễ trồng trọt Ven biển địa trung hải, đất xấu,có nhiều cảng. Thời gian ra đời, Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN Đầu thiên niên kỉ I TCN Cơ sở KT Nghề nông trồng lúa Thủ công nghiệp,thương nghiệp Các tầng lớp XH) Vua, quí tộc, nông dân,nô lệ Chủ nô, nô lệ Câu 2 (3,0 điểm) Biết làm lịch và dùng lịch âm, biết làm đồng hồ đo thời gian. - Sáng tạo ra chữ viết: chữ tựơng hình, viết trên giấy Papi rút, ... Toán; phát minh ra phép đếm đến 10, các chữ số từ 1 đến 9 và số 0, tính được số Pi=3,16. Kiến trúc: Các công trình kiến trúc đồ sộ như KTT Ai cập, Ba bi lon ở Lưỡng hà... Câu 3 (3,0 điểm) Bảng hệ thống các giai đoạn phát triển của người nguyên thuỷ trên đất nước ta Thời gian Địa điểm phát hiện dấu tích Công cụ Khoảng 40 – 30 vạn năm Núi Đọ, núi Quan Yên ( Thanh Hoá ), Xuân Lộc ( Đồng Nai ) Công cụ đá ghè đẽo thô sơ, nhiều mảnh đá ghè mỏng Khoảng 3 – 2 vạn năm Mái đá Ngườm ( Thái Nguyên ), Sơn Vi ( Phú Thọ ) và nhiều nơi thuộc Lai Châu, Sơn La, Bắc Giang, Thanh Hoá, Nghệ An. Công cụ là những chiếc rìu bằng hòn cuội, được ghè đẽo thô sơ, những có hình thù rõ ràng. Khoảng 12000 đến 4000 năm Hoà Bình, Bắc Sơn ( Lạng Sơn ), Quỳnh Văn ( Nghệ An ), Hạ Long ( Quảng Ninh ). Công cụ đá được mài ở lưỡi cho sắc như rìu ngắn, rìu có vai ngoài ra còn có một số công cụ bằng xương, sừng gốm. VI.KIỂM TRA CHỈNH SỬA. Trường THCS Hoằng Lương BÀI KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ 6 GV ra đề: Lê Thanh Tâm Năm học :2014 - 2015 Ngày ra đề: Ngày kiểm tra: Tiết 10 PPCT - Thời gian: 45 phút I.Hình thức: Tự luận. II.Thiết lập ma trận . Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây So sánh được sự khác nhau giữa giữa các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây Số câu: 1 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% Số câu: 1 Số điểm:4,0 Tỉ lệ: 40% VH cổ đại Nêu được các thành tựu Vh tiêu biểu, của các quốc gia cổ đại phương Đông. Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% Thời nguyên thuỷ trên đất nước ta và đời sống của người nguyên thuỷ Biết lập bảng hệ thống các giai đoạn phát triển của thời nguyên thuỷ ở đất nước ta Số câu: 1 Số điểm:3.0 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm:3.0 Tỉ lệ: 30% Tổng số câu: 3 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ:100% Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% Số câu:1 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% III.Biên soạn đề kiểm tra; Câu 1: (4,0 điểm).Hãy so sánh sự khác nhau giữa các quốc gia cố đại phương Đông và phương Tây? (địa điểm hình thành, ĐKTN,thời gian ra đời, cơ sở KT,các tầng lớp XH) Câu 2: (3,0 điểm) Hãy nêu các thành tựu VH tiêu biểu, của các quốc gia cổ đại phương Đông. Câu 3: (3,0 điểm) Lập bảng hệ thống các giai đoạn phát triển của thời nguyên thuỷ ở đất nước ta. IV.Đáp án và hướng dẫn chấm Câu 1 (4,0 điểm ) Nội dung so sánh Các quốc gia cố đại phương Đông Các quốc gia cố đại phương Tây Tên các quốc gia được hình thành Ai Cập,Ấn Độ,Trung Quốc,Lưỡng hà Hi Lạp, Rô ma ĐKTN Lưu vực các dòng sông lớn, đất đai màu mỡ dễ trồng trọt Ven biển địa trung hải, đất xấu,có nhiều cảng. Thời gian ra đời, Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN Đầu thiên niên kỉ I TCN Cơ sở KT Nghề nông trồng lúa Thủ công nghiệp,thương nghiệp Các tầng lớp XH) Vua, quí tộc, nông dân,nô lệ Chủ nô, nô lệ Câu 2 (3,0 điểm) Biết làm lịch và dùng lịch âm, biết làm đồng hồ đo thời gian. - Sáng tạo ra chữ viết: chữ tựơng hình, viết trên giấy Papi rút, ... Toán; phát minh ra phép đếm đến 10, các chữ số từ 1 đến 9 và số 0, tính được số Pi=3,16. Kiến trúc: Các công trình kiến trúc đồ sộ như KTT Ai cập, Ba bi lon ở Lưỡng hà... Câu 3 (3,0 điểm) Bảng hệ thống các giai đoạn phát triển của người nguyên thuỷ trên đất nước ta Thời gian Địa điểm phát hiện dấu tích Công cụ Khoảng 40 – 30 vạn năm Núi Đọ, núi Quan Yên ( Thanh Hoá ), Xuân Lộc ( Đồng Nai ) Công cụ đá ghè đẽo thô sơ, nhiều mảnh đá ghè mỏng Khoảng 3 – 2 vạn năm Mái đá Ngườm ( Thái Nguyên ), Sơn Vi ( Phú Thọ ) và nhiều nơi thuộc Lai Châu, Sơn La, Bắc Giang, Thanh Hoá, Nghệ An. Công cụ là những chiếc rìu bằng hòn cuội, được ghè đẽo thô sơ, những có hình thù rõ ràng. Khoảng 12000 đến 4000 năm Hoà Bình, Bắc Sơn ( Lạng Sơn ), Quỳnh Văn ( Nghệ An ), Hạ Long ( Quảng Ninh ). Công cụ đá được mài ở lưỡi cho sắc như rìu ngắn, rìu có vai ngoài ra còn có một số công cụ bằng xương, sừng gốm. V.KIỂM TRA CHỈNH SỬA. Trường THCS Hoằng Lương BÀI KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ 6 GV ra đề: Lê Thanh Tâm Năm học :2014 - 2015 Ngày ra đề: 22.10.2013 Ngày kiểm tra: 28.10.2013 Tiết 10 PPCT - Thời gian: 45 phút Họ tên HS: .......................................................... Điểm Lời phê của thầy cô giáo Câu 1: (4,0 điểm).Hãy so sánh sự khác nhau giữa các quốc gia cố đại phương Đông và phương Tây? ( Tên các quốc gia, điều kiện tự nhiên,thời gian ra đời, cơ sở kinh tế,các tầng lớp xã hội) Câu 2: (3,0 điểm) Hãy nêu các thành tựu văn hóa tiêu biểu, của các quốc gia cổ đại phương Đông. Câu 3: (3,0 điểm) Lập bảng hệ thống các giai đoạn phát triển của thời nguyên thuỷ ở đất nước ta. Bài làm Câu 1 (4,0 điểm ) Nội dung so sánh Các quốc gia cố đại phương Đông Các quốc gia cố đại phương Tây Tên các quốc gia được hình thành ..................................... ..................................... ..................................... .......................................................... ............................................................. Điều kiện tự nhiên ...................................... ...................................... ......................................... ....................................... ........................................ ........................................................ ......................................................... ....................................................... .......................................................... ......................................................... Thời gian ra đời ........................................ ......................................... ......................................................... ......................................................... Cơ sở kinh tế ....................................... ..................................... .......................................................... .......................................................... Các tầng lớp xã hội ........................................ ........................................ ........................................ .......................................................... .......................................................... ......................................................... Câu 2: (3,0 điểm) Các thành tựu văn hóa tiêu biểu, của các quốc gia cổ đại phương Đông ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3 (3,0 điểm) Thời gian Địa điểm phát hiện dấu tích Công cụ ................................. ................................. ................................. .................................... .......................................... .......................................... .......................................... ............................................ ................................................ ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ...................................... .................................. ........................................ ....................................... .................................... ..................................... ............................................. .............................................. ............................................... ............................................... ............................................... ................................................. .................................................. ................................................. ................................................. ................................................ ................................................ ................................................. ................................... ................................... ................................... ................................. ................................... ................................... ............................................ .......................................... .............................................. .............................................. .......................................... ............................................ .................................................. ............................................... ............................................... ................................................. ................................................. ................................................
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet su 6 tiet 9.docx