Bài kiểm tra lần 2 môn Toán Lớp 1 - Lê Thị Hồng Thanh
Câu 2:
a) Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
A. 12 chục và 0 đơn vị
B. 2 chục và 1 đơn vị
C. 1 chục và 2 đơn vị
D. 1 chục và 0 đơn vị
b) Trong các số: 16, 9, 20, 11. Số nào là số lớn nhất?
A. 16
B. 9
C. 20
D. 11
Câu 3:
a) Số cần điền vào chỗ chấm: 10 + . = 15
A. 0
B. 1
C. 5
D. 10
Trường Tiểu học Trần Phú Lớp: ................ Họ và tên: .......................................... ÔN TẬP LẦN 2 MÔN: TOÁN Nhận xét của giáo viên Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng với câu 1,2,3: Câu 1: a) Số liền trước của số 9 là số nào? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 b) Số liền sau của số 19 là số nào? 17 18 19 20 Câu 2: a) Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? A. 12 chục và 0 đơn vị B. 2 chục và 1 đơn vị C. 1 chục và 2 đơn vị D. 1 chục và 0 đơn vị b) Trong các số: 16, 9, 20, 11. Số nào là số lớn nhất? A. 16 B. 9 C. 20 D. 11 Câu 3: a) Số cần điền vào chỗ chấm: 10 + ..... = 15 0 1 5 10 b) Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng? 1 đoạn thẳng 2 đoạn thẳng 3 đoạn thẳng D. 4 đoạn thẳng Câu 4: Tính: 2 + 3 = ..... 5 – 2 = ..... 5 + 2 = ..... 7 – 5 = ..... 6 + 4 = ..... 10 – 4 = ..... 10 + 0 = ..... 10 – 10 = ..... Câu 5: Đặt tính rồi tính: 12 + 4 ...... ...... ...... 11 + 7 ...... ...... ...... 26 + 3 ...... ...... ...... 24 + 4 ...... ...... ...... 17 – 5 ...... ...... ...... 18 – 3 ...... ...... ...... 29 – 2 ...... ...... ...... 34 – 4 ...... ...... ...... Câu 6: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm: 8 ....... 10 15 ....... 12 10 ....... 20 7 + 3 ..... 9 10 – 2 ..... 10 5 + 4 ..... 4 + 5 Câu 7: Hình vẽ bên có: ....... hình vuông. ....... hình tam giác. Câu 8: Tính: 4 + 5 – 6 = ...... 10 – 9 + 8 = ...... 14 + 2 + 3 = ..... 19 – 5 – 4 = ..... Câu 9: Viết phép tính thích hợp: Có : 18 quả bóng Cho : 8 quả bóng Còn : .... quả bóng? Câu 10: Điền dấu (+ , – ) thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng: 5 3 3 = 5 10 10 10 = 10
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_lan_2_mon_toan_lop_1_le_thi_hong_thanh.docx