Bài kiểm tra học kỳ 2 năm học 2011 - 2012 môn: Tin học 12 - Mã đề thi số 203
Câu 4: Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create table by using Wizard B. Create report by using Wizard
C. Create query by using Wizard D. Create form by using Wizard
Câu 5: Câu nào đúng trong các câu dưới đây, khi nói về khả năng của mẫu hỏi.
A. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.
B. Cập nhật dữ liệu nhanh.
C. Sửa cấu trúc của các bảng một cách nhanh chóng. D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 6: Trong Access, từ nào sau đây cho phép sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần?
A. Criteria B. Ascending C. Descending D. Group by.
Câu 7: Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần tạo, ta khai báo tên trường tại hàng?
A. Show B. Field C. Table D. Criteria
Câu 8: Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm:
A. MIN B. AVG C. COUNT D. SUM
SỞ GDĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT VÂN KHÁNH Họ và tên: Lớp BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Tin Học 12 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi số 203 Điểm Giám thị (ký, ghi họ tên) Giám khảo (ký, ghi họ tên) Câu 1: Đây là hình ảnh của đối tượng nào? A. Bảng trong chế độ thiết kế B. Mẫu hỏi trong chế độ thiết kế C. Biểu mẫu trong chế độ thiết kế D. Biểu mẫu trong chế độ biểu mẫu Câu 2: Khi tạo mẫu hỏi xong, muốn thực hiện và xem kết quả của mẫu hỏi vừa tạo, ta chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 3: Trong mẫu hỏi, hàm SUM chỉ thực hiện được trên các trường có kiểu dữ liệu? A. Text B. Yes/No. C. Number D. Date/Time Câu 4: Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: A. Create table by using Wizard B. Create report by using Wizard C. Create query by using Wizard D. Create form by using Wizard Câu 5: Câu nào đúng trong các câu dưới đây, khi nói về khả năng của mẫu hỏi. A. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác. B. Cập nhật dữ liệu nhanh. C. Sửa cấu trúc của các bảng một cách nhanh chóng. D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 6: Trong Access, từ nào sau đây cho phép sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần? A. Criteria B. Ascending C. Descending D. Group by. Câu 7: Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần tạo, ta khai báo tên trường tại hàng? A. Show B. Field C. Table D. Criteria Câu 8: Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm: A. MIN B. AVG C. COUNT D. SUM Câu 9: “Dữ liệu có tính tin cậy cao vì khi một trạm gặp sự cố thì có thể khôi phục được dữ liệu tại đây do bản sao của nó được lưu trữ ở một trạm khác nữa”.Mệnh đề trên nói về ưu điểm của hệ cơ sở dữ liệu nào? A. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm B. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán C. Hệ cơ sở dữ liệu khách chủ D. Hệ cơ sở dữ liệu tập trung Câu 10: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng , trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn tất cả các liên kết và ấn phím Delete. B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và ấn phím Delete. C. Chọn hai bảng và ấn phím Delete. D. Chọn tất cả các bảng và ấn phím Delete. Câu 11: Trong Access, để tạo mẫu hỏi theo cách tự thiết kế, ta chọn: A. Create table in Design view B. Create form in Design view C. Create report in Design view D. Create query in Design view Câu 12: Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sắp xếp dữ liệu theo một trường nào đó, ta xác định kiểu sắp xếp tại hàng nào? A. Field B. Show C. Total D. Sort Câu 13: Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Chế độ biểu mẫu không cho phép thực hiện thao tác tìm kiếm, lọc, sắp xếp thông tin. B. Có thể làm cho các điều khiển có dạng nổi, chìm. C. Có thể đặt màu nền, màu chữ, màu viền cho các điều khiển. D. Có thể lấy hình ảnh để làm nền cho biểu mẫu. Câu 14: Khi làm việc với mẫu hỏi, muốn thêm hàng Total vào lưới thiết kế ta nháy nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 15: Kiến trúc hệ CSDL gồm: A. Hệ CSDL phân tán và hỗn hợp. B. Hệ CSDL khách – chủ và CSDL trung tâm. C. Hệ CSDL tập trung và CSDL phân tán D. Hệ CSDL cá nhân và CSDL nhiều người dùng Câu 16: Đối tượng biểu mẫu trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì? A. Sửa cấu trúc bảng B. Tổng hợp dữ liệu C. Lập báo cáo D. Nhập dữ liệu Câu 17: Tạo liên kết giữa các bảng để làm gì? A. In dữ liệu theo khuôn dạng B. Nhập thông tin dễ dàng C. Để xem, sửa và nhập dữ liệu D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. Câu 18: Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ? A. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung. B. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác. C. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết. D. Các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây. Câu 19: Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta nháy nút lệnh: A. B. C. D. Câu 20: Chi phí cho phần cứng có thể giảm là một trong những ưu điểm của: A. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán B. Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân C. Hệ cơ sở dữ liệu khách chủ D. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm Câu 21: Khi thiết kế truy vấn (mẫu hỏi), muốn đặt điều kiện thì ta đặt vào dòng: A. Sort B. Criteria C. Show D. Table Câu 22: Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 1 trường, ta chọn: A. Đặt điều kiện ở dòng Criteria B. Dòng Sort chọn Descending C. Dòng Sort chọn Ascending D. Đánh dấu check vào ô Show Câu 23: Ý nào sau đây không là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng. B. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng. C. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý. D. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp. Câu 24: Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem một số trường của mỗi bản ghi B. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác C. Xem nội dung các bản ghi D. Tất cả đều đúng Câu 25: Trong CSDL quan hệ: A. Mỗi đối tượng được xây dựng thành một bảng, giữa các đối tượng được liên kết với nhau thông qua sự lặp lại của một số thuộc tính. B. Không thể sắp xếp các bản ghi theo thứ tự C. Không thể xây dựng báo cáo từ truy vấn. D. Mỗi thuộc tính không có tên phân biệt Câu 26: Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm Microsoft Access B. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. C. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. D. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. Câu 27: Trong các loại mô hình dữ liệu sau, mô hình nào là mô hình dữ liệu phổ biến nhất? A. Mô hình quan hệ B. Mô hình hướng đối tượng C. Mô hình phân cấp D. Mô hình thực thể liên kết Câu 28: Đối tượng ban hành các chủ trương, chính sách, điều luật quy định của Nhà nước về bảo mật là: A. Chính phủ B. Người dùng C. Người quản trị CSDL. D. Người phân tích, thiết kế. Câu 29: Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi B. Xem nội dung các bản ghi C. Xem một số trường của mỗi bản ghi D. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác Câu 30: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu B. Cập nhật dữ liệu C. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa D. In dữ liệu Ðáp án 1. D 2. C 3. C 4. B 5. A 6. B 7. B 8. B 9. B 10. B 11. D 12. D 13. A 14. D 15. C 16. D 17. D 18. C 19. D 20. C 21. B 22. B 23. C 24. D 25. A 26. C 27. A 28. A 29. A 30. A
File đính kèm:
- 203.doc