Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Hòa Đông 2

Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:

Bài 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?: (0,5 điểm)

A. 24,18

B. 24,108

C. 24,018

D. 24,0108

Bài 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm)

A. 0,065

B. 0,65

C. 6,05

D. 6,5

Bài 3: Phần nguyên của số 1942,54 là: (0,5 điểm)

A. 54

B. 194254

C. 1942

D. 1924,54

Bài 4: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là? (0,5 điểm)

A. Phần triệu

B. Phần trăm

C. Phần nghìn

D. Phần mười

 

doc5 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 338 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Hòa Đông 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 5 – GIỮA HỌC KÌ 1
Xác định kiến thức, kĩ năng trọng tâm, tối thiểu cần kiểm tra
Tập trung vào kiểm tra:
 - Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân.
 - So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện tích.
 - Giải bài toán bằng cách "Tìm tỉ số" hoặc "Rút về đơn vị”.
Phân phối tỉ lệ số câu, số điểm và các mức
Căn cứ vào nội dung chương trình, thời lượng, phân phối theo mạch kiến thức: Số học khoảng 60% (6 câu); Đại lượng và đo đại lượng 30% (3 câu); Hình học khoảng 10% (1 câu).
Tỉ lệ các mức: Mức 1: 15 % (3 câu); Mức 2: 35 % (3 câu); Mức 3: 30% (3 câu); Mức 4: 20% (1 câu).
Ma trận đề kiểm tra
Ma trận nội dung kiểm tra 
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: Biết đọc, viết, so sánh các số thập phân, hỗn số; viết và chuyển đổi được các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân; một số dạng bài toán về “quan hệ tỉ lệ”.
Số câu
03
01
01
01
6
Số điểm
1,5
0,5
1
2
6
Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng; viết được số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng thập phân.
Số câu
02
01
3
Số điểm
2
1
3
Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi; giải được bài toán liên quan đến diện tích.
Số câu
01
1
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
03
04
02
01
10
Số điểm
1,5
3,5
3
02
10
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra
STT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
03
01
01
01
06
Câu số
1,2,3
4
9
10
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
01
03
Câu số
5
8
7
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
6
Tổng số câu
03
03
01
01
01
01
10
Tổng số 
03
04
02
01
10
Đề kiểm tra giữa kì 1
PGD&ĐT thị xã Vĩnh Châu
Trường : Tiểu học Hòa Đông 2
Lớp : 5A......
Họ và tên:..............
Thứ ..ngày . Tháng ..... năm 2018
BÀI KIỂM TRA GIỮA HK I
Môn : Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Bài 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?: (0,5 điểm)
A. 24,18
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108
Bài 2: Phân số  viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm)
A. 0,065
B. 0,65
C. 6,05
D. 6,5
Bài 3: Phần nguyên của số 1942,54 là: (0,5 điểm)
A. 54 
B. 194254
C. 1942
D. 1924,54
Bài 4: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là? (0,5 điểm)
A. Phần triệu
B. Phần trăm
C. Phần nghìn
D. Phần mười 
Bài 5: 7cm2 9mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 79
B.790 
C. 7,09 
D. 7900
Bài 6: Chiều dài 30m, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi của một hình chữ nhật là. (1 điểm)
A. 80 m
B. 70 m
C. 90 m
D. 60 m
Bài 7: Điền dấu ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a) 3,125 ... 2,075
b) 56,9 ... 56
c) 42dm 4cm ... 424cm
d) 9kg ... 9000g
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm)
a) 1,5 tấn = kg                              
b) 5000m2 = ..ha
c) 27000ha = km2 
Bài 9: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314
Bài 10: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? (2điểm)
Hướng dẫn chấm và đáp án Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: 0,5 điểm
Bài
1
2
3
4
5
6
Khoanh đúng
A
B
C
D
C
C
Điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Bài 7: Điền dấu ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a) 3,125 > 2,075
b) 56,9 > 56
c) 42dm 4cm = 424cm
d) 9kg = 9000g
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm)
a) 1,5 tấn = 1500 kg                   
b) 5000m2 = 0,5ha
c) 27000ha = 270km2 
Bài 9: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,314; 37,329
Bài 10: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? (2 điểm)
Bài giải
12 ngày gấp 4 ngày số lần là: (0,25đ)
12 : 4 = 3 (lần) (0,75đ)
Số cây thông đội đó trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ)
1500 x 3 = 4500 (cây) (0,5đ)
Đáp số: 4500 cây thông. (0,25 đ)
Lưu ý: Học sinh làm:
 Trung bình một ngày đội đó trồng được là: (0,25đ)
1500 : 4 = 375 (cây) (0,25đ)
Số cây thông đội đó trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ)
375 x 12 = 4500 (cây) (0,5đ)
Đáp số: 4500 cây thông. (0,25 đ)

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2018_2019.doc