Bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa
Câu 1: Mức 1 Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:
A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 56 738
Câu 2: Mức 1 Cách đọc: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám". Đúng với số nào?
A. 35 462 008 B. 35 460 208 C. 35 462 208 D. 35 462 280
Câu 3: Mức 2 Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 128; 276; 762; 549 B. 276; 549; 762; 128
C. 128; 276; 549; 762 D. 762; 549; 276; 128
Câu 4: Mức 1 Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831.
A. 79 217 B. 79 257 C. 79 381 D. 79 831
Câu 5: Mức 1 1/4 giờ = . phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 15 C. 20 D. 25
Câu 6: Mức 1 Cho 2m 7cm = . cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27 B. 207 C. 207 cm D. 270cm
Câu 7: Mức 1 3 tấn 72 kg = .kg.
A. 372 B. 3072 C. 3027 D. 3070
Câu 8: Mức 2 Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 720 cm2 B. 36 cm2 C. 144cm2 D. 72 cm2
Phßng gd & ®t huyÖn kinh m«n Trêng tiÓu häc hiÖp hoµ Họ tên: ...................................................... Lớp :........... §Ò kiÓm tra gi÷a k× I M«n to¸n - líp 4 Năm học: 2017 – 2018 (Thời gian làm bài là 60 phút không kể giao đề) A/ PhÇn tr¾c nghiÖm: ( 7 ®iÓm) Câu 1: Mức 1 Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000: A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 56 738 Câu 2: Mức 1 Cách đọc: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám". Đúng với số nào? A. 35 462 008 B. 35 460 208 C. 35 462 208 D. 35 462 280 Câu 3: Mức 2 Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 128; 276; 762; 549 B. 276; 549; 762; 128 C. 128; 276; 549; 762 D. 762; 549; 276; 128 Câu 4: Mức 1 Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831. A. 79 217 B. 79 257 C. 79 381 D. 79 831 Câu 5: Mức 1 1/4 giờ = ........ phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là: A. 10 B. 15 C. 20 D. 25 Câu 6: Mức 1 Cho 2m 7cm = ..................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 27 B. 207 C. 207 cm D. 270cm Câu 7: Mức 1 3 tấn 72 kg = ............kg. A. 372 B. 3072 C. 3027 D. 3070 Câu 8: Mức 2 Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 720 cm2 B. 36 cm2 C. 144cm2 D. 72 cm2 Câu 9: Mức 3 Tổng của hai số là 58, hiệu của hai số là 36. Số lớn và số bé lần lượt là: A. 47 và 11 B. 22 và 11 C. 11 và 47 D. 47 và 94 Câu 10: Mức 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7; 14 ; 21 ; ...... ; ...... ; ....... ; .........; Câu 11: Mức 2 Trung bình cộng của 40 và 50 là: A. 90 B. 10 C. 45 D. 2000 Câu 12: Mức 2 Năm 2017 thuộc thế kỉ nào? A. 20 B. 19 C. 17 D. 21 PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 3 ®iÓm) Câu 13. Mức 1 Đặt tính rồi tính: a. 465218 + 342905 b. 839084 – 46937 ............................ .............................. ........................... .............................. ........................... ............................. ............................ ............................. C©u 14: Mức 2 Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 27 m. Chiều dài hơn chiều rộng 9m.Tính diện tích thửa ruộng đó? Câu 15: Mức 4 Tìm tất cả các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5? . Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T N KQ T L TN KQ T L TN KQ T L TN KQ T L TN KQ T L Biết đọc, viết, so sánh các số đến lớp triệu. Nhận biết các hàng trong mỗi lóp, biết giá trị của mỗi chữ số trong mỗi số Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ các số có đến 6 chữ số, không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp; Số học Số câu 4 1 1 1 1 6 2 Số điểm 2 1 0,5 1 1 3,5 2 Câu số 1;2;4;5 13 3 10 15 Đơn vị đo: Biết được các đơn vị đo độ dài, khối lượng yến, tạ, tấn; giây, thể kỉ Số câu 2 1 3 Số điểm 1 0,5 1,5 Câu số 6; 7 12 Yếu tố hình học và giải toán;Toán TBC;Toán tổng- hiệu Số câu 2 1 1 3 1 Số điểm 1 1 1 2 1 Câu số 8; 11 14 9 Tổng Số câu 6 1 4 1 2 1 15 Số điểm 3 1 2 1 2 1 10 Đáp án và thang điểm môn Toán – Lớp 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C C D B B B D A 28; 35; 42; 49 C D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 0,5 0,5 PHẦN II: TỰ LUẬN: Bài 1: (1điểm) Đặt tính rồi tính. Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a. 808123 b. 792147 Bài 2: (1điểm) Chiều dài hình chữ nhật đó là: (27+ 9): 2 = 18(m) Chiều rộng hình chữ nhật đó là: 27 -18 = 9(m) Diện tích hình chữ nhật đó là: 18 x 9 =162(m2) Đáp số: 162(m2) Bài 3: (1 điểm) Các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5 là: 16, 61, 27, 72, 38, 83, 49, 94, 50 Người ra đề Nguyễn Thị Nga
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017_2018.doc