Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì 2 môn Toán lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phạm Mệnh
Câu 1:(1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt tr¬ước câu trả lời đúng.
a, Số thập phân lớn nhất trong các số: 20,17; 20,7; 20,071 là:
A. 20,17 B. 20,7 C. 20,071
b, 20% của 200 kg là :
A. 5kg B.50kg C. 40kg
Câu 2:(1 điểm): Chữ số 3 trong số thập phân 25,034 có giá trị là
Câu 3:(1 điểm): Kết quả của phép tính 38 phút 30 giây - 2 phút 30 giây = ?
A. 35phút B. 36phút 30 giây C. 36 phút D. 2 phút 15 giây
Câu 4:(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 4,5 m3 = . dm3 b) 123 kg = .tấn
Câu 5:(1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng.
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 cm; chiều rộng 12 cm; chiều cao 9 cm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là .cm3
UBND HUYỆN KINH MÔN TRƯỜNG T.H PHẠM MỆNH Họ tên HS:................................................... Lớp: ................................. Ngày kiểm tra: ......................................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK II - LỚP 5 NĂM HỌC: 2017 - 2018 Môn: Toán ( Thời gian làm bài 40 phút ) Nhận xét của giáo viên .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Điểm Câu 1:(1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a, Số thập phân lớn nhất trong các số: 20,17; 20,7; 20,071 là: A. 20,17 B. 20,7 C. 20,071 b, 20% của 200 kg là : A. 5kg B.50kg C. 40kg Câu 2:(1 điểm): Chữ số 3 trong số thập phân 25,034 có giá trị là Câu 3:(1 điểm): Kết quả của phép tính 38 phút 30 giây - 2 phút 30 giây = ? A. 35phút B. 36phút 30 giây C. 36 phút D. 2 phút 15 giây Câu 4:(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 4,5 m3 = ....... dm3 b) 123 kg = .......tấn Câu 5:(1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 cm; chiều rộng 12 cm; chiều cao 9 cm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là.......cm3 Câu 6:(1 điểm): Đánh dấu x vào ô trống có đáp án đúng. Cho hình thang ABCD có đáy lớn 2,8dm, đáy bé 1,6 dm, chiều cao 1,2 dm. Diện tích phần tô đậm của hình thang là .....dm2 0,72 dm2 2,64 dm2 1,92 dm2 2,24dm2 Câu 7:(1 điểm) Đặt tính rồi tính. a. 56,78 + 78,9 b. 89,7 - 9,25 c. 3,24 x 12 d. 87,5 : 1,75 . .. .. .. .. ...................................... . . . .. . .. . Câu 8:(1 điểm): Một hòm đựng phiếu bầu cử hình lập phương có cạnh 45 cm. Người ta dùng giấy màu để dán tất cả các mặt ngoài của hòm đó. Hỏi cần bao nhiêu đề -xi -mét vuông giấy màu để dán hòm phiếu đó? ( Các mép dán không đáng kể). Câu 9:(1 điểm): Một ô tô khởi hành từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 12 giờ 45 phút. Biết rằng dọc đường xe nghỉ 30 phút, vận tốc của ô tô là 60km/ giờ. Tính độ dài quãng đường AB? Câu 10:(1 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất : 45 + 0,25 35 + 19 + 25 % .. GV coi, chấm :1................................................................. 2 ........................................................................... 1.............................................................. 2............................................................................... UBND HUYỆN KINH MÔN TRƯỜNG T.H PHẠM MỆNH MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN CUỐI NĂM -LỚP 5 NĂM HỌC: 2017 - 2018 Mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Số tự nhiên, phân số, số thập phân.Tỉ số phần trăm. Giải toán chuyển động đều. Số câu 02 01 01 01 05 Câu số 1, 2 7 9 10 Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 5,0 Đại lượng và đo đại lượng: Độ dài, khối lượng, diện tích, thời gian, thể tích. Số câu 01 01 02 Câu số 3 4 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Yếu tố hình học: Chu vi, diện tích, thể tích các hình: Hình thang, hình tam giác, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, Số câu 01 01 01 03 Câu số 5 8 6 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Tổng số câu/ số điểm Số câu 02 01 01 02 02 01 01 10 Số điểm 2,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 1,0 10,0 UBND HUYỆN KINH MÔN TRƯỜNG T.H PHẠM MỆNH HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM- LỚP 5 NĂM HỌC : 2017 - 2018 MÔN : TOÁN Câu 1:(1 điểm) a, B b, C (Mỗi phần đúng 0,5 điểm) Câu 2: (1 điểm) Câu 3: (1 điểm) C Câu 4: (1 điểm) (Mỗi phần đúng 0,5 điểm) a) : 4500 b) 0,123 Câu 5: (1 điểm) 2160 Câu 6: (1 điểm) 0,72dm2 Câu 7: (1 điểm) Mỗi phần tính đúng được 0,25 điểm: a)135,68 b) 80,45 c) 38,88 d) 50 Câu 8: (1 điểm) Cần số đề-xi -mét vuông giấy màu để dán tất cả các mặt ngoài của cái hòm phiếu đó là: (0,25điểm) 45 x 45 x 6 =12 150(cm2) ( 0,5 điểm) Đổi : 12 150 cm2 = 121,5 dm2 Đ/S : 12 1,5 dm2 0,25 điểm) Câu 9 : (1 điểm) Thời gian ô tô đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là: ( 0,25 điểm) 12 giờ 45 phút - 8 giờ 15 phút - 30 phút = 4 giờ ( 0,25 điểm) Quãng đường AB dài số ki-lô- mét là: ( 0,25 điểm) 60 x 4 = 240 ( km) (0,25 điểm) Đáp số: 240 km HS có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa Câu 10: (1 điểm) 45 + 0,25 35 + 19 + 25 % = 0,25 x 45 + 0,25 x 35 + 0,25 x 19 + 0,25 ( 0,25 điểm) = 0,25 x ( 45 + 35 + 19 + 1) ( 0,25 điểm) = 0,25 x 100 ( 0,25 điểm) = 25 ( 0,25 điểm)
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc