Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì 2 lớp 1 - Năm học 2017-2018 môn Toán - Trường Tiểu học Phạm Mệnh
Câu 1: a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất?
A . 92 B . 78 C . 94 D . 65
b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất?
A . 32 B . 35 C . 31 D . 37
Câu 2: a) Số liền sau của 54 là:
A. 52 B. 55 C. 53 D. 51
b) Số liền trước của 70 là:
A . 72 B . 68 C . 69 D . 74
Câu 3: Tính 32 + 50 = ?
A . 62 B . 72 C . 82 D . 52
Câu 4: Trong các số 15; 66; 40; 09; 70 Số tròn chục là:
A: 15; 40 B: 66 ; 40 C: 40; 70 D: 09; 70
Câu 5: Số 55 đọc là:
A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm
Câu 6: Tính: 78 – 7 - 1 = . 23 + 10 + 15 =.
14 + 3 -7 = . 40 cm + 30 cm = .
UBND HUYỆN KINH MÔN TRƯỜNG T.H PHẠM MỆNH Họ tên HS:................................................... Lớp: ................................. Ngày khảo sát: ....................................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1 NĂM HỌC: 2017 - 2018 Môn: Toán ( Thời gian làm bài 40 phút ) Nhận xét của giáo viên .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Điểm Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất? A . 92 B . 78 C . 94 D . 65 b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất? A . 32 B . 35 C . 31 D . 37 Câu 2: a) Số liền sau của 54 là: A. 52 B. 55 C. 53 D. 51 b) Số liền trước của 70 là: A . 72 B . 68 C . 69 D . 74 Câu 3: Tính 32 + 50 = ? A . 62 B . 72 C . 82 D . 52 Câu 4: Trong các số 15; 66; 40; 09; 70 Số tròn chục là: A: 15; 40 B: 66 ; 40 C: 40; 70 D: 09; 70 Câu 5: Số 55 đọc là: A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm Câu 6: Tính: 78 – 7 - 1 = ............... 23 + 10 + 15 =............... 14 + 3 -7 = ............... 40 cm + 30 cm = ............... Câu 7: Đặt tính rồi tính: 30 + 40 19 - 9 14 + 3 60 - 30 Câu 8: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? Bài giải ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ Câu 9: Nhà em có 56 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? Bài giải ............................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................ Câu 10: a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm: ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... b) Điền số vào ô trống 75 - 2 = 71 + Giáo viên coi (kí, ghi rõ họ tên): 1 -................................................................. 2 -................................................................. Giáo viên chấm (kí, ghi rõ họ tên): 1 -.............................................................. 2 -............................................................. UBND HUYỆN KINH MÔN TRƯỜNG T.H PHẠM MỆNH MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 1 – CUỐI HK II Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu / Số điểm Mức 1 ( 4 ) Mức 2 ( 2 ) Mức 3 ( 3 ) Mức 4 ( 1 ) Tổng SỐ HỌC : - Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100. - Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. Số câu 4 2 1 7 Số điểm 3 1,5 1,5 6 ĐẠI LƯỢNG: - Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 GIẢI TOÁN: - Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính . Số câu 2 2 Số điểm 3 3 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ Số câu Mức 1 ( 4 TN) Mức 2 ( 2TN ) Mức 3 ( 3 TL ) Mức 4 ( 1 TL ) Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL SỐ HỌC : Số câu 4 2 1 5 2 Câu số 1,2,4,5 3,6 7 1,2,3,4,5 6,7 ĐẠI LƯỢNG Số câu 1 1 Câu số 10 10 GIẢI TOÁN Số câu 2 2 Câu số 8, 9 8,9 CỘNG 4 2 3 1 6 4 UBND HUYỆN KINH MÔN TRƯỜNG T.H PHẠM MỆNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ II – LỚP 1 NĂM HỌC 2017- 2018 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: (1điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm a. C b. D Câu 2: (1điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm a. B b. C Câu 3: (0,5điểm) - C Câu 4: (0,5điểm) - C Câu 5: (0,5điểm) - B Câu 6: (1điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm 78 – 7 - 1 = 70 23 + 10 + 15 = 48 14 + 3 -7 = 10 40 cm + 30 cm = 70 cm Câu 7: (1,5 điểm) mỗi ý đúng 0,3 điểm Trình bày các phép tính thẳng cột: 0,3 điểm Câu 8: (1,5 điểm) Bài giải Hai bạn có tất cả số que tính là: (Đúng 0,5 điểm) 25 + 34 = 59 ( que tính ) (Đúng 0,5 điểm) Đáp số: 59 que tính (Đúng 0,5 điểm) Câu 9: (1,5 điểm) Bài giải Nhà em còn lại số gà là: (Đúng 0,5 điểm) 56 – 12 = 44 (con gà ) (Đúng 0,5 điểm) Đáp số: 44 con gà (Đúng 0,5 điểm) Câu 10: (1điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm a) Vẽ đoạn thẳng đúng độ dài theo đề bài, ghi tên, độ dài. ( 0,5 điểm) b) Điền số vào ô trống: 75 - 2 = 71 + 2 ( 0,5 điểm)
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_2_lop_1_nam_hoc_2017_2018_m.doc