Bài kiểm tra định kì học kì 1 môn Tiếng Việt và Toán lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Thái Thịnh (Có hướng dẫn chấm)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả em cho là đúng:

Câu 1: 8 gấp 3 lần = ?

 A. 5 B. 11 C. 24 D. 27

Câu 2: 42 giảm 6 lần = ?

 A. 36 B. 7 C. 48 D. 252

Câu 3: Giá trị của biểu thức 62 : 2 là:

 A. 31 B. 60 C. 64 D. 124

Câu 4: 1/5 của 45 là:

 A. 40 B. 50 C. 45 D. 9

Câu 5: 1 kg = . g

 A. 10g B. 1000g C. 100g D. 1g

 

doc9 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 233 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra định kì học kì 1 môn Tiếng Việt và Toán lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Thái Thịnh (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI THỊNH
***
Hä vµ tªn :..............................................................
Líp  : ..........
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I 
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3
Năm học: 2014 - 2015
(Thời gian: 125 phút, không kể giao đề)
Đ:
V:
TV:
 A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (75 phút - 10 điểm)
 I- Đọc thành tiếng: (50 phút - 5 điểm)
 Học sinh bắt thăm, đọc 1 trong 5 bài sau và trả lời câu hỏi theo nội dung đoạn đọc do GV nêu (Thời gian không quá 1,5 phút / HS).
 1. Bài đọc: “Giọng quê hương” (Tiếng Việt 3/ tập I - Tr.76).
	 (Đoạn 1 hoặc đoạn 2) 
 2. Bài đọc: “Nắng phương nam” (Tiếng Việt 3/ tập I - Tr.94).
	 (Đoạn 3) 
 3. Bài đọc: “Cửa Tùng” (Tiếng Việt 3/ tập I - Tr.109).
	 (Đoạn 2) 
 4. Bài đọc: “Người liên lạc nhỏ” (Tiếng Việt 3/ tập I - Tr.112).
	 (Đoạn 1 hoặc đoạn 2) 
 5. Bài đọc: “Đôi bạn” (Tiếng Việt 3/ tập I - Tr.130).
	 (Đoạn 1) 
 II- Đọc thầm và làm bài tập: (25 phút - 5 điểm)
 Bài đọc: “Cửa Tùng- (Tiếng Việt 3/ tập I - Tr.109).
 Dùa vµo néi dung bµi ®äc, h·y thùc hiÖn yªu cÇu hoÆc khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt:
Câu 1: (0,5 điểm) Cửa Tùng nằm ở đâu?
	a. Bên dòng sông Bến Hải
	b. Bên cây cầu Hiền Lương
	c. Nơi dòng sông Bến Hải gặp sóng biển khơi
Câu 2: (0,5 điểm) Bà chúa của các bãi tắm có nghĩa như thế nào?
	a. Bãi tắm rộng lớn hơn cả
	b. Bãi tắm đẹp hơn tất cả các bãi tắm khác
	c. Bãi tắm có nhiều người đến tắm
Câu 3: (0,5 điểm)Trong một ngày sắc màu nước biển thay đổi như thế nào? Nối đúng:
 Trưa Xanh lục
 Sáng Xanh lơ
 Chiều Hồng nhạt
Câu 4: (1 điểm) Gạch dưới các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ sau:
Cây bầu hoa trắng
Cây mướp hoa vàng 
Tim tím hoa xoan
Đỏ tươi râm bụt
Câu 5: (0,5 điểm) Điền từ ngữ vào chỗ trống để tạo thành câu theo mẫu Ai - thế nào?
a) Hoa trong vườn............................................................................................................
b) Một buổi sáng mùa đông.............................................................................................
Câu 6: (1 điểm) Viết 2 câu có hình ảnh so sánh các sự vật với nhau:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 7: (1 điểm) Thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:
Ếch con ngoan ngoãn chăm chỉ và thông minh.
Nắng cuối thu vàng ong dù giữa trưa cũng chỉ dìu dịu.
Trời xanh ngắt trên cao xanh như dòng sông trong trôi lặng lẽ giữa những ngọn cây hè phố.
Giáo viên coi, chấm: 
 .
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI THỊNH
***
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I 
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3
Năm học: 2014 - 2015
(Thời gian: 50 phút, không kể chép đề))
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm - 50 phút ):
I- Chính tả: ( 5 điểm - 25 phút):
 1. Nghe - viết: (điểm 4) Bài “Âm thanh thành phố”- (Tiếng Việt 3/ Tập I - Tr.146)
Viết đoạn 1 “Hồi còn đi học..............đường day ầm ầm”
 2. Bài tập: (điểm 1) Điền vào chỗ trống d/ r hoặc gi?
 ......a vào .....a đình
 ......a thịt .....a dẻ
II- Tập làm văn: ( 5 điểm - 25 phút )
Đề 1: Viết một bức thư cho bạn ở tỉnh khác để làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tốt.
Đề 2: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 đến 7 câu) giới thiệu về tổ em.
	 Thái Thịnh, ngày 16 tháng 12 năm 2014
 	 T/M HỘI ĐỒNG RA ĐỀ 
 Trần Thị Lương
 TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI THINH
-------------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I 
Năm học 2014 - 2015
M«n: TiÕng ViÖt líp 3
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I- Đọc thành tiếng: (5 điểm):
- Đọc đúng, liền mạch các từ, cụm từ trong câu. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng. Đọc trôi chảy, rõ ràng, phát âm chuẩn, không sai lỗi nào, tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút được 5 điểm (Tùy theo mức độ đọc sai sót của học sinh, giáo viên trừ điểm cho hợp lí).
- Đọc phát âm ngọng, mỗi âm tính 1 lỗi, cứ 3 lỗi trừ 1 điểm (sai âm giống nhau tính một lỗi).
II- Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm):
*Câu 1: (0,5 điểm) - ý đúng C
*Câu 2: (0,5 điểm) - ý đúng B
*Câu 3: (0,5 điểm) 
 Đáp án: Sáng - Hồng nhạt
 Trưa - Xanh lơ
 Chiều - Xanh lục
*Câu 4: (1 điểm) Gạch đúng mỗi từ chỉ đặc điểm được 0,25 điểm.
 Đáp án: trắng, vàng, tim tím, đỏ tươi.
*Câu 5: (0,5 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
 Đáp án: Có thể điền:
Hoa trong vườn rất đẹp (tuyệt đẹp, thơm ngát,...)
Một buổi sáng mùa đông lạnh giá (lạnh buốt, lạnh cóng,...)
*Câu 6: (1 điểm) Viết đúng mỗi câu theo yêu cầu được 0,5 điểm.
*Câu 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu phẩy được 0,25 điểm.
 Đáp án: 
Ếch con ngoan ngoãn, chăm chỉ và thông minh.
Nắng cuối thu vàng ong, dù giữa trưa cũng chỉ dìu dịu.
Trời xanh ngắt trên cao, xanh như dòng sông trong, trôi lặng lẽ giữa những ngọn cây hè phố.
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm):
I- Chính tả: (5 điểm):
1. Bài viết (4 điểm): 
	- Toàn bài chữ viết đều, đẹp, không mắc lỗi chính tả được 4 điểm.
 - Viết sai lỗi trong bài, cứ 3 lỗi trừ 1 điểm (những lỗi sai giống nhau tính 1 lần).
 - Toàn bài chữ viết không đúng kĩ thuật trừ 1 điểm. 
2. Bài tập: (1 điểm): Điền đúng mỗi chỗ trống được 0,25 điểm.
 Đáp án: 
 ra vào gia đình
 da thịt da dẻ
II- Tập làm văn: (5 điểm) HS làm 1 trong 2 đề:
 - Viết được một bức thư đúng yêu cầu của đề bài, trình bày đúng hình thức một bức thư (hoặc một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài), viết đủ câu, đủ ý, đúng chính tả, chữ viết tương đối đều, đẹp được 4,5 - 5 điểm. 
 - Viết được một bức thư đúng yêu cầu của đề bài, trình bày đúng hình thức một bức thư (hoặc một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài), viết đủ câu, đủ ý, sai 1-3 lỗi chính tả, chữ viết tương đối đều, đẹp được 3,5 - 4 điểm. 
 - Điểm 1, 2, 3: không đạt được các yêu cầu trên (Tùy theo mức độ bài làm của HS, GV cho điểm cho phù hợp). 
	 Thái Thịnh, ngày 16 tháng 12 năm 2014
 	 T/M HỘI ĐỒNG RA ĐỀ 
 Trần Thị Lương
UBND HUYỆN KINH MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI THỊNH
***
Hä vµ tªn :................................................................
Líp  : ..................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Năm học: 2014 - 2015
(Thời gian: 40 phút, không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả em cho là đúng:
Câu 1: 8 gấp 3 lần = ?
 A. 5 B. 11 C. 24 D. 27
Câu 2: 42 giảm 6 lần = ?
 A. 36 B. 7 C. 48 D. 252
Câu 3: Giá trị của biểu thức 62 : 2 là:
 A. 31 B. 60 C. 64 D. 124
Câu 4: 1/5 của 45 là:
 A. 40 B. 50 C. 45 D. 9
Câu 5: 1 kg = .... g
 A. 10g B. 1000g C. 100g D. 1g
Câu 6: Hình vẽ bên có:
 A. 4 góc vuông
 B. 5 góc vuông
 C. 6 góc vuông
 D. 7 góc vuông
A. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Tính nhẩm:
 6 x 5 = ......... 18 : 3 = ........ 56 : 7 = .........
 3 x 4 = ........ 64 : 8 = ........ 72 : 9 = .........
 8 x 4 = ....... 7 x 5 = ........ 90 : 9 = .........
 42 : 7 = .......
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
47 x 5 108 x 8 872 : 2 945 : 5
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) 76 + 8 x 13 ..................................... b) 48 : (32 - 28) ........................................
 ....................................... ........................................ 
c) 4 x 18 + 72 : 3 d) 4 x (316 - 171) : 5
................................................... ........................................................
................................................... ........................................................
................................................... ........................................................
Bài 4: Tìm X:
a) 45 : X = 5 b) X : 4 = 15 (dư 3)
................................................... ........................................................
................................................... ........................................................
................................................... ........................................................
Bài 5: Thủy có 30 bông hoa, Lan có số hoa bằng 1/2 số hoa của Thủy. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Giáo viên coi, chấm: 
 ......
 TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI THINH
-------------------
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I 
Năm học 2014 - 2015
M«n: To¸n - líp 3
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
* Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng ở mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1: ý C Câu 4: ý D
Câu 2: ý B Câu 5: ý B
Câu 3: ý A Câu 6: ý C
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
Điền đúng kết quả mỗi phép tính được 0,1 điểm.
Bài 2: (1 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
Bài 3: (2 điểm)
 Trình bày và tính đúng giá trị của mỗi biểu thức được 0,5 điểm.
Bài 4: (1 điểm)
 Trình bày và tính đúng mỗi phép tính tìm được 0,5 điểm.
Bài 5: (2 điểm)
 Viết đúng câu lời giải và phép tính tìm số hoa của Lan được 0,75 điểm.
 Viết đúng câu lời giải và phép tính tìm số hoa của cả hai bạn được 0,75 điểm.
 Viết đúng đáp số được 0,5 điểm.
	Thái Thịnh, ngày 16 tháng 9 năm 2014
 	 T/M HỘI ĐỒNG RA ĐỀ 
 Trần Thị Lương

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_va_toan_lop_3_n.doc