Bài kiểm tra định kì giữa kì 1 môn Toán lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học An Phụ (Có đáp án)
Bài 1.
a/ Giá trị của chữ số 3 trong số 123456789 là:
A. 3 B. 300 C. 30 000 D. 3000 000
b/ Các chữ số thuộc lớp đơn vị của số 123456789 là: .
Bài 2. Số “ sáu trăm mười ba triệu” được viết là:
A. 613 000 000 B. 60 130 000 C. 6 013 000 D. 6 000 013
Bài 3. Trong các số sau: 684257; 684275; 684752; 684725 số lớn nhất là số:
A. 684257 B. 684275 C. 684752 D. 684725
Số tự nhiên bé nhất là số: .
Số tự nhiên lớn nhất là số: .
Bài 4. Năm 2019 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
Họ và tên:............................................................................ Lớp: 4.......... Trường Tiểu học An Phụ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Năm học 2019 - 2020 Môn: Toán Lớp 4 Ngày kiểm tra 01 tháng 11 năm 2019 (Thời gian làm bài 40 phút) ĐIỂM ........................ NHẬN XÉT ............................................................................................... ............................................................................................... ................................................................................................ GIÁM KHẢO 1. .................................... 2. ................................... Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc điền chữ, số thích hợp vào chỗ chấm theo yêu cầu: Bài 1. a/ Giá trị của chữ số 3 trong số 123456789 là: A. 3 B. 300 C. 30 000 D. 3000 000 b/ Các chữ số thuộc lớp đơn vị của số 123456789 là: ........................................... Bài 2. Số “ sáu trăm mười ba triệu” được viết là: A. 613 000 000 B. 60 130 000 C. 6 013 000 D. 6 000 013 Bài 3. Trong các số sau: 684257; 684275; 684752; 684725 số lớn nhất là số: A. 684257 B. 684275 C. 684752 D. 684725 Số tự nhiên bé nhất là số: .................................................................................... Số tự nhiên lớn nhất là số: .................................................................................... Bài 4. Năm 2019 thuộc thế kỷ thứ mấy? A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI Bài 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 11tạ 3kg = . kg là số: A. 103 B. 1130 C. 1103 D. 1013 Bài 6. Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 135. Số ở giữa là số: A. 135 B. 45 C. 46 D. 44 B Bài 7. Trong hình vẽ bên có: N C M ............ góc nhọn ............ góc tù A ............ góc vuông ............ góc bẹt Bài 8. Đặt tính rồi tính: 157290 + 24698 92538 - 22629 3089 X 5 6072 : 6 Bài 9. Số trung bình cộng của hai số bằng 35. Biết một trong hai số đó bằng 45. Tìm số kia. Bài giải Bài 10. Một hình chữ nhật có nửa chu vi dài 48m. Biết rằng, nếu bớt chiều dài của hình chữ nhật đi 4m thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó. Bài giải HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 Khoanh đúng đáp án duy nhất hoặc điền chữ, số thích hợp vào chỗ chấm theo yêu cầu của bài ( từ bài 1 đến bài 7) mỗi bài cho 1 điểm. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 a/ D ( 0,5 điểm) b/ 7; 8; 9 ( 0,5 điểm) A C ( 0,5 điểm) Số TN bé nhất: 0 ( 0,25 điểm) Số TN lớn nhất: không có ( 0,25 điểm) D C B Bài 7: ( 1 điểm) ...............7......... góc nhọn ( 0,25 điểm) ...............3......... góc vuông ( 0,25 điểm) ...............2.......... góc tù ( 0,25 điểm) ................2......... góc bẹt ( 0,25 điểm) Bài 8. ( điểm) HS làm đúng mỗi phần được 0,25 điểm ( Đặt tính đúng, tính đúng kết quả phép tính ( kể cả phép tính thành phần). Nếu đặt tính không đúng không cho điểm. Bài 9 (1 điểm). Bài giải Tổng của hai số đó là: 35 X 2 = 70 0,5 điểm Số cần tìm là: 70 – 45 = 25 Đáp số: 25 0,5 điểm Bài 10 ( 1 điểm). Bài giải Vì giảm chiều dài đi 4 mét thì hình chữ nhật trở thành hình vuông nên chiều dài hơn chiều rộng 4 mét. 0,25 điểm Chiều dài hình chữ nhật đó là: (48 + 4 ) : 2 = 26 ( m) 0,25 điểm Chiều rộng hình chữ nhật đó là: 48 - 26 = 22 ( m) 0,25 điểm Hoặc (48 - 4) : 2 = 22 ( m) 26 – 4 = 22 (m) Đáp số: Chiều dài 26m Chiểu rộng: 22m 0,25 điểm MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4 - GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Nhận biết Mức 2 Thông hiểu Mức 3 Vận dụng Mức 4 VD sáng tạo TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đọc, viết, so sánh số tự nhiên, hàng và lớp. Đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ các số có đến sáu chữ số. Nhân, chia số có 4 chữ số với vố có 1 chữ số. Chuyển đổi đơn vị đo khối lượng, thời gian. Giải bài toán tìm số trung bình cộng. Số câu 1,5 1,5 3 01 01 4,5 3,5 Câu số 1a; 3 1b, 8 2; 4,5 9 6 Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; kết hợp giải toán có lời văn. Số câu 01 01 1 1 Câu số 7 10 Tổng Số câu 1,5 1,5 3 01 01 01 01 6 4 Số điểm 1,5 1,5 3,0 1 1 1 1 6 4
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2.doc